Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Êli”

Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Dòng 122: Dòng 122:
이 예언은 일차적으로 [[침례 요한 (세례 요한)|침례 요한]]에 의해 성취되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#11장 |title=마태복음 11:13-14 |quote= 모든 선지자와 및 율법의 예언한 것이 요한까지니 만일 너희가 즐겨 받을진대 오리라 한 엘리야가 곧 이 사람이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#17장 |title=마태복음 17:9-13 |quote= 내가 너희에게 말하노니 엘리야가 이미 왔으되 사람들이 알지 못하고 임의로 대우하였도다 인자도 이와 같이 그들에게 고난을 받으리라 하시니 그제야 제자들이 예수의 말씀하신 것이 침례 요한인 줄을 깨달으니라}}</ref> '내 사자가 내 앞에서 길을 예비할 것'이라는 말라기서의 예언대로, 침례 요한은 [[예수 그리스도|예수님]]께서 [[복음]]을 전파하시기 전에 먼저 회개의 침례를 베풀며 그리스도의 길을 예비했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#3장 |title=마태복음 3:11 |quote= 나는 너희로 회개케 하기 위하여 물로 침례를 주거니와 내 뒤에 오시는 이는 나보다 능력이 많으시니 나는 그의 신을 들기도 감당치 못하겠노라 그는 성령과 불로 너희에게 침례를 주실 것이요}}</ref> 또한 예수님께서 [[침례 (세례)|침례]] 받으러 그에게 오셨을 때에는 [[성령]]의 역사를 보며 예수님이 [[그리스도]]라고 확실히 증거했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#1장 |title=요한복음 1:23, 29-34 |quote= 이튿날 요한이 예수께서 자기에게 나아오심을 보고 가로되 보라 세상 죄를 지고 가는 하나님의 어린양이로다 내가 전에 말하기를 내 뒤에 오는 사람이 있는데 나보다 앞선 것은 그가 나보다 먼저 계심이라 한 것이 이 사람을 가리킴이라}}</ref> 그는 구약시대 선지자 엘리야처럼 약대 털옷을 입고 허리에 가죽띠를 띠고 다녔다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마가복음#1장 |title=마가복음 1:6-7 |quote= 요한은 약대털을 입고 허리에 가죽띠를 띠고 메뚜기와 석청을 먹더라 그가 전파하여 가로되 나보다 능력 많으신 이가 내 뒤에 오시나니 나는 굽혀 그의 신들메를 풀기도 감당치 못하겠노라}}</ref>
이 예언은 일차적으로 [[침례 요한 (세례 요한)|침례 요한]]에 의해 성취되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#11장 |title=마태복음 11:13-14 |quote= 모든 선지자와 및 율법의 예언한 것이 요한까지니 만일 너희가 즐겨 받을진대 오리라 한 엘리야가 곧 이 사람이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#17장 |title=마태복음 17:9-13 |quote= 내가 너희에게 말하노니 엘리야가 이미 왔으되 사람들이 알지 못하고 임의로 대우하였도다 인자도 이와 같이 그들에게 고난을 받으리라 하시니 그제야 제자들이 예수의 말씀하신 것이 침례 요한인 줄을 깨달으니라}}</ref> '내 사자가 내 앞에서 길을 예비할 것'이라는 말라기서의 예언대로, 침례 요한은 [[예수 그리스도|예수님]]께서 [[복음]]을 전파하시기 전에 먼저 회개의 침례를 베풀며 그리스도의 길을 예비했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#3장 |title=마태복음 3:11 |quote= 나는 너희로 회개케 하기 위하여 물로 침례를 주거니와 내 뒤에 오시는 이는 나보다 능력이 많으시니 나는 그의 신을 들기도 감당치 못하겠노라 그는 성령과 불로 너희에게 침례를 주실 것이요}}</ref> 또한 예수님께서 [[침례 (세례)|침례]] 받으러 그에게 오셨을 때에는 [[성령]]의 역사를 보며 예수님이 [[그리스도]]라고 확실히 증거했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#1장 |title=요한복음 1:23, 29-34 |quote= 이튿날 요한이 예수께서 자기에게 나아오심을 보고 가로되 보라 세상 죄를 지고 가는 하나님의 어린양이로다 내가 전에 말하기를 내 뒤에 오는 사람이 있는데 나보다 앞선 것은 그가 나보다 먼저 계심이라 한 것이 이 사람을 가리킴이라}}</ref> 그는 구약시대 선지자 엘리야처럼 약대 털옷을 입고 허리에 가죽띠를 띠고 다녔다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마가복음#1장 |title=마가복음 1:6-7 |quote= 요한은 약대털을 입고 허리에 가죽띠를 띠고 메뚜기와 석청을 먹더라 그가 전파하여 가로되 나보다 능력 많으신 이가 내 뒤에 오시나니 나는 굽혀 그의 신들메를 풀기도 감당치 못하겠노라}}</ref>


Lời tiên tri về Êli đã được ứng nghiệm lần 1 bởi [[/churchofgod.wiki/침례 요한 (세례 요한)|Giăng Báptít]]. Theo lời tiên tri trong sách Malachi, “Ta sai sứ giả Ta, người sẽ dọn đường trước mặt Ta”, Giăng Báptít đã làm phép Báptêm về sự ăn năn tội và dọn đường cho [[/churchofgod.wiki/예수 그리스도|Đức Chúa Jêsus]] trước khi Ngài bắt đầu rao giảng [[/churchofgod.wiki/복음|Tin Lành.]] Hơn nữa, khi Đức Chúa Jêsus đến cùng Giăng Báptít để chịu [[/churchofgod.wiki/침례 (세례)|phép Báptêm]], trông thấy công việc của [[/churchofgod.wiki/성령|Đức Thánh Linh]] thì Giăng Báptít đã làm chứng rõ ràng rằng Đức Chúa Jêsus là [[/churchofgod.wiki/그리스도|Đấng Christ]]. Giống như đấng tiên tri Êli trong thời đại Cựu Ước, Giăng Báptít cũng mặc áo lông lạc đà và thắt lưng bằng dây da.
Lời tiên tri về Êli đã được ứng nghiệm lần 1 bởi [[/churchofgod.wiki/침례 요한 (세례 요한)|Giăng Báptít]]. Theo lời tiên tri trong sách Malachi, “Ta sai sứ giả Ta, người sẽ dọn đường trước mặt Ta”, Giăng Báptít đã làm phép Báptêm về sự ăn năn tội và dọn đường cho [[/churchofgod.wiki/예수 그리스도|Đức Chúa Jêsus]] trước khi Ngài bắt đầu rao giảng [[/churchofgod.wiki/복음|Tin Lành.]] Hơn nữa, khi Đức Chúa Jêsus đến cùng Giăng Báptít để chịu [[/churchofgod.wiki/침례 (세례)|phép Báptêm]], trông thấy công việc của [[/churchofgod.wiki/성령|Đức Thánh Linh]] thì Giăng Báptít đã làm chứng rõ ràng rằng Đức Chúa Jêsus là [[Đấng Christ]]. Giống như đấng tiên tri Êli trong thời đại Cựu Ước, Giăng Báptít cũng mặc áo lông lạc đà và thắt lưng bằng dây da.


===Sự ứng nghiệm trọn vẹn lời tiên tri về Êli===
===Sự ứng nghiệm trọn vẹn lời tiên tri về Êli===
침례 요한이 엘리야의 사명을 어느 정도 성취한 것은 사실이지만 완수하지는 못했다.
Dù Giăng Báptít thực sự đã ứng nghiệm phần nào sứ mệnh của Êli, nhưng người đã không làm hoàn thành trọn vẹn lời tiên tri về Êli.<br>  
 
Dù Giăng Báptít thực sự đã ứng nghiệm phần nào sứ mệnh của Êli, nhưng người đã không làm hoàn thành trọn vẹn lời tiên tri về Êli.<br>
*말라기서에서는 엘리야가 모든 악인을 멸하는 극렬한 풀무불 같은 날, 즉 크고 두려운 심판의 날이 이르기 전에 나타난다고 예언했다. 하지만 침례 요한은 지금부터 약 2000년 전에 나타났다.
*Sách Malachi tiên tri rằng Êli sẽ đến trước ngày phán xét lớn và đáng sợ, là ngày cháy như lò lửa thiêu đốt mọi kẻ ác. Tuy nhiên, Giăng Báptít đã xuất hiện khoảng 2000 năm trước.<br>
*Sách Malachi tiên tri rằng Êli sẽ đến trước ngày phán xét lớn và đáng sợ, là ngày cháy như lò lửa thiêu đốt mọi kẻ ác. Tuy nhiên, Giăng Báptít đã xuất hiện khoảng 2000 năm trước.<br>
*성경은 엘리야가 나타날 때 [[모세]]에게 명한 법도와 율례를 기억하라고 했다. 하지만 사복음서 어디에도 침례 요한이 [[모세의 율법|모세 때 세워진 법도와 율례]]를 강조한 기록이 없다. 오히려 모세 율법에 없던 회개의 침례를 베풀었다.
*Kinh Thánh cũng chép rằng khi Êli xuất hiện, chúng ta phải ghi nhớ các mạng lịnh và phép đạo mà Đức Chúa Trời đã truyền cho [[Môise]]. Tuy nhiên, không có chỗ nào trong bốn sách Tin Lành ghi chép về việc Giăng Báptít đã nhấn mạnh đến [[Luật pháp của Môise|mạng lịnh và phép đạo được lập vào thời Môise]]. Thay vào đó, người đã làm phép Báptêm về sự ăn năn tội, là điều không có trong luật pháp của Môise.<br>
*Kinh Thánh cũng chép rằng khi Êli xuất hiện, chúng ta phải ghi nhớ các mạng lịnh và phép đạo mà Đức Chúa Trời đã truyền cho [[/churchofgod.wiki/모세|Môise]]. Tuy nhiên, không có chỗ nào trong bốn sách Tin Lành ghi chép về việc Giăng Báptít đã nhấn mạnh đến [[/churchofgod.wiki/모세의 율법|mạng lịnh và phép đạo được lập vào thời Môise]]. Thay vào đó, người đã làm phép Báptêm về sự ăn năn tội, là điều không có trong luật pháp của Môise.<br>
Điều này cho thấy lời tiên tri về Êli trong Malachi chương 4 không được ứng nghiệm hoàn toàn vào 2000 năm trước, mà sẽ được ứng nghiệm trọn vẹn khi [[Phán xét cuối cùng|sự phán xét cuối cùng]] gần đến. Trong thời đại Cựu Ước, Êli đã một mình đối đầu với các tiên tri của Baanh ở nước Ysơraên, nơi đang đầy dẫy sự tôn kính thần Baanh; bởi đó, người đã có thể hướng tấm lòng của người dân trở lại cùng Đức Chúa Trời. Cũng vậy, Êli sẽ xuất hiện vào những ngày sau rốt, một mình chống lại các tiên tri giả trong thế giới đầy dẫy sự sùng bái thần mặt trời, khôi phục lẽ thật [[giao ước mới]] và hướng tấm lòng người dân trở lại cùng Đức Chúa Trời.
이러한 사실은 말라기 4장의 엘리야 예언이 2000년 전이 아니라 [[최후 심판]]이 가까운 때에 완전히 성취될 것을 의미한다. 구약시대에 엘리야는 바알 숭배가 만연한 이스라엘 나라에서 홀로 바알 선지자들에 맞서 백성의 마음을 하나님께로 돌이키려고 노력했다. 마찬가지로 마지막 시대에 등장하는 엘리야는 태양신 숭배의 습속이 가득한 세상에 나타나서 홀로 거짓 선지자들에 맞서 [[새 언약]]의 진리를 회복함으로써 성도들의 마음을 하나님께로 돌이킨다.
 
Điều này cho thấy lời tiên tri về Êli trong Malachi chương 4 không được ứng nghiệm hoàn toàn vào 2000 năm trước, mà sẽ được ứng nghiệm trọn vẹn khi [[/churchofgod.wiki/최후 심판|sự phán xét cuối cùng]] gần đến. Trong thời đại Cựu Ước, Êli đã một mình đối đầu với các tiên tri của Baanh ở nước Ysơraên, nơi đang đầy dẫy sự tôn kính thần Baanh; bởi đó, người đã có thể hướng tấm lòng của người dân trở lại cùng Đức Chúa Trời. Cũng vậy, Êli sẽ xuất hiện vào những ngày sau rốt, một mình chống lại các tiên tri giả trong thế giới đầy dẫy sự sùng bái thần mặt trời, khôi phục lẽ thật [[/churchofgod.wiki/새 언약|giao ước mới]] và hướng tấm lòng người dân trở lại cùng Đức Chúa Trời.


==Xem thêm==
==Xem thêm==
* [[/churchofgod.wiki/엘리야의 사명|Sứ mệnh của Êli]]
* [[Sứ mệnh của Êli]]


==Chú thích==
==Chú thích==