Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đấng Christ”

Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Dòng 2: Dòng 2:
'''그리스도(Christ)'''는 '[[메시아]]'의 헬라어 번역으로, '기름 부음 받은 자'라는 뜻이다. 인류 구원을 위해 [[육체로 오신 하나님 (성육신)|'''성육신하신 하나님''']]을 가리킨다. 구원자를 증거하는 책인 [[성경]]에는 이 땅에 오실 그리스도에 대한 예언이 기록돼 있다. 그 예언에 따라 2000년 전 등장한 분이 예수님이다. [[예수 그리스도]]는 십자가의 보혈로 [[새 언약]]을 세워 인류에게 [[죄 사함]]과 영생을 허락하셨다. 그러나 사도 시대 이후 [[교회]]의 세속화와 종교 암흑기를 거치면서 새 언약 진리가 사라졌다. 성경은 새 언약을 회복해 다시 구원의 길을 열어주실 [[재림 예수님 (재림 그리스도)|재림 그리스도]]의 등장을 예언하고 있다.
'''그리스도(Christ)'''는 '[[메시아]]'의 헬라어 번역으로, '기름 부음 받은 자'라는 뜻이다. 인류 구원을 위해 [[육체로 오신 하나님 (성육신)|'''성육신하신 하나님''']]을 가리킨다. 구원자를 증거하는 책인 [[성경]]에는 이 땅에 오실 그리스도에 대한 예언이 기록돼 있다. 그 예언에 따라 2000년 전 등장한 분이 예수님이다. [[예수 그리스도]]는 십자가의 보혈로 [[새 언약]]을 세워 인류에게 [[죄 사함]]과 영생을 허락하셨다. 그러나 사도 시대 이후 [[교회]]의 세속화와 종교 암흑기를 거치면서 새 언약 진리가 사라졌다. 성경은 새 언약을 회복해 다시 구원의 길을 열어주실 [[재림 예수님 (재림 그리스도)|재림 그리스도]]의 등장을 예언하고 있다.


'''Đấng Christ''' trong tiếng Hy Lạp là “[[/churchofgod.wiki/메시아|Messiah]](Đấng Mêsi)”,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#1장 |title=요한복음 1:41 |publisher= |quote=그가 먼저 자기의 형제 시몬을 찾아 말하되 우리가 '''메시야'''를 만났다 하고 (메시야는 번역하면 '''그리스도''') }}</ref> có nghĩa là “Đấng được xức dầu”. Từ này chỉ về [[/churchofgod.wiki/육체로 오신 하나님 (성육신)|'''Đức Chúa Trời mặc xác thịt''']] để cứu rỗi nhân loại. Trong [[/churchofgod.wiki/성경|Kinh Thánh]] là cuốn sách làm chứng về Đấng Cứu Chúa,<ref name=":7">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#5장 |title=요한복음 5:39 |publisher= |quote=너희가 성경에서 영생을 얻는 줄 생각하고 성경을 상고하거니와 이 성경이 곧 내게 대하여 증거하는 것이로다 }}</ref> có ghi lại những lời tiên tri về Đấng Christ sẽ đến thế gian này. Đấng đã xuất hiện 2000 năm trước theo lời tiên tri chính là Đức Chúa Jêsus. [[/churchofgod.wiki/예수 그리스도|Đức Chúa Jêsus Christ]] đã lập nên [[/churchofgod.wiki/새 언약|giao ước mới]] thông qua huyết báu đổ ra trên thập tự giá, rồi ban cho nhân loại sự tha tội cùng sự sống đời đời. Tuy nhiên, sau thời đại sứ đồ, lẽ thật giao ước mới đã biến mất sau quá trình [[/churchofgod.wiki/교회|hội thánh]] bị thế tục hóa và thời kỳ tối tăm tôn giáo. Kinh Thánh tiên tri về sự xuất hiện của [[/churchofgod.wiki/재림 예수님 (재림 그리스도)|Đấng Christ Tái Lâm]], là Đấng sẽ khôi phục giao ước mới và mở lại con đường sự cứu rỗi.
'''Đấng Christ''' trong tiếng Hy Lạp là “[[/churchofgod.wiki/메시아|Messiah]](Đấng Mêsi)”,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#1장 |title=Giăng 1:41 |publisher= |quote=Trước hết người gặp anh mình là Simôn, thì nói rằng: Chúng ta đã gặp Đấng Mêsi (nghĩa là '''Đấng Christ''') |url-status=live}}</ref> có nghĩa là “Đấng được xức dầu”. Từ này chỉ về [[/churchofgod.wiki/육체로 오신 하나님 (성육신)|'''Đức Chúa Trời mặc xác thịt''']] để cứu rỗi nhân loại. Trong [[/churchofgod.wiki/성경|Kinh Thánh]] là cuốn sách làm chứng về Đấng Cứu Chúa,<ref name=":7">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Gi%C4%83ng/5 |title=Giăng 5:39 |publisher= |quote=Các ngươi dò xem Kinh thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về ta vậy. |url-status=live}}</ref> có ghi lại những lời tiên tri về Đấng Christ sẽ đến thế gian này. Đấng đã xuất hiện 2000 năm trước theo lời tiên tri chính là Đức Chúa Jêsus. [[/churchofgod.wiki/예수 그리스도|Đức Chúa Jêsus Christ]] đã lập nên [[/churchofgod.wiki/새 언약|giao ước mới]] thông qua huyết báu đổ ra trên thập tự giá, rồi ban cho nhân loại sự tha tội cùng sự sống đời đời. Tuy nhiên, sau thời đại sứ đồ, lẽ thật giao ước mới đã biến mất sau quá trình [[/churchofgod.wiki/교회|hội thánh]] bị thế tục hóa và thời kỳ tối tăm tôn giáo. Kinh Thánh tiên tri về sự xuất hiện của [[/churchofgod.wiki/재림 예수님 (재림 그리스도)|Đấng Christ Tái Lâm]], là Đấng sẽ khôi phục giao ước mới và mở lại con đường sự cứu rỗi.
==Ý nghĩa của từ Đấng Christ==  
==Ý nghĩa của từ Đấng Christ==  
* '''Người được xức dầu'''
* '''Người được xức dầu'''
[[file:Bénouville, Samuel sacrant David.jpg |thumb |Samuên xức dầu cho Đavít. Tác phẩm của Francois-Léon Benouville (1821-1859)]]
[[file:Bénouville, Samuel sacrant David.jpg |thumb |Samuên xức dầu cho Đavít. Tác phẩm của Francois-Léon Benouville (1821-1859)]]
:그리스도(크리스토스, 헬라어: [https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/ee2e079fa7d942d8bb9a71b6e65c41f1 Χριστός])는 '기름 부음 받은 자'라는 뜻으로, '기름 붓다'라는 뜻의 헬라어 동사 크리오([https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/f1deb4d111a34ca585d8ba4f399e5281 χρίω])에서 유래했다. 영어는 Christ(크라이스트), 음역어는 기독(基督)이다. 메시아(히브리어:  מָשִׁיחַ, 아람어: מְשִׁיחָא, 영어: Messiah)와 동의어다. 기름 부음을 받는다는 것은 하나님의 특별한 일을 수행할 자로 성별(聖別)된다는 의미다. 구약시대에는 주로 왕 [[제사장]] 선지자가 기름 부음을 받았다.
:그리스도(크리스토스, 헬라어: [https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/ee2e079fa7d942d8bb9a71b6e65c41f1 Χριστός])는 '기름 부음 받은 자'라는 뜻으로, '기름 붓다'라는 뜻의 헬라어 동사 크리오([https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/f1deb4d111a34ca585d8ba4f399e5281 χρίω])에서 유래했다. 영어는 Christ(크라이스트), 음역어는 기독(基督)이다. 메시아(히브리어:  מָשִׁיחַ, 아람어: מְשִׁיחָא, 영어: Messiah)와 동의어다. 기름 부음을 받는다는 것은 하나님의 특별한 일을 수행할 자로 성별(聖別)된다는 의미다. 구약시대에는 주로 왕 [[제사장]] 선지자가 기름 부음을 받았다.
:Đấng Christ (Christos, tiếng Hy Lạp: [[/dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/ee2e079fa7d942d8bb9a71b6e65c41f1|Χριστός]]) có nghĩa là “Đấng được xức dầu”, bắt nguồn từ động từ tiếng Hy Lạp chríō ([[/dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/f1deb4d111a34ca585d8ba4f399e5281|χρίω]]), có nghĩa là “xức hoặc xoa dầu”.<ref>{{Chú thích web|url=https://biblehub.com/greek/5547.htm|title=Christos|website=Bible Hub|publisher= |date=|year=|author= |series=|isbn=|quote=Christos: the Anointed One, Messiah, Christ, Word Origin: from chrió}}</ref> Tiếng Anh là Christ (Đấng Christ), phiên âm là “kraɪst”. Đồng nghĩa với Đấng Mêsi (tiếng Hêbơrơ: מָשִׁיחַ, tiếng Aram: מְשִׁיחָא, tiếng Anh: Messiah). Được xức dầu nghĩa là được biệt riêng làm người thực hiện công việc đặc biệt của Đức Chúa Trời. Vào thời Cựu Ước, chủ yếu là các vị vua,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사무엘상#10장|title=사무엘상 10:1|publisher=|quote=이에 사무엘이 기름병을 취하여 사울의 머리에 붓고 입 맞추어 가로되 여호와께서 네게 기름을 부으사 그 기업의 지도자를 삼지 아니하셨느냐}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사무엘하#5장|title=사무엘하 5:3|publisher=|quote=저희가 다윗에게 기름을 부어 이스라엘 왕을 삼으니라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/열왕기상#1장|title=열왕기상 1:39|publisher=|quote=제사장 사독이 성막 가운데서 기름 뿔을 가져다가 솔로몬에게 기름을 부으니 이에 양각을 불고 모든 백성이 솔로몬 왕 만세를 부르니라}}</ref> [[/churchofgod.wiki/제사장|thầy tế lễ]],<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#40장|title=출애굽기 40:13|publisher=|quote=아론에게 거룩한 옷을 입히고 그에게 기름을 부어 거룩하게 하여 그로 내게 제사장의 직분을 행하게 하라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#28장|title=출애굽기 28:41|publisher=|quote=너는 그것들로 네 형 아론과 그와 함께한 그 아들들에게 입히고 그들에게 기름을 부어 위임하고 거룩하게 하여 그들로 제사장 직분을 내게 행하게 할지며}}</ref> và các đấng tiên tri<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/열왕기상#19장|title=열왕기상 19:16|publisher=|quote=아벨므홀라 사밧의 아들 엘리사에게 기름을 부어 너를 대신하여 선지자가 되게 하라}}</ref> mới được xức dầu.
:Đấng Christ (Christos, tiếng Hy Lạp: [[/dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/ee2e079fa7d942d8bb9a71b6e65c41f1|Χριστός]]) có nghĩa là “Đấng được xức dầu”, bắt nguồn từ động từ tiếng Hy Lạp chríō ([[/dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/f1deb4d111a34ca585d8ba4f399e5281|χρίω]]), có nghĩa là “xức hoặc xoa dầu”.<ref>{{Chú thích web|url=https://biblehub.com/greek/5547.htm|title=Christos|website=Bible Hub|publisher= |date=|year=|author= |series=|isbn=|quote=Christos: the Anointed One, Messiah, Christ, Word Origin: from chrió}}</ref> Tiếng Anh là Christ (Đấng Christ), phiên âm là “kraɪst”. Đồng nghĩa với Đấng Mêsi (tiếng Hêbơrơ: מָשִׁיחַ, tiếng Aram: מְשִׁיחָא, tiếng Anh: Messiah). Được xức dầu nghĩa là được biệt riêng làm người thực hiện công việc đặc biệt của Đức Chúa Trời. Vào thời Cựu Ước, chủ yếu là các vị vua,<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Sa-mu-%C3%AAn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_10|title=I Samuên 10:1|publisher=|quote=Samuên lấy một ve nhỏ đựng dầu, đổ trên đầu Saulơ, hôn người, mà nói rằng: Nầy Đức Giêhôva đã xức dầu cho ngươi đặng ngươi làm vua của cơ nghiệp Ngài.|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Sa-mu-%C3%AAn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_5|title=II Samuên 5:3|publisher=|quote=và chúng xức dầu cho Đavít làm vua của Ysơraên|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_C%C3%A1c_Vua/Ch%C6%B0%C6%A1ng_1|title=I Các Vua 1:39|publisher=|quote=Thầy tế lễ Xađốc lấy cái sừng dầu trong Đền tạm, và xức cho Salômôn. Người ta thổi kèn, cả dân sự đều hô lên rằng: Vua Salômôn vạn tuế!|url-status=live}}</ref> [[/churchofgod.wiki/제사장|thầy tế lễ]],<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xu%E1%BA%A5t_%C3%8A-d%C3%ADp-t%C3%B4_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_40|title=Xuất Êdíptô Ký 40:13|publisher=|quote=Ngươi hãy mặc áo thánh cho Arôn, xức dầu và biệt người riêng ra thánh; vậy người sẽ làm chức tế lễ trước mặt ta.|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xu%E1%BA%A5t_%C3%8A-d%C3%ADp-t%C3%B4_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_28|title=Xuất Êdíptô Ký 28:41|publisher=|quote=Đoạn, hãy lấy các bộ áo đó mặc cho Arôn, anh ngươi, cùng các con trai người; hãy xức dầu cho, lập và biệt riêng ra thánh, để họ làm chức tế lễ trước mặt ta.|url-status=live}}</ref> và các đấng tiên tri<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_C%C3%A1c_Vua/Ch%C6%B0%C6%A1ng_19|title=I Các Vua 19:16|publisher=|quote=và ngươi sẽ xức dầu cho Êlisê, con trai Saphát, ở Abên Mêhôla, làm tiên tri thế cho ngươi.|url-status=live}}</ref> mới được xức dầu.


*'''Đấng Mêsi (Đấng Cứu Chúa)'''
*'''Đấng Mêsi (Đấng Cứu Chúa)'''
:유대인들에게 그리스도라는 호칭은 '기름 부음 받은 자'라는 표면적 의미 외에도 '이스라엘을 구원할 자'라는 의미로 여겨졌다. [[구약성경]]에 기름 부음 받은 자(메시아)가 구원자로 올 것이라고 예언돼 있었기 때문이다이 예언은 성육신하신 예수님을 통해 성취되었다. 오늘날 그리스도는 그 자체로 예수님을 지칭하는 말처럼 쓰이고 있다.
:유대인들에게 그리스도라는 호칭은 '기름 부음 받은 자'라는 표면적 의미 외에도 '이스라엘을 구원할 자'라는 의미로 여겨졌다. [[구약성경]]에 기름 부음 받은 자(메시아)가 구원자로 올 것이라고 예언돼 있었기 때문이다이 예언은 성육신하신 예수님을 통해 성취되었다. 오늘날 그리스도는 그 자체로 예수님을 지칭하는 말처럼 쓰이고 있다.
:Đối với người Giuđa, ngoài ý nghĩa “Đấng được xức dầu” thì danh xưng Christ còn có nghĩa là “Đấng sẽ cứu rỗi Ysơraên”. Bởi [[/churchofgod.wiki/구약성경|Kinh Thánh Cựu Ước]] đã tiên tri rằng Đấng được xức dầu (Đấng Mêsi) sẽ đến với tư cách là Đấng Cứu Chúa.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/다니엘#9장|title=다니엘 9:24-25|publisher=|quote=허물이 마치며 죄가 끝나며 죄악이 영속되며 영원한 의가 드러나며 이상과 예언이 응하며 또 '''지극히 거룩한 자'''가 기름 부음을 받으리라 ... '''기름 부음을 받은 자''' 곧 왕이 일어나기까지, 일곱 이레와 육십이 이레가 지날 것이요}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.blueletterbible.org/kjv/dan/9/1/t_conc_859025|title=히브리어-영어 성경 대조(9:25)|website=Blue Letter Bible|publisher= |date=|year=|author= |series=|isbn=|quote=מָשִׁיחַ-Messiah}}</ref>  Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm bởi Đức Chúa Jêsus, Đấng đã đến trong xác thịt. Ngày nay, Đấng Christ được sử dụng như thuật ngữ để chỉ về Đức Chúa Jêsus.<ref>Christ, ''The Encyclopedia of God: An A-Z Guide to Thoughts, Ideas, and Beliefs about God'', April 1, 2003, Constance Victoria Briggs</ref>
:Đối với người Giuđa, ngoài ý nghĩa “Đấng được xức dầu” thì danh xưng Christ còn có nghĩa là “Đấng sẽ cứu rỗi Ysơraên”. Bởi [[/churchofgod.wiki/구약성경|Kinh Thánh Cựu Ước]] đã tiên tri rằng Đấng được xức dầu (Đấng Mêsi) sẽ đến với tư cách là Đấng Cứu Chúa.<ref>{{Chú thích web|url=https://vi.wikisource.org/wiki/%C4%90a-ni-%C3%AAn/9|title=Đaniên 9:24–25|publisher=|quote=đặng ngăn sự phạm phép, trừ tội lỗi, làm sạch sự gian ác, và đem sự công bình đời đời vào, đặng đặt ấn tín nơi sự hiện thấy và lời tiên tri, và xức dầu cho '''Đấng rất thánh'''... cho đến '''Đấng chịu xức dầu''', tức là vua, thì được bảy tuần lễ, và sáu mươi hai tuần lễ;|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.blueletterbible.org/kjv/dan/9/1/t_conc_859025|title=Kinh Thánh song ngữ Hêbơrơ - Anh (Đaniên 9:25)|website=Blue Letter Bible|publisher= |date=|year=|author= |series=|isbn=|quote=מָשִׁיחַ-Messiah|url-status=live}}</ref>  Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm bởi Đức Chúa Jêsus, Đấng đã đến trong xác thịt. Ngày nay, Đấng Christ được sử dụng như thuật ngữ để chỉ về Đức Chúa Jêsus.<ref>Christ, ''The Encyclopedia of God: An A-Z Guide to Thoughts, Ideas, and Beliefs about God'', April 1, 2003, Constance Victoria Briggs</ref>


== Đức Chúa Jêsus Christ==
== Đức Chúa Jêsus Christ==