Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giêhôva”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
<!-- interlanguage:start -->[[ko:여호와]][[en:Jehovah]][[es:Jehová]][[ne:यहोवा]][[pt:Jeová]]<!-- interlanguage:end --><!-- interlanguage:start -->[[ko:여호와]][[en:Jehovah]][[es:Jehová]][[ne:यहोवा]][[pt:Jeová]]<!-- interlanguage:end -->'''Giêhôva''' (tiếng Anh: Jehovah) là danh riêng của [[Đức Chúa Trời]] xuất hiện trong [[Kinh Thánh Cựu Ước]] và là danh của Đức Cha trong Ba Ngôi Chí Thánh: [[Đức Cha (Giêhôva)|Đức Cha]], [[Đức Con (Jêsus)|Đức Con]], [[Ðức Thánh Linh|Đức Thánh Linh]]. Bắt nguồn từ 4 phụ âm theo tiếng Hêbơrơ (יהוה, tiếng La Mã: YHWH),<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/interlinear/exodus/3-15.htm|title=Exodus 3:15|publisher=Bible Hub |quote=וַיֹּאמֶר֩ עֹ֨וד אֱלֹהִ֜ים אֶל־מֹשֶׁ֗ה כֹּֽה־תֹאמַר֮ אֶל־בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵל֒ יְהוָ֞ה אֱלֹהֵ֣י אֲבֹתֵיכֶ֗ם אֱלֹהֵ֨י אַבְרָהָ֜ם אֱלֹהֵ֥י יִצְחָ֛ק וֵאלֹהֵ֥י יַעֲקֹ֖ב שְׁלָחַ֣נִי אֲלֵיכֶ֑ם זֶה־שְּׁמִ֣י לְעֹלָ֔ם וְזֶ֥ה זִכְרִ֖י לְדֹ֥ר דֹּֽר׃}}</ref> là danh mà Đức Chúa Trời đã bày tỏ cho [[Môise]]. Bản thân bốn chữ cái này được gọi là Tetragrammaton (tiếng Hy Lạp cổ đại: τετραγράμματον).<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Sáng_thế_ký/Chương_2 |title=Sáng Thế Ký 2:4 |quote= Ấy là gốc tích trời và đất khi đã dựng nên, trong lúc Giêhôva Đức Chúa Trời dựng nên trời và đất.|url-status=live}}</ref> Danh “Giêhôva” trong [[Kinh Thánh]] được ghi chép lần đầu tiên ở [[Sáng Thế Ký]] 2:4, còn được gọi là “'''Giavê''' (tiếng Anh: Yahweh)”. | <!-- interlanguage:start -->[[ko:여호와]][[en:Jehovah]][[es:Jehová]][[ne:यहोवा]][[pt:Jeová]]<!-- interlanguage:end --><!-- interlanguage:start -->[[ko:여호와]][[en:Jehovah]][[es:Jehová]][[ne:यहोवा]][[pt:Jeová]]<!-- interlanguage:end --><!-- interlanguage:start -->[[ko:여호와]][[en:Jehovah]][[es:Jehová]][[ne:यहोवा]][[pt:Jeová]]<!-- interlanguage:end -->'''Giêhôva''' (tiếng Anh: Jehovah) là danh riêng của [[Đức Chúa Trời]] xuất hiện trong [[Kinh Thánh Cựu Ước]] và là danh của Đức Cha trong Ba Ngôi Chí Thánh: [[Đức Cha (Giêhôva)|Đức Cha]], [[Đức Con (Jêsus)|Đức Con]], [[Ðức Thánh Linh|Đức Thánh Linh]]. Bắt nguồn từ 4 phụ âm theo tiếng Hêbơrơ (יהוה, tiếng La Mã: YHWH),<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/interlinear/exodus/3-15.htm|title=Exodus 3:15|publisher=Bible Hub |quote=וַיֹּאמֶר֩ עֹ֨וד אֱלֹהִ֜ים אֶל־מֹשֶׁ֗ה כֹּֽה־תֹאמַר֮ אֶל־בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵל֒ יְהוָ֞ה אֱלֹהֵ֣י אֲבֹתֵיכֶ֗ם אֱלֹהֵ֨י אַבְרָהָ֜ם אֱלֹהֵ֥י יִצְחָ֛ק וֵאלֹהֵ֥י יַעֲקֹ֖ב שְׁלָחַ֣נִי אֲלֵיכֶ֑ם זֶה־שְּׁמִ֣י לְעֹלָ֔ם וְזֶ֥ה זִכְרִ֖י לְדֹ֥ר דֹּֽר׃}}</ref> là danh mà Đức Chúa Trời đã bày tỏ cho [[Môise]]. Bản thân bốn chữ cái này được gọi là Tetragrammaton (tiếng Hy Lạp cổ đại: τετραγράμματον).<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Sáng_thế_ký/Chương_2 |title=Sáng Thế Ký 2:4 |quote= Ấy là gốc tích trời và đất khi đã dựng nên, trong lúc Giêhôva Đức Chúa Trời dựng nên trời và đất.|url-status=live}}</ref> Danh “Giêhôva” trong [[Kinh Thánh]] được ghi chép lần đầu tiên ở [[Sáng Thế Ký]] 2:4, còn được gọi là “'''Giavê''' (tiếng Anh: Yahweh)”. | ||
Ý nghĩa của danh “Giêhôva” được giải thích theo nhiều cách khác nhau. Được phỏng đoán rằng bốn chữ cái יהוה trong danh của Đức Chúa Trời có nghĩa là “Ta là Đấng Tự Hữu (I AM WHO I AM)” trong sách [[Xuất Êdíptô Ký]], là từ ngữ bắt nguồn bởi động từ “tồn tại (הָיָה, hayah)” trong tiếng Hêbơrơ.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_3 |title=Xuất Êdíptô Ký 3:14–15 |quote= Ðức Chúa Trời phán rằng: Ta là Ðấng Tự Hữu Hằng Hữu; rồi Ngài lại rằng: Hãy nói cho dân Ysơraên như vầy: Ðấng Tự Hữu đã sai ta đến cùng các ngươi. Ðức Chúa Trời lại phán cùng Môise rằng: Ngươi sẽ nói cho dân Ysơraên như vầy: Giêhôva, Ðức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, Ðức Chúa Trời của Ápraham, Ðức Chúa Trời của Ysác, Ðức Chúa Trời của Giacốp, sai ta đến cùng các ngươi. Ấy đó là danh đời đời của ta, ấy sẽ là kỷ niệm của ta trải qua các đời.|url-status=live}}</ref> Các học giả cho rằng từ đó có nghĩa là “Đấng làm cho mọi thứ tồn tại” (Yahweh-Asher-Yahweh).<ref name=":0">[https://www.britannica.com/topic/Yahweh "Yahweh,"] <i>Encyclopaedia Britannica</i></ref> | Ý nghĩa của danh “Giêhôva” được giải thích theo nhiều cách khác nhau. Được phỏng đoán rằng bốn chữ cái יהוה trong danh của Đức Chúa Trời có nghĩa là “Ta là Đấng Tự Hữu (I AM WHO I AM)” trong sách [[Xuất Êdíptô Ký]], là từ ngữ bắt nguồn bởi động từ “tồn tại (הָיָה, hayah)” trong tiếng Hêbơrơ.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_3 |title=Xuất Êdíptô Ký 3:14–15 |quote= Ðức Chúa Trời phán rằng: Ta là Ðấng Tự Hữu Hằng Hữu; rồi Ngài lại rằng: Hãy nói cho dân Ysơraên như vầy: Ðấng Tự Hữu đã sai ta đến cùng các ngươi. Ðức Chúa Trời lại phán cùng Môise rằng: Ngươi sẽ nói cho dân Ysơraên như vầy: Giêhôva, Ðức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, Ðức Chúa Trời của Ápraham, Ðức Chúa Trời của Ysác, Ðức Chúa Trời của Giacốp, sai ta đến cùng các ngươi. Ấy đó là danh đời đời của ta, ấy sẽ là kỷ niệm của ta trải qua các đời.|url-status=live}}</ref> Các học giả cho rằng từ đó có nghĩa là “Đấng làm cho mọi thứ tồn tại” (Yahweh-Asher-Yahweh).<ref name=":0">[https://www.britannica.com/topic/Yahweh "Yahweh,"] <i>Encyclopaedia Britannica</i></ref> | ||