Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngày Sabát”

Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 44: Dòng 44:


{{인용문5|내용=Phần ngươi, hãy nói cùng dân Ysơraên rằng: Nhứt là các ngươi hãy giữ ngày sabát ta, vì là một dấu giữa ta và các ngươi, trải qua mọi đời, để thiên hạ biết rằng ta, là Ðức Giêhôva, làm cho các ngươi nên thánh. Vậy, hãy giữ ngày sabát, vì là một ngày thánh cho các ngươi. Kẻ nào phạm đến ngày đó, phải bị xử tử; kẻ nào làm một việc chi trong ngày đó, cũng sẽ bị truất khỏi vòng dân sự. Người ta sẽ làm công việc trong sáu ngày, nhưng qua ngày thứ bảy là ngày sabát, tức là ngày nghỉ, biệt riêng ra thánh cho Đức Giêhôva. Trong ngày sabát hễ ai làm một việc chi sẽ bị xử tử.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_31 Xuất Êdíptô Ký 31:13–15]}}
{{인용문5|내용=Phần ngươi, hãy nói cùng dân Ysơraên rằng: Nhứt là các ngươi hãy giữ ngày sabát ta, vì là một dấu giữa ta và các ngươi, trải qua mọi đời, để thiên hạ biết rằng ta, là Ðức Giêhôva, làm cho các ngươi nên thánh. Vậy, hãy giữ ngày sabát, vì là một ngày thánh cho các ngươi. Kẻ nào phạm đến ngày đó, phải bị xử tử; kẻ nào làm một việc chi trong ngày đó, cũng sẽ bị truất khỏi vòng dân sự. Người ta sẽ làm công việc trong sáu ngày, nhưng qua ngày thứ bảy là ngày sabát, tức là ngày nghỉ, biệt riêng ra thánh cho Đức Giêhôva. Trong ngày sabát hễ ai làm một việc chi sẽ bị xử tử.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_31 Xuất Êdíptô Ký 31:13–15]}}
Trong thời đại Cựu Ước, Đức Chúa Trời đã bày tỏ ý muốn dứt khoát về ngày Sabát đến mức phán lệnh rằng kẻ nào không giữ ngày Sabát sẽ bị xử tử.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Dân_số_ký/Chương_15장|title=민수기 15:32-36|quote=이스라엘 자손이 광야에 거할 때에 안식일에 어떤 사람이 나무하는 것을 발견한지라 ... 여호와께서 모세에게 이르시되 그 사람을 반드시 죽일지니 온 회중이 진 밖에서 돌로 그를 칠지니라 온 회중이 곧 그를 진 밖으로 끌어내고 돌로 그를 쳐 죽여서 여호와께서 모세에게 명하신 대로 하니라}}</ref> Điều này chứa đựng ý chí của Đức Chúa Trời, Đấng biệt riêng người dân của Ngài ra thánh để dẫn dắt họ đi đến sự cứu rỗi thông qua ngày Sabát.
Trong thời đại Cựu Ước, Đức Chúa Trời đã bày tỏ ý muốn dứt khoát về ngày Sabát đến mức phán lệnh rằng kẻ nào không giữ ngày Sabát sẽ bị xử tử.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Dân_số_ký/Chương_15장|title=민수기 15:32-36|quote=이스라엘 자손이 광야에 거할 때에 안식일에 어떤 사람이 나무하는 것을 발견한지라 ... 여호와께서 모세에게 이르시되 그 사람을 반드시 죽일지니 온 회중이 진 밖에서 돌로 그를 칠지니라 온 회중이 곧 그를 진 밖으로 끌어내고 돌로 그를 쳐 죽여서 여호와께서 모세에게 명하신 대로 하니라}}</ref> Điều này chứa đựng ý chí của Đức Chúa Trời, Đấng biệt riêng người dân của Ngài ra thánh để dẫn dắt họ đi đến sự cứu rỗi thông qua ngày Sabát.