Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh Thánh”

Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
[[File:Old Bible.jpg|thumb|Kinh Thánh là sách ghi chép lời và ý muốn của Ðức Chúa Trời]]
[[File:Old Bible.jpg|thumb|Kinh Thánh là sách ghi chép lời và ý muốn của Ðức Chúa Trời]]
'''성경'''(聖經, Bible) 또는 성서(聖書)는 [[성령]]의 감동을 입은 사람이 하나님의 뜻과 생각을 받아 기록한 책으로,<ref name="벧후1">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 |title=베드로후서 1:20-21 |quote= 예언은 언제든지 사람의 뜻으로 낸 것이 아니요 오직 성령의 감동하심을 입은 사람들이 하나님께 받아 말한 것임이니라}}</ref> 기독교와 유대교에서 경전으로 사용하고 있다. 기원전 1500년경부터 기원후 96년경까지 약 1600년에 걸쳐 기록되었으며, 예수님 탄생 이전에 기록된 [[구약성경]](39권), 예수님 탄생 이후에 작성된 [[신약성경]](27권)으로 구분된다. 성경은 서로 다른 시대와 환경에 살았던 수십 명의 사람들에 의해 작성되었지만 모든 말씀이 일관성과 통일성을 지니고 있다. 이는 성경의 저자가 하나님이라는 사실을 방증한다.   
'''Kinh Thánh''' (Bible) hoặc Thánh Thư là sách do những người được cảm động bởi [[Ðức Thánh Linh|Đức Thánh Linh]] ghi chép lại sau khi nhận lấy ý muốn và ý tưởng của Đức Chúa Trời;<ref name="벧후1">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 |title=베드로후서 1:20-21 |quote= 예언은 언제든지 사람의 뜻으로 낸 것이 아니요 오직 성령의 감동하심을 입은 사람들이 하나님께 받아 말한 것임이니라}}</ref> Kinh Thánh đang được sử dụng như quyển sách kinh điển trong Cơ Đốc giáo và Do Thái giáo. Kinh Thánh được ghi chép trải dài khoảng 1600 năm từ khoảng năm 1500 TCN đến khoảng năm 96 SCN, được phân chia thành [[Kinh Thánh Cựu Ước]] (39 quyển), ghi lại trước khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh và [[Kinh Thánh Tân Ước]] (27 quyển) viết sau khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh. Kinh Thánh được ghi chép bởi hàng chục người sống trong các thời đại và hoàn cảnh khác nhau, nhưng hết thảy các lời trong Kinh Thánh đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này là bằng chứng cho thấy sự thật rằng tác giả của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời.   


'''Kinh Thánh''' (Bible) hoặc Thánh Thư sách do những người được cảm động bởi Đức Thánh Linh ghi chép lại sau khi nhận lấy ý muốn và ý tưởng của Đức Chúa Trời; Kinh Thánh đang được sử dụng như quyển sách kinh điển trong Cơ Đốc giáo và Do Thái giáo. Kinh Thánh được ghi chép trải dài khoảng 1600 năm từ khoảng năm 1500 TCN đến khoảng năm 96 SCN, được phân chia thành Kinh Thánh Cựu Ước (39 quyển), ghi lại trước khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh và Kinh Thánh Tân Ước (27 quyển) viết sau khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh. Kinh Thánh được ghi chép bởi hàng chục người sống trong các thời đại và hoàn cảnh khác nhau, nhưng hết thảy các lời trong Kinh Thánh đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này là bằng chứng cho thấy sự thật rằng tác giả của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời.<br>
Kinh Thánh là quyển sách làm chứng về [[Đấng Christ]], là Đấng sẽ cứu rỗi nhân loại, và là sách hướng dẫn để dẫn dắt loài người đến [[Nước Thiên Đàng]] bằng cách soi sáng quá khứ và hiện tại cũng như tiên tri về tương lai của nhân loại.  
성경은 인류를 구원할 [[그리스도]]를 증거하는 책이자, 인류의 과거와 현재를 조명하고 미래에 대해 예언함으로써 인류를 [[천국]]으로 인도하는 안내서라 할 수 있다.
 
Kinh Thánh là quyển sách làm chứng về Đấng Christ, là Đấng sẽ cứu rỗi nhân loại, và là sách hướng dẫn để dẫn dắt loài người đến Nước Thiên Đàng bằng cách soi sáng quá khứ và hiện tại cũng như tiên tri về tương lai của nhân loại.  


==Tác giả của Kinh Thánh==
==Tác giả của Kinh Thánh==
성경 66권은 기원전 1500년경부터 기원후 96년경까지 약 1600년에 걸쳐, 서로 다른 시대와 환경에서 살았던 수십 명의 사람들에 의해 기록되었다. 성경 기자들은 저마다 시대 환경이나 직업이 달랐다. [[다윗]]과 같은 왕도 있고, 아모스와 같은 목자도 있으며, [[베드로]]와 같은 어부도 있다.   
66 quyển Kinh Thánh đã được ghi chép bởi hàng chục người sống trong các thời đại và hoàn cảnh khác nhau trải dài khoảng 1600 năm, từ khoảng năm 1500 TCN đến khoảng năm 96 SCN. Các ký giả của Kinh Thánh đều có xuất thân và nghề nghiệp khác nhau: có người là vua như [[Đavít]], người chăn chiên như Amốt và người đánh cá như [[Phierơ]].   


66 quyển Kinh Thánh đã được ghi chép bởi hàng chục người sống trong các thời đại và hoàn cảnh khác nhau trải dài khoảng 1600 năm, từ khoảng năm 1500 TCN đến khoảng năm 96 SCN. Các ký giả của Kinh Thánh đều có xuất thân và nghề nghiệp khác nhau: có người là vua như Đavít, người chăn chiên như Amốt và người đánh cá như Phierơ.<br>
Tuy nhiên, mọi lời trong Kinh Thánh từ Sáng Thế Ký cho đến Khải Huyền đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này bày tỏ sự thật rằng mặc dù Kinh Thánh được ghi chép bởi rất nhiều người, nhưng tác giả thật sự của Kinh Thánh là [[Đức Chúa Trời]].  
하지만 성경은 창세기부터 요한계시록까지 모든 말씀이 일관성과 통일성을 지니고 있다. 이는 성경이 비록 수많은 사람들에 의해 기록되었지만, 성경의 저자는 [[하나님]]이라는 사실을 알려준다.
 
Tuy nhiên, mọi lời trong Kinh Thánh từ Sáng Thế Ký cho đến Khải Huyền đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này bày tỏ sự thật rằng mặc dù Kinh Thánh được ghi chép bởi rất nhiều người, nhưng tác giả thật sự của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời.  


{{인용문5 |내용= Vì chẳng hề có lời tiên tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Ðức Thánh Linh cảm động mà người ta đã nói bởi Ðức Chúa Trời. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 II Phierơ 1:21]}}
{{인용문5 |내용= Vì chẳng hề có lời tiên tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Ðức Thánh Linh cảm động mà người ta đã nói bởi Ðức Chúa Trời. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 II Phierơ 1:21]}}
성경의 기록자들은 자신이 성령의 감동하심을 입고 '하나님께 받아' 기록했다고 표현했다. 이는 비록 사람들에 의해 기록되었다고 해도 성경에는 하나님의 뜻과 말씀이 그대로 담겼다는 의미다. 만약 변호사가 의뢰를 받아 유언장을 대신 작성해 주었다 하자. 이 경우 유언장을 기록한 사람은 변호사지만 유언장의 진정한 저자는 의뢰인이다. 유언장에는 변호사가 아니라 의뢰인의 생각과 말이 기록되었기 때문이다. 그와 마찬가지로 성경의 진정한 저자는 하나님이다.


Những người ghi chép Kinh Thánh bày tỏ rằng bản thân đã ghi chép bởi được Đức Thánh Linh cảm động tức là “bởi Đức Chúa Trời”. Điều này có nghĩa là mặc dù đã được chép bởi loài người, nhưng Kinh Thánh chứa đựng y nguyên ý muốn và lời của Đức Chúa Trời. Giả sử một luật sư được ủy nhiệm để viết thay tờ di chúc. Trong trường hợp này, người viết tờ di chúc là luật sư, nhưng tác giả thật sự của tờ di chúc phải là người ủy nhiệm. Bởi vì tờ di chúc ấy ghi lại suy nghĩ và lời của người ủy nhiệm chứ không phải của luật sư. Cũng giống như vậy, tác giả thật sự của Kinh Thánh chính là Đức Chúa Trời.
Những người ghi chép Kinh Thánh bày tỏ rằng bản thân đã ghi chép bởi được Đức Thánh Linh cảm động tức là “bởi Đức Chúa Trời”. Điều này có nghĩa là mặc dù đã được chép bởi loài người, nhưng Kinh Thánh chứa đựng y nguyên ý muốn và lời của Đức Chúa Trời. Giả sử một luật sư được ủy nhiệm để viết thay tờ di chúc. Trong trường hợp này, người viết tờ di chúc là luật sư, nhưng tác giả thật sự của tờ di chúc phải là người ủy nhiệm. Bởi vì tờ di chúc ấy ghi lại suy nghĩ và lời của người ủy nhiệm chứ không phải của luật sư. Cũng giống như vậy, tác giả thật sự của Kinh Thánh chính là Đức Chúa Trời.


==Vai trò của Kinh Thánh==
==Vai trò của Kinh Thánh==
하나님이 성경을 주신 궁극적인 목적은 인류가 성경이 제시하는 구원의 길을 따라 천국에 이르게 하기 위함이다. 다시 말해 성경은 '인류를 천국으로 인도하는 안내서'라고 할 수 있다.
Mục đích cuối cùng Đức Chúa Trời ban Kinh Thánh là để nhân loại có thể đạt đến Nước Thiên Đàng nhờ đi theo con đường của sự cứu rỗi được chỉ dẫn trong Kinh Thánh. Nói cách khác, có thể gọi Kinh Thánh là “cuốn sách hướng dẫn để dẫn dắt nhân loại đến Nước Thiên Đàng”. <small>{{xem thêm| Chủ đề Kinh Thánh|Vai trò của Kinh Thánh|설명=더 자세한 내용은}}</small>
 
Mục đích cuối cùng Đức Chúa Trời ban Kinh Thánh là để nhân loại có thể đạt đến Nước Thiên Đàng nhờ đi theo con đường của sự cứu rỗi được chỉ dẫn trong Kinh Thánh. Nói cách khác, có thể gọi Kinh Thánh là “cuốn sách hướng dẫn để dẫn dắt nhân loại đến Nước Thiên Đàng”.  
<small>{{xem thêm| Chủ đề Kinh Thánh|Vai trò của Kinh Thánh|설명=더 자세한 내용은}}</small>
===Chứng cớ về sự tồn tại của Đức Chúa Trời===
===Chứng cớ về sự tồn tại của Đức Chúa Trời===
사람의 육안으로는 작은 미생물이나 소립자의 세계를 볼 수 없으며, 멀리 떨어져 있는 우주 세계도 볼 수 없다. 하지만 현미경을 사용하면 미생물이 존재한다는 것을 확인할 수 있으며, 망원경을 통해 우주의 별들을 바라볼 수 있다.   
Bởi mắt thường, loài người không thể trông thấy các vi sinh vật nhỏ bé hay là thế giới của hạt quác, cũng không thể nhìn thấy thế giới vũ trụ xa xôi. Nhưng khi sử dụng kính hiển vi thì có thể xác nhận sự tồn tại của vi sinh vật, hoặc có thể quan sát được các ngôi sao trong vũ trụ thông qua kính viễn vọng.   


Bởi mắt thường, loài người không thể trông thấy các vi sinh vật nhỏ bé hay là thế giới của hạt quác, cũng không thể nhìn thấy thế giới vũ trụ xa xôi. Nhưng khi sử dụng kính hiển vi thì có thể xác nhận sự tồn tại của vi sinh vật, hoặc có thể quan sát được các ngôi sao trong vũ trụ thông qua kính viễn vọng.<br>
Vậy làm thế nào để có thể xác nhận sự tồn tại của Đức Chúa Trời? Chính là thông qua Kinh Thánh. Kinh Thánh đóng vai trò là kính hiển vi và kính viễn vọng phần linh hồn cho biết về sự tồn tại của Đức Chúa Trời mà chúng ta không trông thấy. Mặc dù loài người không thể biết được việc ngày mai,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Châm_ngôn/Chương_27장 |title=잠언 27:1 |publisher= |quote= 너는 내일 일을 자랑하지 말라 하루 동안에 무슨 일이 날는지 네가 알 수 없음이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_12장 |title=누가복음 12:20 |publisher= |quote= 하나님은 이르시되 어리석은 자여 오늘 밤에 네 영혼을 도로 찾으리니 그러면 네 예비한 것이 뉘 것이 되겠느냐 하셨으니}}</ref> song Kinh Thánh đã tiên tri một cách chính xác về việc Đức Chúa Trời đến trong xác thịt<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |title=이사야 53:1-5 |publisher= |quote= 그는 주 앞에서 자라나기를 연한 순 같고 마른 땅에서 나온 줄기 같아서 고운 모양도 없고 풍채도 없은즉 우리의 보기에 흠모할 만한 아름다운 것이 없도다 그는 멸시를 받아서 사람에게 싫어 버린 바 되었으며 간고를 많이 겪었으며 질고를 아는 자라 ... 그가 찔림은 우리의 허물을 인함이요 그가 상함은 우리의 죄악을 인함이라 그가 징계를 받음으로 우리가 평화를 누리고 그가 채찍에 맞음으로 우리가 나음을 입었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_27장 |title=마태복음 27:26-30, 35 |publisher= |quote= 예수는 채찍질하고 십자가에 못 박히게 넘겨주니라 ... 그의 옷을 벗기고 홍포를 입히며 가시 면류관을 엮어 그 머리에 씌우고 갈대를 그 오른손에 들리고 그 앞에서 무릎을 꿇고 희롱하여 ... 그에게 침 뱉고 갈대를 빼앗아 그의 머리를 치더라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_19장 |title=요한복음 19:34 |publisher= |quote= 그중 한 군병이 창으로 옆구리를 찌르니 곧 피와 물이 나오더라}}</ref> và kể cả tình huống xảy ra sau sự chết của Ngài.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |title=이사야 53:9 |publisher= |quote= 그는 강포를 행치 아니하였고 그 입에 궤사가 없었으나 그 무덤이 악인과 함께 되었으며 그 묘실이 부자와 함께 되었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_27장 |title=마태복음 27:38, 57-60 |publisher= |quote= 이때에 예수와 함께 강도 둘이 십자가에 못 박히니 하나는 우편에, 하나는 좌편에 있더라 ... 아리마대 부자 요셉이라 하는 사람이 왔으니 그도 예수의 제자라 빌라도에게 가서 예수의 시체를 달라 하니 이에 빌라도가 내어주라 분부하거늘 요셉이 시체를 가져다가 정한 세마포로 싸서 바위 속에 판 자기 새무덤에 넣어 두고 큰 돌을 굴려 무덤 문에 놓고 가니}}</ref> Những nội dung về sự hưng vong thịnh suy của nhiều nước trên thế giới<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Đa-ni-ên/Chương_8장 |title=다니엘 8:1, 20-22 |publisher= |quote= 나 다니엘에게 처음에 나타난 이상 후 벨사살왕 삼 년에 다시 이상이 나타나니라 ... 네가 본바 두 뿔 가진 수양은 곧 '''메대'''와 '''바사''' 왕들이요 털이 많은 수염소는 곧 '''헬라''' 왕이요 두 눈 사이에 있는 큰 뿔은 곧 그 첫째 왕이요 이 뿔이 꺾이고 그 대신에 네 뿔이 났은즉 그 나라 가운데서 네 나라가 일어나되 그 권세만 못하리라}}</ref> đã được tiên tri từ hàng trăm hoặc hàng nghìn năm trước, tất thảy đều đã được ứng nghiệm một cách chính xác. Điều này làm chứng về sự tồn tại của Đức Chúa Trời, Đấng tiên tri trước những việc tương lai và hoàn thành điều ấy y như lời tiên tri.  
그렇다면 하나님의 존재는 어떻게 확인할 수 있을까? 바로 성경이다. 성경은 보이지 않는 하나님의 존재를 알려주는 영적 망원경과 현미경의 역할을 한다. 사람은 내일 일도 알 수 없지만<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Châm_ngôn/Chương_27장 |title=잠언 27:1 |publisher= |quote= 너는 내일 일을 자랑하지 말라 하루 동안에 무슨 일이 날는지 네가 알 수 없음이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_12장 |title=누가복음 12:20 |publisher= |quote= 하나님은 이르시되 어리석은 자여 오늘 밤에 네 영혼을 도로 찾으리니 그러면 네 예비한 것이 뉘 것이 되겠느냐 하셨으니}}</ref> 성경은 하나님이 육체로 임하시는 문제나<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |title=이사야 53:1-5 |publisher= |quote= 그는 주 앞에서 자라나기를 연한 순 같고 마른 땅에서 나온 줄기 같아서 고운 모양도 없고 풍채도 없은즉 우리의 보기에 흠모할 만한 아름다운 것이 없도다 그는 멸시를 받아서 사람에게 싫어 버린 바 되었으며 간고를 많이 겪었으며 질고를 아는 자라 ... 그가 찔림은 우리의 허물을 인함이요 그가 상함은 우리의 죄악을 인함이라 그가 징계를 받음으로 우리가 평화를 누리고 그가 채찍에 맞음으로 우리가 나음을 입었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_27장 |title=마태복음 27:26-30, 35 |publisher= |quote= 예수는 채찍질하고 십자가에 못 박히게 넘겨주니라 ... 그의 옷을 벗기고 홍포를 입히며 가시 면류관을 엮어 그 머리에 씌우고 갈대를 그 오른손에 들리고 그 앞에서 무릎을 꿇고 희롱하여 ... 그에게 침 뱉고 갈대를 빼앗아 그의 머리를 치더라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_19장 |title=요한복음 19:34 |publisher= |quote= 그중 한 군병이 창으로 옆구리를 찌르니 곧 피와 물이 나오더라}}</ref> 죽으신 이후의 상황까지도 정확하게 예언했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |title=이사야 53:9 |publisher= |quote= 그는 강포를 행치 아니하였고 그 입에 궤사가 없었으나 그 무덤이 악인과 함께 되었으며 그 묘실이 부자와 함께 되었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_27장 |title=마태복음 27:38, 57-60 |publisher= |quote= 이때에 예수와 함께 강도 둘이 십자가에 못 박히니 하나는 우편에, 하나는 좌편에 있더라 ... 아리마대 부자 요셉이라 하는 사람이 왔으니 그도 예수의 제자라 빌라도에게 가서 예수의 시체를 달라 하니 이에 빌라도가 내어주라 분부하거늘 요셉이 시체를 가져다가 정한 세마포로 싸서 바위 속에 판 자기 새무덤에 넣어 두고 큰 돌을 굴려 무덤 문에 놓고 가니}}</ref> 세계 여러 나라의 흥망성쇠에 대한 내용<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Đa-ni-ên/Chương_8장 |title=다니엘 8:1, 20-22 |publisher= |quote= 나 다니엘에게 처음에 나타난 이상 후 벨사살왕 삼 년에 다시 이상이 나타나니라 ... 네가 본바 두 뿔 가진 수양은 곧 '''메대'''와 '''바사''' 왕들이요 털이 많은 수염소는 곧 '''헬라''' 왕이요 두 눈 사이에 있는 큰 뿔은 곧 그 첫째 왕이요 이 뿔이 꺾이고 그 대신에 네 뿔이 났은즉 그 나라 가운데서 네 나라가 일어나되 그 권세만 못하리라}}</ref> 등이 수백 년 또는 수천 년 전에 예언되어 있었고, 모두 정확하게 성취되었다. 이는 미래 일을 예언하시고 그대로 이루시는 하나님이 존재하심을 증거한다.
 
Vậy làm thế nào để có thể xác nhận sự tồn tại của Đức Chúa Trời? Chính là thông qua Kinh Thánh. Kinh Thánh đóng vai trò là kính hiển vi và kính viễn vọng phần linh hồn cho biết về sự tồn tại của Đức Chúa Trời mà chúng ta không trông thấy. Mặc dù loài người không thể biết được việc ngày mai, song Kinh Thánh đã tiên tri một cách chính xác về việc Đức Chúa Trời đến trong xác thịt và kể cả tình huống xảy ra sau sự chết của Ngài. Những nội dung về sự hưng vong thịnh suy của nhiều nước trên thế giới đã được tiên tri từ hàng trăm hoặc hàng nghìn năm trước, tất thảy đều đã được ứng nghiệm một cách chính xác. Điều này làm chứng về sự tồn tại của Đức Chúa Trời, Đấng tiên tri trước những việc tương lai và hoàn thành điều ấy y như lời tiên tri.  


{{인용문5 |내용= Nếu ngươi nói trong lòng rằng: Làm sao chúng ta nhìn biết được lời nào là lời Đức Giêhôva không có phán? Khi kẻ tiên tri nhân danh Đức Giêhôva nói, ví bằng lời người nói không xảy đến và không ứng nghiệm, ấy là lời mà Đức Giêhôva chẳng có phán. Kẻ tiên tri đó bởi sự kiêu ngạo mà nói ra: chớ sợ người.  |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_18장 Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:21-22]}}
{{인용문5 |내용= Nếu ngươi nói trong lòng rằng: Làm sao chúng ta nhìn biết được lời nào là lời Đức Giêhôva không có phán? Khi kẻ tiên tri nhân danh Đức Giêhôva nói, ví bằng lời người nói không xảy đến và không ứng nghiệm, ấy là lời mà Đức Giêhôva chẳng có phán. Kẻ tiên tri đó bởi sự kiêu ngạo mà nói ra: chớ sợ người.  |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_18장 Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:21-22]}}


===Làm chứng về Đấng Cứu Chúa===
===Làm chứng về Đấng Cứu Chúa===
종교인뿐 아니라 일반인들도 다양한 목적에서 성경을 읽고 있다. 어떤 이들은 이스라엘의 역사와 그리스도의 생애를 담은 역사서로, 어떤 이들은 삶의 지혜와 도덕적인 교훈을 담은 윤리서로 생각한다. 하지만 예수님은 성경이 인류를 죄와 사망에서 구원하는 구원자를 증거하는 책이라고 알려주셨다.
Không chỉ những người có tín ngưỡng mà kể cả những người bình thường cũng đang đọc Kinh Thánh với nhiều mục đích khác nhau. Một số người cho rằng Kinh Thánh là cuốn sách lịch sử chứa đựng lịch sử của Ysơraên và cuộc đời của Đức Chúa Jêsus Christ, một số khác lại coi Kinh Thánh là quyển sách đạo đức chứa đựng những bài học mang tính đạo đức và sự khôn ngoan trong cuộc sống. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus phán dạy rằng Kinh Thánh là quyển sách làm chứng về Đấng Cứu Chúa, Đấng cứu rỗi nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết.  
Không chỉ những người có tín ngưỡng mà kể cả những người bình thường cũng đang đọc Kinh Thánh với nhiều mục đích khác nhau. Một số người cho rằng Kinh Thánh là cuốn sách lịch sử chứa đựng lịch sử của Ysơraên và cuộc đời của Đức Chúa Jêsus Christ, một số khác lại coi Kinh Thánh là quyển sách đạo đức chứa đựng những bài học mang tính đạo đức và sự khôn ngoan trong cuộc sống. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus phán dạy rằng Kinh Thánh là quyển sách làm chứng về Đấng Cứu Chúa, Đấng cứu rỗi nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết.  


{{인용문5 |내용= Các ngươi dò xem Kinh thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về ta vậy. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_5장 Giăng 5:39]}}
{{인용문5 |내용= Các ngươi dò xem Kinh thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về ta vậy. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_5장 Giăng 5:39]}}


천국은 사망이 없는 곳이므로,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_21장 |title=요한계시록 21:4 |publisher= |quote= 모든 눈물을 그 눈에서 씻기시매 다시 사망이 없고 애통하는 것이나 곡하는 것이나 아픈 것이 다시 있지 아니하리니 처음 것들이 다 지나갔음이러라}}</ref> 인류가 천국이라는 세계에 가려면 영생, 곧 영원한 생명을 얻어야 한다. 영생을 주실 구원자를 알아볼 방법이 바로 성경인 것이다. 그리스도에 관한 성경의 여러 예언이 예수님을 통해 성취된 사실은 예수님이 생수의 근원인 그리스도임을 나타낸다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_4장 |title=요한복음 4:14 |publisher= |quote=내가 주는 물을 먹는 자는 영원히 목마르지 아니하리니 나의 주는 물은 그 속에서 영생하도록 솟아나는 샘물이 되리라 }}</ref> 마찬가지로 성경은 여러 예언을 통해 마지막 때 [[생명수]] 근원인 [[성령]]과 [[어린양의 아내 (신부)|신부]]([[안상홍|아버지 하나님]][[어머니 하나님]])를 증거하고 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 |title=요한계시록 22:17 |publisher= |quote=성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다 듣는 자도 오라 할 것이요 목마른 자도 올 것이요 또 원하는 자는 값없이 생명수를 받으라 하시더라 }}</ref>
Vì Nước Thiên Đàng là nơi không có sự chết,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_21장 |title=요한계시록 21:4 |publisher= |quote= 모든 눈물을 그 눈에서 씻기시매 다시 사망이 없고 애통하는 것이나 곡하는 것이나 아픈 것이 다시 있지 아니하리니 처음 것들이 다 지나갔음이러라}}</ref> nên để đi đến thế giới được gọi là Nước Thiên Đàng thì loài người nhất định phải có được sự sống đời đời. Phương pháp để nhận biết Đấng Cứu Chúa sẽ ban sự sống đời đời cho chúng ta chính là Kinh Thánh. Nhiều lời tiên tri trong Kinh Thánh về Đấng Christ đã được ứng nghiệm thông qua Đức Chúa Jêsus. Điều này cho thấy rằng Đức Chúa Jêsus chính là Đấng Christ, là nguồn [[nước sự sống]].<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_4장 |title=요한복음 4:14 |publisher= |quote=내가 주는 물을 먹는 자는 영원히 목마르지 아니하리니 나의 주는 물은 그 속에서 영생하도록 솟아나는 샘물이 되리라 }}</ref> Giống như vậy, Kinh Thánh đang làm chứng về [[Ðức Thánh Linh|Thánh Linh]] [[Vợ của Chiên Con (Vợ Mới)|Vợ Mới]] ([[Đức Chúa Trời Cha]] [[Đức Chúa Trời Mẹ]]), là nguồn nước sự sống vào thời đại cuối cùng thông qua vô số lời tiên tri.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 |title=요한계시록 22:17 |publisher= |quote=성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다 듣는 자도 오라 할 것이요 목마른 자도 올 것이요 또 원하는 자는 값없이 생명수를 받으라 하시더라 }}</ref>
 
Vì Nước Thiên Đàng là nơi không có sự chết, nên để đi đến thế giới được gọi là Nước Thiên Đàng thì loài người nhất định phải có được sự sống đời đời. Phương pháp để nhận biết Đấng Cứu Chúa sẽ ban sự sống đời đời cho chúng ta chính là Kinh Thánh. Nhiều lời tiên tri trong Kinh Thánh về Đấng Christ đã được ứng nghiệm thông qua Đức Chúa Jêsus. Điều này cho thấy rằng Đức Chúa Jêsus chính là Đấng Christ, là nguồn nước sự sống. Giống như vậy, Kinh Thánh đang làm chứng về Thánh Linh và Vợ Mới (Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ), là nguồn nước sự sống vào thời đại cuối cùng thông qua vô số lời tiên tri.


===Ban giáo huấn và sự khôn ngoan===
===Ban giáo huấn và sự khôn ngoan===
성경에는 성도들이 갖춰야 할 올바른 행실과 성품에 대한 교훈도 많이 담겨 있다. 성경은 [[그리스도인]]으로 하여금 하나님을 닮은 아름다운 모습으로 변화시켜 천국에서 영원히 왕 노릇 하게 하시려는<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 |title=요한계시록 22:5 |publisher= |quote= 다시 밤이 없겠고 등불과 햇빛이 쓸데없으니 이는 주 하나님이 저희에게 비취심이라 저희가 세세토록 왕 노릇 하리로다}}</ref> 하나님의 사랑의 가르침이 담긴 책이다.
Trong Kinh Thánh cũng chứa đựng nhiều giáo huấn về việc làm và phẩm tánh ngay thẳng mà các thánh đồ cần phải có. Kinh Thánh là sách chứa đựng sự dạy dỗ đầy tình yêu thương của Đức Chúa Trời, nhờ đó các [[Cơ Đốc nhân]] được biến hóa thành hình ảnh đẹp đẽ giống với Đức Chúa Trời và được trị vì đời đời trên Nước Thiên Đàng.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 |title=요한계시록 22:5 |publisher= |quote= 다시 밤이 없겠고 등불과 햇빛이 쓸데없으니 이는 주 하나님이 저희에게 비취심이라 저희가 세세토록 왕 노릇 하리로다}}</ref>
 
Trong Kinh Thánh cũng chứa đựng nhiều giáo huấn về việc làm và phẩm tánh ngay thẳng mà các thánh đồ cần phải có. Kinh Thánh là sách chứa đựng sự dạy dỗ đầy tình yêu thương của Đức Chúa Trời, nhờ đó các Cơ Đốc nhân được biến hóa thành hình ảnh đẹp đẽ giống với Đức Chúa Trời và được trị vì đời đời trên Nước Thiên Đàng.


{{인용문5 |내용= ... Kinh thánh vốn có thể khiến con khôn ngoan để được cứu bởi đức tin trong Đức Chúa Jêsus Christ. Cả Kinh thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi dẫn, có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/II_Ti-mô-thê/Chương_3장 II Timôthê 3:15-17]}}
{{인용문5 |내용= ... Kinh thánh vốn có thể khiến con khôn ngoan để được cứu bởi đức tin trong Đức Chúa Jêsus Christ. Cả Kinh thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi dẫn, có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/II_Ti-mô-thê/Chương_3장 II Timôthê 3:15-17]}}
==Ngôn ngữ gốc và tên gọi của Kinh Thánh==
==Ngôn ngữ gốc và tên gọi của Kinh Thánh==
===Ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh===
===Ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh===
구약성경은 대부분 히브리어로 기록되었고, 에스라, 예레미야, 다니엘서의 극히 일부만 아람어로 기록되었다. 유대인들은 [[바벨론]](신바빌로니아) 포로 이후 바벨론과 [[메대 바사 (페르시아)|바사(페르시아)]]에서 사용하던 언어인 아람어를 점차 많이 사용하게 되었기 때문이다.  
Đa số các sách Cựu Ước được ghi chép bằng tiếng Hêbơrơ, và một số ít được viết bằng tiếng Aram như sách Êxơra, Giêrêmi và Đaniên. Đó là vì sau thời kỳ phu tù [[Babylôn]] (Tân Babylôn), người Giuđa đã dần sử dụng tiếng Aram, là ngôn ngữ được sử dụng tại Babylôn và [[Mêđi và Pherơsơ (Ba Tư)|Pherơsơ (BaTư)]].  


Đa số các sách Cựu Ước được ghi chép bằng tiếng Hêbơrơ, và một số ít được viết bằng tiếng Aram như sách Êxơra, Giêrêmi và Đaniên. Đó là vì sau thời kỳ phu tù Babylôn (Tân Babylôn), người Giuđa đã dần sử dụng tiếng Aram, là ngôn ngữ được sử dụng tại Babylôn và Pherơsơ (BaTư).<br>
Sách Tân Ước được ghi chép bằng tiếng Gờréc (Hy Lạp), vốn là ngôn ngữ thông dụng của [[đế quốc La Mã]] lúc bấy giờ. Các [[sứ đồ]] đã ghi chép Kinh Thánh bằng tiếng Gờréc với mong muốn rằng những người ngoại bang cũng có thể nhận được sự cứu rỗi. Tuy nhiên, được cho biết rằng sách Tin Lành Mathiơ và Hêbơrơ ban đầu đã được chép bằng tiếng Hêbơrơ vì những người Giuđa.<ref>유세비우스 팜필루스,《유세비우스의 교회사》, 엄성옥 역, 은성, 2003, 169쪽, "마태는 히브리 방언으로 복음서를 기록했다. 그리고 번역할 능력이 있는 사람들은 모두 그것을 번역하였다."</ref><ref>유세비우스 팜필루스,《유세비우스의 교회사》, 엄성옥 역, 은성, 2003, 289쪽, <q>그(클레멘트)는 히브리서는 바울이 히브리인들에게 히브리어로 써 보낸 것으로서, 누가가 그것을 번역하여 헬라인들 사회에서 발행했기 때문에 그 서신에서는 사도행전에 사용된 것과 동일한 문체와 어법이 발견된다고 주장했다.</q></ref>
신약성경은 당시 [[로마 제국]]의 통용어였던 헬라어(그리스어)로 기록되었다. [[사도]]들은 이방인들도 구원받기를 바라며 헬라어로 성경을 기록했다. 다만 마태복음과 히브리서는 유대인들을 위해 처음에는 히브리어로 기록되었다고 알려져 있다.<ref>유세비우스 팜필루스,《유세비우스의 교회사》, 엄성옥 역, 은성, 2003, 169쪽, "마태는 히브리 방언으로 복음서를 기록했다. 그리고 번역할 능력이 있는 사람들은 모두 그것을 번역하였다."</ref><ref>유세비우스 팜필루스,《유세비우스의 교회사》, 엄성옥 역, 은성, 2003, 289쪽, <q>그(클레멘트)는 히브리서는 바울이 히브리인들에게 히브리어로 써 보낸 것으로서, 누가가 그것을 번역하여 헬라인들 사회에서 발행했기 때문에 그 서신에서는 사도행전에 사용된 것과 동일한 문체와 어법이 발견된다고 주장했다.</q></ref>
 
Sách Tân Ước được ghi chép bằng tiếng Gờréc (Hy Lạp), vốn là ngôn ngữ thông dụng của đế quốc La Mã lúc bấy giờ. Các sứ đồ đã ghi chép Kinh Thánh bằng tiếng Gờréc với mong muốn rằng những người ngoại bang cũng có thể nhận được sự cứu rỗi. Tuy nhiên, được cho biết rằng sách Tin Lành Mathiơ và Hêbơrơ ban đầu đã được chép bằng tiếng Hêbơrơ vì những người Giuđa.
<small>{{xem thêm|성경의 원어|l1=Ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh|설명=더 자세한 내용은}}</small>
<small>{{xem thêm|성경의 원어|l1=Ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh|설명=더 자세한 내용은}}</small>


===Tên gọi của Kinh Thánh===
===Tên gọi của Kinh Thánh===
신약성경에 나오는 '성경(Scripture)'은 당시 유대인들이 살펴보던 구약성경을 가리킨다. 헬라어로 '그라페'인데 '기록된 것'이라는 뜻이다. 예수님과 사도들은 구약성경을 '[[모세]]와 및 모든 선지자의 글', '[[모세의 율법]]과 선지자의 글과 시편', '모세의 율법과 선지자의 말' 등으로 표현하기도 했다.
Từ “Kinh Thánh (Scripture)” xuất hiện trong Kinh Thánh Tân Ước là nói đến Kinh Thánh Cựu Ước mà người Giuđa dò xem vào thời ấy. Trong tiếng Hy Lạp, Kinh Thánh được gọi là “Graphe”, có nghĩa là “Điều đã được ghi chép”. Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ cũng biểu hiện Kinh Thánh Cựu Ước là “lời của [[Môise]] rồi kế đến mọi đấng tiên tri”,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_24장 |title=누가복음 24:27 |publisher= |quote= 이에 '''모세와 및 모든 선지자의 글'''로 시작하여 모든 성경에 쓴바 자기에 관한 것을 자세히 설명하시니라}}</ref> “[[Luật pháp của Môise|luật pháp Môise]], các sách tiên tri cùng các Thi Thiên”,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_24장 |title=누가복음 24:44 |publisher= |quote= 내가 너희와 함께 있을 때에 너희에게 말한바 곧 '''모세의 율법과 선지자의 글과 시편'''에 나를 가리켜 기록된 모든 것이 이루어져야 하리라 한 말이 이것이라}}</ref> hay “luật pháp Môise và các đấng tiên tri”.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_28장 |title=사도행전 28:23 |publisher= |quote= 바울이 아침부터 저녁까지 강론하여 하나님 나라를 증거하고 '''모세의 율법과 선지자의 말'''을 가지고 예수의 일로 권하더라}}</ref>  
 
Từ “Kinh Thánh (Scripture)” xuất hiện trong Kinh Thánh Tân Ước là nói đến Kinh Thánh Cựu Ước mà người Giuđa dò xem vào thời ấy. Trong tiếng Hy Lạp, Kinh Thánh được gọi là “Graphe”, có nghĩa là “Điều đã được ghi chép”. Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ cũng biểu hiện Kinh Thánh Cựu Ước là “lời của [[Môise]] rồi kế đến mọi đấng tiên tri”,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_24장 |title=누가복음 24:27 |publisher= |quote= 이에 '''모세와 및 모든 선지자의 글'''로 시작하여 모든 성경에 쓴바 자기에 관한 것을 자세히 설명하시니라}}</ref> “luật pháp Môise, các sách tiên tri cùng các Thi Thiên”,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_24장 |title=누가복음 24:44 |publisher= |quote= 내가 너희와 함께 있을 때에 너희에게 말한바 곧 '''모세의 율법과 선지자의 글과 시편'''에 나를 가리켜 기록된 모든 것이 이루어져야 하리라 한 말이 이것이라}}</ref> hay “luật pháp Môise và các đấng tiên tri”.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_28장 |title=사도행전 28:23 |publisher= |quote= 바울이 아침부터 저녁까지 강론하여 하나님 나라를 증거하고 '''모세의 율법과 선지자의 말'''을 가지고 예수의 일로 권하더라}}</ref>  


Ngày nay, từ “Bible” trong tiếng Anh có nghĩa là Kinh Thánh, bắt nguồn từ “Biblos” có nghĩa là “quyển sách” trong tiếng Hy Lạp. Từ “Biblion” có ý nghĩa đồng nhất là quyển sách, được phái sinh bởi từ “Biblos”, và từ “Biblia” trong tiếng Latinh được tạo thành bởi từ “Biblia (các quyển sách)” là hình thức số nhiều của “Biblion (quyển sách)”. Từ “Biblia” trong tiếng Latinh là từ nguyên của “Bible” trong tiếng Anh.
Ngày nay, từ “Bible” trong tiếng Anh có nghĩa là Kinh Thánh, bắt nguồn từ “Biblos” có nghĩa là “quyển sách” trong tiếng Hy Lạp. Từ “Biblion” có ý nghĩa đồng nhất là quyển sách, được phái sinh bởi từ “Biblos”, và từ “Biblia” trong tiếng Latinh được tạo thành bởi từ “Biblia (các quyển sách)” là hình thức số nhiều của “Biblion (quyển sách)”. Từ “Biblia” trong tiếng Latinh là từ nguyên của “Bible” trong tiếng Anh.
Dòng 80: Dòng 55:
'''Sách luật pháp (Ngũ Kinh Môise) – 5 quyển'''
'''Sách luật pháp (Ngũ Kinh Môise) – 5 quyển'''


[[창세기]], [[출애굽기]], [[레위기]], [[민수기]], [[신명기]]
[[Sáng Thế Ký]], [[Xuất Êdíptô Ký]], [[Lêvi Ký]], [[Dân Số Ký]], [[Phục Truyền Luật Lệ Ký]]<br>
 
Sáng Thế Ký, Xuất Êdíptô Ký, Lêvi Ký, Dân Số Ký, Phục Truyền Luật Lệ Ký<br>
'''Sách lịch sử – 12 quyển'''<br>
'''Sách lịch sử – 12 quyển'''<br>
[[여호수아 (성경)| 여호수아]], [[사사기]], [[룻기]], [[사무엘상]], [[사무엘하]], [[열왕기상]], [[열왕기하]], [[역대상]], [[역대하]], [[에스라]], [[느헤미야]], [[에스더]]  
[[여호수아 (성경)| 여호수아]], [[사사기]], [[룻기]], [[사무엘상]], [[사무엘하]], [[열왕기상]], [[열왕기하]], [[역대상]], [[역대하]], [[에스라]], [[느헤미야]], [[에스더]]  


Giôsuê, Các Quan Xét, Rutơ, I Samuên, II Samuên, I Các Vua, II Các Vua, I Sử Ký, II Sử Ký, Exơra, Nêhêmi, Êxơtê<br>
[[Giôsuê (Kinh Thánh)|Giôsuê]], [[Các Quan Xét]], [[Rutơ]], [[I Samuên]], [[II Samuên]], [[I Các Vua]], [[II Các Vua]], [[I Sử Ký]], [[II Sử Ký]], [[Exơra]], [[Nêhêmi]], [[Êxơtê]]<br>
'''Sách thơ ca – 5 quyển'''<br>
'''Sách thơ ca – 5 quyển'''<br>
[[욥기]], [[시편]], [[잠언]], [[전도서]], [[아가]]  
[[욥기]], [[시편]], [[잠언]], [[전도서]], [[아가]]  
Dòng 94: Dòng 67:
[[이사야]], [[예레미야 (성경) | 예레미야]], [[예레미야 애가]], [[에스겔]], [[다니엘 (성경) | 다니엘]], [[호세아]], [[요엘]], [[아모스]], [[오바댜]], [[요나]], [[미가]], [[나훔]], [[하박국]], [[스바냐]], [[학개]], [[스가랴]], [[말라기]]  
[[이사야]], [[예레미야 (성경) | 예레미야]], [[예레미야 애가]], [[에스겔]], [[다니엘 (성경) | 다니엘]], [[호세아]], [[요엘]], [[아모스]], [[오바댜]], [[요나]], [[미가]], [[나훔]], [[하박국]], [[스바냐]], [[학개]], [[스가랴]], [[말라기]]  


Êsai, Giêrêmi, Ca Thương, Êxêchiên, Đaniên, Ôsê, Giôên, Amốt, Ápđia, Giôna, Michê, Nahum, Habacúc,  Sôphôni, Aghê, Xachari, Malachi  
Êsai, [[Giêrêmi (Kinh Thánh)|Giêrêmi]], Ca Thương, Êxêchiên, [[Đaniên (Kinh Thánh)|Đaniên]], Ôsê, Giôên, Amốt, Ápđia, Giôna, Michê, Nahum, Habacúc,  Sôphôni, Aghê, Xachari, Malachi  


===Kinh Thánh Tân Ước: 27 quyển===
===Kinh Thánh Tân Ước: 27 quyển===