Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lễ Vượt Qua”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 17: | Dòng 17: | ||
==Khởi nguyên và ý nghĩa của Lễ Vượt Qua== | ==Khởi nguyên và ý nghĩa của Lễ Vượt Qua== | ||
===Khởi nguyên và ý nghĩa=== | ===Khởi nguyên và ý nghĩa=== | ||
Lễ Vượt Qua bắt nguồn từ lịch sử người dân Ysơraên đang làm nô lệ trong xứ Êdíptô đã được bảo hộ khỏi tai vạ và được giải phóng nhờ giữ Lễ Vượt Qua. Ngay cả tên gọi của Lễ Vượt Qua có nghĩa là “Vượt qua tai vạ” cũng bắt nguồn từ lịch sử này. Trong tiếng Hán gọi là “Du Việt (Du 逾: quá, vượt ra ngoài, việt 越: vượt quá)” có nghĩa là “vượt qua”. Theo tiếng Hêbơrơ gọi Lễ Vượt Qua là Pesach (פֶּסַח), được phát sinh từ động từ Pasach (פָּסַח) có nghĩa là “đi qua” hoặc “vượt qua”. Còn trong tiếng Hy Lạp là Pasca (πασχα), tiếng Anh là Passover. Tất cả đều mang ý nghĩa là “vượt qua (tai vạ)”. | Lễ Vượt Qua bắt nguồn từ lịch sử người dân Ysơraên đang làm nô lệ trong xứ Êdíptô đã được bảo hộ khỏi tai vạ và được giải phóng nhờ giữ Lễ Vượt Qua. Ngay cả tên gọi của Lễ Vượt Qua có nghĩa là “Vượt qua tai vạ” cũng bắt nguồn từ lịch sử này. Trong tiếng Hán gọi là “Du Việt (Du 逾: quá, vượt ra ngoài, việt 越: vượt quá)” có nghĩa là “vượt qua”. Theo tiếng Hêbơrơ gọi Lễ Vượt Qua là Pesach (פֶּסַח),<ref>[https://biblehub.com/hebrew/6453.htm 6453. pesach], ''Bible Hub''</ref> được phát sinh từ động từ Pasach (פָּסַח)<ref>[https://biblehub.com/hebrew/6452a.htm 6452. pasach], ''Bible Hub''</ref> có nghĩa là “đi qua” hoặc “vượt qua”. Còn trong tiếng Hy Lạp là Pasca (πασχα), tiếng Anh là Passover. Tất cả đều mang ý nghĩa là “vượt qua (tai vạ)”. | ||
===Cách viết Lễ Vượt Qua theo từng ngôn ngữ=== | ===Cách viết Lễ Vượt Qua theo từng ngôn ngữ=== | ||