Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Êli”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 10: | Dòng 10: | ||
|활동 지역= | |활동 지역= | ||
}} | }} | ||
'''Êli''' (Tiếng Anh: Elijah, tiếng Hêbơrơ: אֵלִיָּה)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/452.html |title=אֵלִיָּה (Strong's #452) |website=Old Testament Hebrew Lexical Dictionary, StudyLight.org |publisher= |date= |year= |author= |series= |isbn= |quote= |url-status=live}}</ref> là đấng tiên tri của Đức Chúa Trời, đã hoạt động ở Bắc Ysơraên trong thời kỳ vương quốc Ysơraên cổ đại bị chia cắt, vào khoảng thế kỷ thứ 9 | '''Êli''' (Tiếng Anh: Elijah, tiếng Hêbơrơ: אֵלִיָּה)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/452.html |title=אֵלִיָּה (Strong's #452) |website=Old Testament Hebrew Lexical Dictionary, StudyLight.org |publisher= |date= |year= |author= |series= |isbn= |quote= |url-status=live}}</ref> là đấng tiên tri của Đức Chúa Trời, đã hoạt động ở Bắc Ysơraên trong thời kỳ vương quốc Ysơraên cổ đại bị chia cắt, vào khoảng thế kỷ thứ 9 TCN. Cái tên “Elijah” có nghĩa là “Giêhôva là Đức Chúa Trời của tôi”; “Êli” nghĩa là “Đức Chúa Trời của tôi” và “Jah” là “Giêhôva”. | ||
== Giới thiệu == | == Giới thiệu == | ||