Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thờ phượng”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| (Không hiển thị 4 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Thờ phượng''' (Worship) có nghĩa là “thờ lạy bằng sự lễ phép để bày tỏ lòng tôn kính”. Nói một cách rộng hơn thì toàn bộ mọi hành động hạ mình xuống và bày tỏ lòng tôn kính đối với [[Đức Chúa Trời]] bằng các hình thức và phương pháp, bao gồm cả tế lễ trong thời đại Cựu Ước, đều có thể được biểu hiện là thờ phượng. | <!-- interlanguage:start -->[[ko:예배]][[en:Worship]][[es:El culto]][[ne:आराधना]][[pt:Culto]]<!-- interlanguage:end --><!-- interlanguage:start -->[[ko:예배]][[en:Worship]][[es:El culto]][[ne:आराधना]][[pt:Culto]]<!-- interlanguage:end -->'''Thờ phượng''' (Worship) có nghĩa là “thờ lạy bằng sự lễ phép để bày tỏ lòng tôn kính”. Nói một cách rộng hơn thì toàn bộ mọi hành động hạ mình xuống và bày tỏ lòng tôn kính đối với [[Đức Chúa Trời]] bằng các hình thức và phương pháp, bao gồm cả tế lễ trong thời đại Cựu Ước, đều có thể được biểu hiện là thờ phượng.{{그림 | 하나님의교회 세계복음선교협회 새예루살렘 판교성전 예배.jpg |너비= 400px |정렬=오른쪽섬네일 |타이틀=Lễ thờ phượng tại Ðền Thánh Giêrusalem Mới Pangyo Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới.}} | ||
==Tế lễ Cựu Ước== | ==Tế lễ Cựu Ước== | ||