Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nơi thánh (đền tạm)”
| Dòng 26: | Dòng 26: | ||
{{인용문5 |내용= Ước trước cũng có những luật về việc thờ phượng và một nơi thánh dưới đất. Vả, một đền tạm đã dựng lên: phần thứ nhứt gọi là nơi thánh, có chân đèn, bàn và bánh bày ra; rồi đến phía trong màn thứ hai, tức là phần gọi là nơi rất thánh, có lư hương bằng vàng và hòm giao ước, toàn bọc bằng vàng. Trong hòm có một cái bình bằng vàng đựng đầy mana, cây gậy trổ hoa của Arôn, và hai bảng giao ước. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#9장 Hêbơrơ 9:1-4]}} | {{인용문5 |내용= Ước trước cũng có những luật về việc thờ phượng và một nơi thánh dưới đất. Vả, một đền tạm đã dựng lên: phần thứ nhứt gọi là nơi thánh, có chân đèn, bàn và bánh bày ra; rồi đến phía trong màn thứ hai, tức là phần gọi là nơi rất thánh, có lư hương bằng vàng và hòm giao ước, toàn bọc bằng vàng. Trong hòm có một cái bình bằng vàng đựng đầy mana, cây gậy trổ hoa của Arôn, và hai bảng giao ước. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#9장 Hêbơrơ 9:1-4]}} | ||
=== Nơi thánh ngoài === | === Nơi thánh ngoài === | ||
[[file:외소 진설병 상 금촛대 | [[file:외소 진설병 상 금촛대 분향단_en.jpg|thumb|Bàn bánh trần thiết – Chân đèn bằng vàng – Bàn thờ xông hương]] | ||
외소는 바깥 성소라는 뜻으로, 성소의 문에서 휘장 앞쪽까지의 공간이다. 진설병을 올려놓는 상, 금촛대(등대), 분향단이 있었다. | 외소는 바깥 성소라는 뜻으로, 성소의 문에서 휘장 앞쪽까지의 공간이다. 진설병을 올려놓는 상, 금촛대(등대), 분향단이 있었다. | ||
| Dòng 36: | Dòng 36: | ||
* '''분향단''': 조각목으로 만든 길이 1규빗, 너비 1규빗, 높이 2규빗의 단이다. 윗면 네 모퉁이에 뿔이 있게 만들었고 정금으로 싸고 금테를 둘렀다. 아침저녁으로 대제사장이 향기로운 향을 살랐다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#30장 |title=출애굽기 30:1-10 |publisher= |quote= 너는 분향할 단을 만들지니 곧 조각목으로 만들되 장이 일 규빗, 광이 일 규빗으로 네모반듯하게 하고 고는 이 규빗으로 하며 그 뿔을 그것과 연하게 하고 단 상면과 전후 좌우면과 뿔을 정금으로 싸고 주위에 금테를 두를지며 금테 아래 양편에 금고리 둘을 만들되 곧 그 양편에 만들지니 이는 단을 메는 채를 꿸 곳이며 그 채를 조각목으로 만들고 금으로 싸고 그 단을 증거궤 위 속죄소 맞은편 곧 증거궤 앞에 있는 장 밖에 두라 그 속죄소는 내가 너와 만날 곳이며 아론이 아침마다 그 위에 향기로운 향을 사르되 등불을 정리할 때에 사를지며 또 저녁 때 등불을 켤 때에 사를지니 이 향은 너희가 대대로 여호와 앞에 끊지 못할지며 너희는 그 위에 다른 향을 사르지 말며 번제나 소제를 드리지 말며 전제의 술을 붓지 말며 아론이 일년 일차씩 이 향단 뿔을 위하여 속죄하되 속죄제의 피로 일년 일차씩 대대로 속죄할지니라 이 단은 여호와께 지극히 거룩하니라}}</ref> | * '''분향단''': 조각목으로 만든 길이 1규빗, 너비 1규빗, 높이 2규빗의 단이다. 윗면 네 모퉁이에 뿔이 있게 만들었고 정금으로 싸고 금테를 둘렀다. 아침저녁으로 대제사장이 향기로운 향을 살랐다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#30장 |title=출애굽기 30:1-10 |publisher= |quote= 너는 분향할 단을 만들지니 곧 조각목으로 만들되 장이 일 규빗, 광이 일 규빗으로 네모반듯하게 하고 고는 이 규빗으로 하며 그 뿔을 그것과 연하게 하고 단 상면과 전후 좌우면과 뿔을 정금으로 싸고 주위에 금테를 두를지며 금테 아래 양편에 금고리 둘을 만들되 곧 그 양편에 만들지니 이는 단을 메는 채를 꿸 곳이며 그 채를 조각목으로 만들고 금으로 싸고 그 단을 증거궤 위 속죄소 맞은편 곧 증거궤 앞에 있는 장 밖에 두라 그 속죄소는 내가 너와 만날 곳이며 아론이 아침마다 그 위에 향기로운 향을 사르되 등불을 정리할 때에 사를지며 또 저녁 때 등불을 켤 때에 사를지니 이 향은 너희가 대대로 여호와 앞에 끊지 못할지며 너희는 그 위에 다른 향을 사르지 말며 번제나 소제를 드리지 말며 전제의 술을 붓지 말며 아론이 일년 일차씩 이 향단 뿔을 위하여 속죄하되 속죄제의 피로 일년 일차씩 대대로 속죄할지니라 이 단은 여호와께 지극히 거룩하니라}}</ref> | ||
* '''Bàn thờ xông hương''': Bàn thờ có bề dài 1 thước, bề ngang 1 thước, bề cao 2 thước được làm bằng cây sitim. Có bốn sừng ló ra ở bốn góc phía trên, được bọc bằng vàng ròng và chạy đường viền vàng xung quanh tứ vi. Thầy tế lễ thượng phẩm sẽ xông hương vào buổi sáng và buổi tối. | * '''Bàn thờ xông hương''': Bàn thờ có bề dài 1 thước, bề ngang 1 thước, bề cao 2 thước được làm bằng cây sitim. Có bốn sừng ló ra ở bốn góc phía trên, được bọc bằng vàng ròng và chạy đường viền vàng xung quanh tứ vi. Thầy tế lễ thượng phẩm sẽ xông hương vào buổi sáng và buổi tối. | ||
=== Nơi thánh trong (Nơi chí thánh) === | === Nơi thánh trong (Nơi chí thánh) === | ||
[[file:증거궤(언약궤).jpg|thumb|Sơ đồ mô hình hòm giao ước. Phần đậy trên hòm giao ước chính là nắp thi ân.]] | [[file:증거궤(언약궤).jpg|thumb|Sơ đồ mô hình hòm giao ước. Phần đậy trên hòm giao ước chính là nắp thi ân.]] | ||