Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Galilê”

n Pyc1948 đã đổi Draft:Galilê thành Galilê
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 3 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
[[file:Ancient Galilee.jpg|thumb|Bản đồ Galilê]]
<!-- interlanguage:start -->[[ko:갈릴리]][[en:Galilee]]<!-- interlanguage:end -->'''Galilê''' (Galilee, tiếng Hêbơrơ: גָּלִיל,<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/1550.html |title=Strong's #1550 -"גָּלִיל" |website=Study Light |publisher=  |date= |year= |author=  |series= |isbn= |quote= |url-status=live}}</ref> tiếng Hy Lạp: Γαλιλαία<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/greek/1056.htm |title=1056. Galilaia - "Γαλιλαία" |website=Bible Hub |publisher=  |date= |year= |author=  |series= |isbn= |quote= |url-status=live}}</ref>) thường dùng để gọi chung về miền núi dọc theo biển Galilê, nằm ở cực bắc của Ysơraên. Nơi này thường xuyên bị xâm lược bởi dân ngoại do tiếp giáp với các quốc gia khác, và là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của văn hóa ngoại bang, nên người Giuđa từng gọi nơi này là “xứ Galilê của dân ngoại”.<ref name="이사야예언">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_8 |title=Êsai 8:23 |quote= Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển.|url-status=live}}</ref><ref name="이방의갈릴리">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/4 |title=Mathiơ 4:15 |quote=Đất Sabulôn và Néptali, Ở về trên con đường đi đến biển, bên kia sông Giôđanh, Tức là xứ Galilê thuộc về dân ngoại…,|url-status=live}}</ref> Galilê là nơi sinh trưởng và là quê hương của [[Đức Chúa Jêsus Christ]],<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/2 |title=Mathiơ 2:22-23 |quote=và bởi đã được Đức Chúa Trời mách bảo trong chiêm bao, nên người vào xứ Galilê, ở trong một thành kia tên là Naxarét. Vậy là ứng nghiệm lời mấy đấng tiên tri đã nói rằng: Người ta sẽ gọi Ngài là người Naxarét.|url-status=live}}</ref><ref name=":0">[https://vi.wikisource.org/wiki/M%C3%A1c/6 Mác 6:1]. “Đức Chúa Jêsus đi khỏi đó, đến quê hương (Naxarét) mình, có các môn đồ cùng đi theo.”</ref><ref name=":1">[https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/4 Luca 4:16-24]. "Ðức Chúa Jêsus đến thành Naxarét, là nơi dưỡng dục Ngài. Theo thói quen, nhằm ngày Sabát, Ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc... Ngài phán rằng: Chắc các ngươi lấy lời tục ngữ nầy mà nói cùng ta rằng: Hỡi thầy thuốc, hãy tự chữa lấy mình; mọi điều chúng ta nghe ngươi đã làm tại Cabênaum, thì cũng hãy làm tại đây, là quê hương ngươi. Ngài lại phán rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, không có một đấng tiên tri nào được trọng đãi trong quê hương mình."</ref> cũng là địa điểm truyền đạo chủ yếu, nơi lịch sử [[Tin Lành]] đã được trải bày ra.<ref name="사람낚는어부">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/4 |title=Mathiơ 4:18-21, 23 |quote=Khi Ngài đang đi dọc theo mé biển Galilê, thấy hai anh em kia, là Simôn, cũng gọi là Phierơ, với em là Anhrê, đương thả lưới dưới biển, vì hai anh em vốn là người đánh cá... Ngài phán cùng hai người rằng: Các ngươi hãy theo ta, ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người. Hai anh em liền bỏ lưới mà theo Ngài... Đức Chúa Jêsus đi khắp xứ Galilê, dạy dỗ trong các nhà hội, giảng tin lành của nước Đức Chúa Trời, và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân.|url-status=live}}</ref>  
'''Galilê''' (Galilee, tiếng Hêbơrơ: גָּלִיל,<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/1550.html |title=Strong's #1550 -"גָּלִיל" |website=Study Light |publisher=  |date= |year= |author=  |series= |isbn= |quote= |url-status=live}}</ref> tiếng Hy Lạp: Γαλιλαία<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/greek/1056.htm |title=1056. Galilaia - "Γαλιλαία" |website=Bible Hub |publisher=  |date= |year= |author=  |series= |isbn= |quote= |url-status=live}}</ref>) thường dùng để gọi chung về miền núi dọc theo biển Galilê, nằm ở cực bắc của Ysơraên. Nơi này thường xuyên bị xâm lược bởi dân ngoại do tiếp giáp với các quốc gia khác, và là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của văn hóa ngoại bang, nên người Giuđa từng gọi nơi này là “xứ Galilê của dân ngoại”.<ref name="이사야예언">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_8 |title=Êsai 8:23 |quote= Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển.|url-status=live}}</ref><ref name="이방의갈릴리">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/4 |title=Mathiơ 4:15 |quote=Đất Sabulôn và Néptali, Ở về trên con đường đi đến biển, bên kia sông Giôđanh, Tức là xứ Galilê thuộc về dân ngoại…,|url-status=live}}</ref> Galilê là nơi sinh trưởng và là quê hương của [[Đức Chúa Jêsus Christ]],<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/2 |title=Mathiơ 2:22-23 |quote=và bởi đã được Đức Chúa Trời mách bảo trong chiêm bao, nên người vào xứ Galilê, ở trong một thành kia tên là Naxarét. Vậy là ứng nghiệm lời mấy đấng tiên tri đã nói rằng: Người ta sẽ gọi Ngài là người Naxarét.|url-status=live}}</ref><ref name=":0">[https://vi.wikisource.org/wiki/M%C3%A1c/6 Mác 6:1]. “Đức Chúa Jêsus đi khỏi đó, đến quê hương (Naxarét) mình, có các môn đồ cùng đi theo.”</ref><ref name=":1">[https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/4 Luca 4:16-24]. "Ðức Chúa Jêsus đến thành Naxarét, là nơi dưỡng dục Ngài. Theo thói quen, nhằm ngày Sabát, Ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc... Ngài phán rằng: Chắc các ngươi lấy lời tục ngữ nầy mà nói cùng ta rằng: Hỡi thầy thuốc, hãy tự chữa lấy mình; mọi điều chúng ta nghe ngươi đã làm tại Cabênaum, thì cũng hãy làm tại đây, là quê hương ngươi. Ngài lại phán rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, không có một đấng tiên tri nào được trọng đãi trong quê hương mình."</ref> cũng là địa điểm truyền đạo chủ yếu, nơi lịch sử [[Tin Lành]] đã được trải bày ra.<ref name="사람낚는어부">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/4 |title=Mathiơ 4:18-21, 23 |quote=Khi Ngài đang đi dọc theo mé biển Galilê, thấy hai anh em kia, là Simôn, cũng gọi là Phierơ, với em là Anhrê, đương thả lưới dưới biển, vì hai anh em vốn là người đánh cá... Ngài phán cùng hai người rằng: Các ngươi hãy theo ta, ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người. Hai anh em liền bỏ lưới mà theo Ngài... Đức Chúa Jêsus đi khắp xứ Galilê, dạy dỗ trong các nhà hội, giảng tin lành của nước Đức Chúa Trời, và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân.|url-status=live}}</ref>  


==Đặc điểm địa lý==
==Đặc điểm địa lý==
Dòng 42: Dòng 41:


==Galilê trong Kinh Thánh Tân Ước==
==Galilê trong Kinh Thánh Tân Ước==
[[file:갈릴리 호수 주변 마을_en.png|thumb|Các làng ở vùng Galilê trong Kinh Thánh]]
[[file:갈릴리 호수 주변 마을_vi.png|thumb|Các làng ở vùng Galilê trong Kinh Thánh]]
[[file: DoreJesusSeaGalilee.jpg |thumb|Đức Chúa Jêsus rao giảng Tin Lành trên biển Galilê. Gustave Doré, 1866]]Đức Chúa Jêsus đã tiến hành hầu hết các sứ mệnh rao truyền Tin Lành trong xứ Galilê. Ấy là để ứng nghiệm lời tiên tri của đấng tiên tri Êsai rằng “Trong đời xưa Ðức Chúa Trời đã hạ đất Sabulôn và đất Néptali xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển”.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_8 |title=Êsai 8:23 |quote=Nhưng, cho người đã chịu buồn rầu thì sẽ không có sự mờ mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sabulôn và đất Néptali xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển. |url-status=live}}</ref> Hơn 20 phép lạ được thực hiện tại xứ Galilê đã được chép trong Kinh Thánh. Hầu hết trong số đó diễn ra trên biển Galilê. Bờ biển Galilê là nơi Ngài đã kêu gọi những người đánh cá như [[Phierơ]], Anhrê, [[Giacơ (con trai của Xêbêđê)|Giacơ]] và em trai của Giacơ là [[Giăng (sứ đồ)|Giăng]] làm môn đồ của Ngài. 11 trong số 12 môn đồ xuất thân từ Galilê.<ref name="사람낚는어부" /><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/27 |title=Mathiơ 27:55 |quote=Vả, có nhiều người đàn bà đứng coi ở đàng xa, là người đã đi theo Đức Chúa Jêsus từ xứ Galilê để hầu việc Ngài.|url-status=live}}</ref> Sau khi [[Sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus|phục sinh]], Đức Chúa Jêsus đã quay lại Galilê để gặp các môn đồ.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/26 |title=Mathiơ 26:32 |quote=Nhưng khi ta sống lại rồi, ta sẽ đi đến xứ Galilê trước các ngươi.|url-status=live}}</ref>  
[[file: DoreJesusSeaGalilee.jpg |thumb|Đức Chúa Jêsus rao giảng Tin Lành trên biển Galilê. Gustave Doré, 1866]]Đức Chúa Jêsus đã tiến hành hầu hết các sứ mệnh rao truyền Tin Lành trong xứ Galilê. Ấy là để ứng nghiệm lời tiên tri của đấng tiên tri Êsai rằng “Trong đời xưa Ðức Chúa Trời đã hạ đất Sabulôn và đất Néptali xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển”.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-sai/Ch%C6%B0%C6%A1ng_8 |title=Êsai 8:23 |quote=Nhưng, cho người đã chịu buồn rầu thì sẽ không có sự mờ mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sabulôn và đất Néptali xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển. |url-status=live}}</ref> Hơn 20 phép lạ được thực hiện tại xứ Galilê đã được chép trong Kinh Thánh. Hầu hết trong số đó diễn ra trên biển Galilê. Bờ biển Galilê là nơi Ngài đã kêu gọi những người đánh cá như [[Phierơ]], Anhrê, [[Giacơ (con trai của Xêbêđê)|Giacơ]] và em trai của Giacơ là [[Giăng (sứ đồ)|Giăng]] làm môn đồ của Ngài. 11 trong số 12 môn đồ xuất thân từ Galilê.<ref name="사람낚는어부" /><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/27 |title=Mathiơ 27:55 |quote=Vả, có nhiều người đàn bà đứng coi ở đàng xa, là người đã đi theo Đức Chúa Jêsus từ xứ Galilê để hầu việc Ngài.|url-status=live}}</ref> Sau khi [[Sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus|phục sinh]], Đức Chúa Jêsus đã quay lại Galilê để gặp các môn đồ.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/26 |title=Mathiơ 26:32 |quote=Nhưng khi ta sống lại rồi, ta sẽ đi đến xứ Galilê trước các ngươi.|url-status=live}}</ref>