Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đấng Yên Ủi”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| (Không hiển thị 5 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Đấng Yên Ủi''' có nghĩa là “Người thầy giúp đỡ bởi ân huệ”, được dịch là “'''Parakletos'''(παράκλητος)” theo tiếng Hy Lạp.<ref> | <!-- interlanguage:start -->[[ko:보혜사]][[en:The Advocate (Counselor)]][[es:El Abogado (Consolador)]][[ne:अधिवक्ता (सल्लाहकार)]][[pt:O Consolador]]<!-- interlanguage:end --><!-- interlanguage:start -->[[ko:보혜사]][[en:The Advocate (Counselor)]][[es:El Abogado (Consolador)]][[ne:अधिवक्ता (सल्लाहकार)]][[pt:O Consolador]]<!-- interlanguage:end -->'''Đấng Yên Ủi''' có nghĩa là “Người thầy giúp đỡ bởi ân huệ”, được dịch là “'''Parakletos'''(παράκλητος)” theo tiếng Hy Lạp.<ref>{{Cite web |url=https://www.biblegateway.com/resources/encyclopedia-of-the-bible/Paraclete |title=Paraclete |website=BibleGateway |publisher= |date= |year= |author= |page= |series= |isbn= |quote= }}</ref> Đây là thuật ngữ chỉ về [[Đức Chúa Jêsus Christ]] hoặc [[Đức Thánh Linh]], đã được sử dụng 4 lần trong [[Kinh Thánh]] mà [[sứ đồ]] Giăng ghi chép. | ||
==Ý nghĩa của Đấng Yên Ủi== | ==Ý nghĩa của Đấng Yên Ủi== | ||