Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lễ trọng thể của Đức Chúa Trời”
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[file:회당에서 가르치시는 예수님.jpg |thumb |Đức Chúa Jêsus làm gương về sự thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật]] | [[file:회당에서 가르치시는 예수님.jpg |thumb |Đức Chúa Jêsus làm gương về sự thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật]] | ||
'''하나님의 절기'''는 [[하나님]]이 당신의 백성들에게 지키라고 명하신 [[성경]]의 절기를 말한다. 주간 절기로 일곱째 날 [[안식일]]이 있고, 연간 절기로 [[유월절]], [[무교절]], [[부활절]]([[초실절]]), [[오순절]]([[칠칠절]]), [[나팔절]], [[대속죄일]], [[초막절]]이 있다. 7개의 연간 절기는 3차로 조직되어 '3차의 7개 절기'라고도 부른다 | '''하나님의 절기'''는 [[하나님]]이 당신의 백성들에게 지키라고 명하신 [[성경]]의 절기를 말한다. 주간 절기로 일곱째 날 [[안식일]]이 있고, 연간 절기로 [[유월절]], [[무교절]], [[부활절]]([[초실절]]), [[오순절]]([[칠칠절]]), [[나팔절]], [[대속죄일]], [[초막절]]이 있다. 7개의 연간 절기는 3차로 조직되어 '3차의 7개 절기'라고도 부른다<br> | ||
각각의 절기는 인류 구원을 위해 희생하신 [[그리스도]]의 사랑을 기억하고, 인류를 [[천국]]으로 인도하시는 하나님의 권능을 기념하는 의미를 담고 있다. 하나님의 구원 역사를 보여주는 예언적 성격을 띠고 있기도 하다. | 각각의 절기는 인류 구원을 위해 희생하신 [[그리스도]]의 사랑을 기억하고, 인류를 [[천국]]으로 인도하시는 하나님의 권능을 기념하는 의미를 담고 있다. 하나님의 구원 역사를 보여주는 예언적 성격을 띠고 있기도 하다. | ||
'''Lễ trọng thể của Ðức Chúa Trời''' nghĩa là các lễ trọng thể trong [[/churchofgod.wiki/성경|Kinh Thánh]] mà [[/churchofgod.wiki/하나님|Đức Chúa Trời]] phán lệnh cho người dân của Ngài hãy giữ. Trong đó có [[/churchofgod.wiki/안식일|ngày Sabát]], ngày thứ bảy là lễ trọng thể hàng tuần, và cũng có [[/churchofgod.wiki/유월절|Lễ Vượt Qua]], [[/churchofgod.wiki/무교절|Lễ Bánh Không Men]], [[/churchofgod.wiki/부활절|Lễ Phục Sinh]] ([[/churchofgod.wiki/초실절|Lễ Trái Đầu Mùa]]), [[/churchofgod.wiki/오순절|Lễ Ngũ Tuần]] ([[/churchofgod.wiki/칠칠절|Lễ Bảy Tuần Lễ]]), [[/churchofgod.wiki/나팔절|Lễ Kèn Thổi]], [[/churchofgod.wiki/대속죄일|Đại Lễ Chuộc Tội]], [[/churchofgod.wiki/초막절|Lễ Lều Tạm]] là lễ trọng thể hàng năm. 7 lễ trọng thể hàng năm được tổ chức thành 3 kỳ nên còn được gọi là “3 kỳ 7 lễ trọng thể”. | '''Lễ trọng thể của Ðức Chúa Trời''' nghĩa là các lễ trọng thể trong [[/churchofgod.wiki/성경|Kinh Thánh]] mà [[/churchofgod.wiki/하나님|Đức Chúa Trời]] phán lệnh cho người dân của Ngài hãy giữ. Trong đó có [[/churchofgod.wiki/안식일|ngày Sabát]], ngày thứ bảy là lễ trọng thể hàng tuần, và cũng có [[/churchofgod.wiki/유월절|Lễ Vượt Qua]], [[/churchofgod.wiki/무교절|Lễ Bánh Không Men]], [[/churchofgod.wiki/부활절|Lễ Phục Sinh]] ([[/churchofgod.wiki/초실절|Lễ Trái Đầu Mùa]]), [[/churchofgod.wiki/오순절|Lễ Ngũ Tuần]] ([[/churchofgod.wiki/칠칠절|Lễ Bảy Tuần Lễ]]), [[/churchofgod.wiki/나팔절|Lễ Kèn Thổi]], [[/churchofgod.wiki/대속죄일|Đại Lễ Chuộc Tội]], [[/churchofgod.wiki/초막절|Lễ Lều Tạm]] là lễ trọng thể hàng năm. 7 lễ trọng thể hàng năm được tổ chức thành 3 kỳ nên còn được gọi là “3 kỳ 7 lễ trọng thể”.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#23장 |title=레위기 23장 |publisher= |quote= }}</ref><ref name=":2" /> | ||
Mỗi lễ trọng thể đều chứa đựng ý nghĩa nhằm ghi khắc tình yêu thương của [[/churchofgod.wiki/그리스도|Đấng Christ]], Đấng đã hy sinh để cứu rỗi nhân loại, và kỷ niệm quyền năng của Đức Chúa Trời, Đấng đang dẫn dắt nhân loại đến [[/churchofgod.wiki/천국|Nước Thiên Đàng]]. Trong đó cũng có yếu tố mang tính tiên tri cho thấy lịch sử cứu rỗi của Đức Chúa Trời. | Mỗi lễ trọng thể đều chứa đựng ý nghĩa nhằm ghi khắc tình yêu thương của [[/churchofgod.wiki/그리스도|Đấng Christ]], Đấng đã hy sinh để cứu rỗi nhân loại, và kỷ niệm quyền năng của Đức Chúa Trời, Đấng đang dẫn dắt nhân loại đến [[/churchofgod.wiki/천국|Nước Thiên Đàng]]. Trong đó cũng có yếu tố mang tính tiên tri cho thấy lịch sử cứu rỗi của Đức Chúa Trời. | ||
| Dòng 10: | Dòng 10: | ||
===Ngày Sabát=== | ===Ngày Sabát=== | ||
*'''날짜:''' 일곱째 날. 칠요일 중 토요일에 해당한다. | *'''날짜:''' 일곱째 날. 칠요일 중 토요일에 해당한다. | ||
*'''유래:''' 안식일(安息日, Sabbath)은 '편안히 쉬는 날'이라는 뜻으로, 하나님이 6일간 [[6일 창조|천지 창조]]를 마치고 일곱째 날 안식하신 데서 유래했다. 하나님은 이날을 거룩하고 복되게 하시고 [[창조주]]의 기념일로 삼으셨다. | *'''유래:''' 안식일(安息日, Sabbath)은 '편안히 쉬는 날'이라는 뜻으로, 하나님이 6일간 [[6일 창조|천지 창조]]를 마치고 일곱째 날 안식하신 데서 유래했다. 하나님은 이날을 거룩하고 복되게 하시고 [[창조주]]의 기념일로 삼으셨다. 히브리어로는 샵바트([https://dict.naver.com/hbokodict/#/entry/hboko/d5417ec66c244570a12dfe7df0a0307d שַׁבָּת])라고 하는데 '일을 중지하다', '휴식하다'는 의미의 샤바트(שָׁבַת)에서 파생했다. | ||
*'''구약 의식:''' [[제사장]]이 숫양을 잡아 번제를 드리고, 소제와 전제를 드렸다. | *'''구약 의식:''' [[제사장]]이 숫양을 잡아 번제를 드리고, 소제와 전제를 드렸다. 떡 열두 개를 만들어 하나님 앞에 진설했다. 이날에는 백성들과 가축들까지 아무 일도 하지 않았다. | ||
*'''신약 의식:''' 구약시대 희생 제물의 실체로 오신 예수님은 | *'''신약 의식:''' 구약시대 희생 제물의 실체로 오신 예수님은 안식일에 성경을 가지고 강론하며 신령과 진정으로 [[예배]]하는 본을 보이셨다. 이에 따라 신약시대 안식일에는 신령과 진정으로 예배한다. | ||
*'''축복:''' ① 안식일은 하나님과 백성 사이의 표징으로, 안식일을 지키면 창조주 하나님의 백성으로 인정받는다. | *'''축복:''' ① 안식일은 하나님과 백성 사이의 표징으로, 안식일을 지키면 창조주 하나님의 백성으로 인정받는다. ② 또한 안식일은 장차 천국에서 누릴 영원한 안식의 예표로, 안식일을 거룩하게 지키는 성도들이 천국에 들어갈 수 있다. | ||
*'''Ngày tháng:''' Ngày thứ bảy. Tương ứng với Thứ Bảy trong chế độ bảy ngày. | *'''Ngày tháng:''' Ngày thứ bảy. Tương ứng với Thứ Bảy trong chế độ bảy ngày. | ||
*'''Nguồn gốc:''' Ngày Sabát (安息日, Sabbath) với ý nghĩa là “ngày nghỉ bình an”, bắt nguồn từ việc Đức Chúa Trời nghỉ ngơi vào ngày thứ bảy sau khi kết thúc việc [[/churchofgod.wiki/6일 창조|sáng tạo trời đất]] trong 6 ngày. Đức Chúa Trời đã ban phước cho ngày này và đặt làm ngày thánh, cũng lấy làm ngày kỷ niệm [[/churchofgod.wiki/창조주|Đấng Sáng Tạo]]. Trong tiếng Hêbơrơ được gọi là ngày Shabbat ([[/dict.naver.com/hbokodict/#/entry/hboko/d5417ec66c244570a12dfe7df0a0307d|שַׁבָּת]]) phái sinh bởi từ shabat (שָׁבַת) có nghĩa là “ngừng công việc” và “nghỉ ngơi”. | *'''Nguồn gốc:''' Ngày Sabát (安息日, Sabbath) với ý nghĩa là “ngày nghỉ bình an”, bắt nguồn từ việc Đức Chúa Trời nghỉ ngơi vào ngày thứ bảy sau khi kết thúc việc [[/churchofgod.wiki/6일 창조|sáng tạo trời đất]] trong 6 ngày. Đức Chúa Trời đã ban phước cho ngày này và đặt làm ngày thánh, cũng lấy làm ngày kỷ niệm [[/churchofgod.wiki/창조주|Đấng Sáng Tạo]].<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#2장|title=창세기 2:1-3|quote=천지와 만물이 다 이루니라 하나님의 지으시던 일이 일곱째 날이 이를 때에 마치니 그 지으시던 일이 다하므로 일곱째 날에 안식하시니라 하나님이 일곱째 날을 복 주사 거룩하게 하셨으니 이는 하나님이 그 창조하시며 만드시던 모든 일을 마치시고 이날에 안식하셨음이더라}}</ref> Trong tiếng Hêbơrơ được gọi là ngày Shabbat ([[/dict.naver.com/hbokodict/#/entry/hboko/d5417ec66c244570a12dfe7df0a0307d|שַׁבָּת]]) phái sinh bởi từ shabat (שָׁבַת) có nghĩa là “ngừng công việc” và “nghỉ ngơi”. | ||
*'''Nghi thức Cựu Ước:''' [[/churchofgod.wiki/제사장|Thầy tế lễ]] bắt một con chiên đực dâng làm của lễ thiêu, rồi dâng của lễ chay và lễ quán cặp theo. Cũng làm mười hai ổ bánh và sắp ra trước mặt Đức Chúa Trời. Vào ngày này, dân sự và súc vật không được làm bất cứ công việc gì. | *'''Nghi thức Cựu Ước:''' [[/churchofgod.wiki/제사장|Thầy tế lễ]] bắt một con chiên đực dâng làm của lễ thiêu, rồi dâng của lễ chay và lễ quán cặp theo.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#28장|title=민수기 28:9-10|quote=안식일에는 일 년 되고 흠 없는 수양 둘과 고운 가루 에바 십분지 이에 기름 섞은 소제와 그 전제를 드릴 것이니 이는 매 안식일의 번제라 상번제와 그 전제 외에니라}}</ref> Cũng làm mười hai ổ bánh và sắp ra trước mặt Đức Chúa Trời.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#24장|title=레위기 24:5-8|quote=너는 고운 가루를 취하여 떡 열둘을 굽되 매 덩이를 에바 십분 이로 하여 여호와 앞 순결한 상 위에 두 줄로 한 줄에 여섯씩 진설하고 … 항상 매 안식일에 이 떡을 여호와 앞에 진설할지니 이는 이스라엘 자손을 위한 것이요 영원한 언약이니라}}</ref> Vào ngày này, dân sự và súc vật không được làm bất cứ công việc gì.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#20장 |title=출애굽기 20:8-11 |publisher= |quote=안식일을 기억하여 거룩히 지키라 ... 제 칠일은 너의 하나님 여호와의 안식일인즉 너나 네 아들이나 네 딸이나 네 남종이나 네 여종이나 네 육축이나 네 문안에 유하는 객이라도 아무 일도 하지 말라 이는 엿새 동안에 나 여호와가 하늘과 땅과 바다와 그 가운데 모든 것을 만들고 제 칠일에 쉬었음이라 그러므로 나 여호와가 안식일을 복되게 하여 그 날을 거룩하게 하였느니라 }}</ref> | ||
*'''Nghi thức Tân Ước:''' Đức Chúa Jêsus, Đấng đến với tư cách là thực thể của của lễ hy sinh trong thời đại Cựu Ước, đã lấy Kinh Thánh giảng luận vào ngày Sabát cũng như cho thấy tấm gương [[/churchofgod.wiki/예배|thờ phượng]] bằng tâm thần và lẽ thật. Theo đó, vào ngày Sabát của thời đại Tân Ước, người dân phải dâng thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật. | *'''Nghi thức Tân Ước:''' Đức Chúa Jêsus, Đấng đến với tư cách là thực thể của của lễ hy sinh trong thời đại Cựu Ước,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#9장|title=히브리서 9:11–12|quote=그리스도께서 장래 좋은 일의 대제사장으로 오사 손으로 짓지 아니한 곧 이 창조에 속하지 아니한 더 크고 온전한 장막으로 말미암아 염소와 송아지의 피로 아니하고 오직 자기 피로 영원한 속죄를 이루사 단번에 성소에 들어가셨느니라}}</ref><ref>안상홍, "제32장 유월절과 마지막 만찬", 《하나님의 비밀과 생명수의 샘》, 멜기세덱출판사, 2011, 211쪽, "사실, 예수님은 절기의 모든 제물이 되셨다. 매일 드리는 상번제 제물도 되시고(출 29장 38-39절) 안식일에 드리는 안식일 제물의 양도 되시고(민 28장 9-10절) 유월절 양도 되시고(고전 5장 7-8절) 대속죄 제물도 되셨다."</ref> đã lấy Kinh Thánh giảng luận vào ngày Sabát cũng như cho thấy tấm gương [[/churchofgod.wiki/예배|thờ phượng]] bằng tâm thần và lẽ thật.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#4장|title=요한복음 4:21-23|quote=예수께서 가라사대 ... 이 산에서도 말고 예루살렘에서도 말고 너희가 아버지께 예배할 때가 이르리라 ... 아버지께 참으로 예배하는 자들은 신령과 진정으로 예배할 때가 오나니 곧 이때라 아버지께서는 이렇게 자기에게 예배하는 자들을 찾으시느니라}}</ref> Theo đó, vào ngày Sabát của thời đại Tân Ước, người dân phải dâng thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật. | ||
*'''Phước lành:''' ① Ngày Sabát là dấu giữa Đức Chúa Trời và người dân của Ngài, nên khi giữ ngày Sabát thì sẽ được công nhận là người dân của Đức Chúa Trời, Đấng Sáng Tạo. ② Hơn nữa, vì ngày Sabát biểu tượng cho sự yên nghỉ đời đời sẽ được hưởng ở trên Nước Thiên Đàng trong tương lai, nên các thánh đồ gìn giữ ngày Sabát một cách chí thánh sẽ được đi vào Nước Thiên Đàng. | *'''Phước lành:''' ① Ngày Sabát là dấu giữa Đức Chúa Trời và người dân của Ngài, nên khi giữ ngày Sabát thì sẽ được công nhận là người dân của Đức Chúa Trời, Đấng Sáng Tạo.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#31장 |title=출애굽기 31:13 |publisher= |quote=너는 이스라엘 자손에게 고하여 이르기를 너희는 나의 안식일을 지키라 이는 나와 너희 사이에 너희 대대의 표징이니 나는 너희를 거룩하게 하는 여호와인줄 너희로 알게 함이라 }}</ref> ② Hơn nữa, vì ngày Sabát biểu tượng cho sự yên nghỉ đời đời sẽ được hưởng ở trên Nước Thiên Đàng trong tương lai, nên các thánh đồ gìn giữ ngày Sabát một cách chí thánh sẽ được đi vào Nước Thiên Đàng.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#56장 |title=이사야 56:1-7 |publisher= |quote=여호와께서 이같이 말씀하시되 ... 안식일을 지켜 더럽히지 아니하며 그 손을 금하여 모든 악을 행치 아니하여야 하나니 이같이 행하는 사람, 이같이 굳이 잡는 인생은 복이 있느니라 ... 또 나 여호와에게 연합하여 섬기며 나 여호와의 이름을 사랑하며 나의 종이 되며 안식일을 지켜 더럽히지 아니하며 나의 언약을 굳게 지키는 이방인마다 내가 그를 나의 성산으로 인도하여 기도하는 내 집에서 그들을 기쁘게 할 것이며 }}</ref> | ||
<small>{{xem thêm|안식일|l1=Ngày Sabát|설명=더 자세한 내용은}}</small> | <small>{{xem thêm|안식일|l1=Ngày Sabát|설명=더 자세한 내용은}}</small> | ||
==Lễ trọng thể hàng năm== | ==Lễ trọng thể hàng năm== | ||
하나님의 절기 중 연간 절기는 [[모세]]의 행적에서 비롯되었다. 이스라엘 백성들이 애굽에서 종살이하던 시대, 하나님은 모세를 지도자로 세워 이스라엘 백성들을 해방시키고 가나안으로 인도하셨다. [[출애굽]]부터 약 1년간 있었던 모세의 행적이 각 절기의 유래가 되었다. 이는 장차 구원자로 오시는 예수님이 하나님의 백성들을 죄악 세상에서 해방시켜 하늘 가나안, 곧 천국으로 인도하시기까지 행하실 구원의 역사를 미리 보여주신 것이다 | 하나님의 절기 중 연간 절기는 [[모세]]의 행적에서 비롯되었다. 이스라엘 백성들이 애굽에서 종살이하던 시대, 하나님은 모세를 지도자로 세워 이스라엘 백성들을 해방시키고 가나안으로 인도하셨다. [[출애굽]]부터 약 1년간 있었던 모세의 행적이 각 절기의 유래가 되었다. 이는 장차 구원자로 오시는 예수님이 하나님의 백성들을 죄악 세상에서 해방시켜 하늘 가나안, 곧 천국으로 인도하시기까지 행하실 구원의 역사를 미리 보여주신 것이다<br> | ||
연간 절기는 7개 절기가 3차로 조직되어 있어 '3차의 7개 절기'라고도 한다. 대표되는 절기는 '''무교절'''과 '''칠칠절'''과 '''초막절'''이다. | 연간 절기는 7개 절기가 3차로 조직되어 있어 '3차의 7개 절기'라고도 한다. 대표되는 절기는 '''무교절'''과 '''칠칠절'''과 '''초막절'''이다. | ||
Trong số các lễ trọng thể của Đức Chúa Trời, lễ trọng thể hàng năm được bắt nguồn từ công việc của [[/churchofgod.wiki/모세|Môise]]. Vào thời đại người dân Ysơraên đang làm nô lệ trong xứ Êdíptô, Đức Chúa Trời đã lập Môise làm người lãnh đạo để giải phóng cho người dân Ysơraên và dẫn dắt họ đến xứ Canaan. Công việc của Môise trong vòng khoảng 1 năm kể từ khi [[/churchofgod.wiki/출애굽|ra khỏi xứ Êdíptô]] chính là khởi nguyên của từng mỗi một lễ trọng thể. Điều này cho thấy trước về công cuộc cứu rỗi bởi Đức Chúa Jêsus, Đấng đến với tư cách là Đấng Cứu Chúa trong tương lai sẽ làm để giải phóng cho người dân của Đức Chúa Trời khỏi thế gian tội ác cho đến tận khi dẫn dắt họ đi vào xứ Canaan trên trời, tức là Nước Thiên Đàng. | Trong số các lễ trọng thể của Đức Chúa Trời, lễ trọng thể hàng năm được bắt nguồn từ công việc của [[/churchofgod.wiki/모세|Môise]]. Vào thời đại người dân Ysơraên đang làm nô lệ trong xứ Êdíptô, Đức Chúa Trời đã lập Môise làm người lãnh đạo để giải phóng cho người dân Ysơraên và dẫn dắt họ đến xứ Canaan. Công việc của Môise trong vòng khoảng 1 năm kể từ khi [[/churchofgod.wiki/출애굽|ra khỏi xứ Êdíptô]] chính là khởi nguyên của từng mỗi một lễ trọng thể. Điều này cho thấy trước về công cuộc cứu rỗi bởi Đức Chúa Jêsus, Đấng đến với tư cách là Đấng Cứu Chúa trong tương lai sẽ làm để giải phóng cho người dân của Đức Chúa Trời khỏi thế gian tội ác cho đến tận khi dẫn dắt họ đi vào xứ Canaan trên trời, tức là Nước Thiên Đàng.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/신명기#18장|title=신명기 18:18|publisher=|quote=내가 그들의 형제 중에 너[모세]와 같은 선지자 하나를 그들을 위하여 일으키고 내 말을 그 입에 두리니 내가 그에게 명하는 것을 그가 무리에게 다 고하리라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#3장|title=사도행전 3:20-24|publisher=|quote=또 주께서 너희를 위하여 예정하신 그리스도 곧 예수를 보내시리니 ... 모세가 말하되 주 하나님이 너희를 위하여 너희 형제 가운데서 나 같은 선지자 하나를 세울 것이니 너희가 무엇이든지 그 모든 말씀을 들을 것이라 ... 또한 사무엘 때부터 옴으로 말한 모든 선지자도 이 때를 가리켜 말하였느니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#3장 |title=히브리서 3:2-6 |publisher= |quote=저가 자기를 세우신 이에게 충성하시기를 모세가 하나님의 온 집에서 한 것과 같으니 ... 모세는 장래에 말할 것을 증거하기 위하여 하나님의 온집에서 사환으로 충성하였고 그리스도는 그의 집 맡은 아들로 충성하였으니 우리가 소망의 담대함과 자랑을 끝까지 견고히 잡으면 그의 집이라 }}</ref> | ||
Lễ trọng thể hàng năm được tổ chức thành 3 kỳ với 7 lễ trọng thể nên còn được gọi là “3 kỳ 7 lễ trọng thể”. Các lễ trọng thể đại diện là '''Lễ Bánh Không Men''', '''Lễ Bảy Tuần Lễ''' và '''Lễ Lều Tạm'''. | Lễ trọng thể hàng năm được tổ chức thành 3 kỳ với 7 lễ trọng thể nên còn được gọi là “3 kỳ 7 lễ trọng thể”. Các lễ trọng thể đại diện là '''Lễ Bánh Không Men''', '''Lễ Bảy Tuần Lễ''' và '''Lễ Lều Tạm'''.<ref name=":2">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/신명기#16장 |title=신명기 16:16 |publisher= |quote=너의 중 모든 남자는 일 년 삼차 곧 '''무교절'''과 '''칠칠절'''과 '''초막절'''에 네 하나님 여호와의 택하신 곳에서 여호와께 보이되 공수로 여호와께 보이지 말고 }}</ref> | ||
*Lễ trọng thể kỳ 1: Lễ Vượt Qua, Lễ Bánh Không Men | *Lễ trọng thể kỳ 1: Lễ Vượt Qua, Lễ Bánh Không Men | ||
*Lễ trọng thể kỳ 2: Lễ Trái Đầu Mùa, Lễ Bảy Tuần Lễ | *Lễ trọng thể kỳ 2: Lễ Trái Đầu Mùa, Lễ Bảy Tuần Lễ | ||
| Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[file:최후의 만찬 유월절.jpg |thumb | 350px |Đức Chúa Jêsus giữ Lễ Vượt Qua giao ước mới cùng với các môn đồ]] | [[file:최후의 만찬 유월절.jpg |thumb | 350px |Đức Chúa Jêsus giữ Lễ Vượt Qua giao ước mới cùng với các môn đồ]] | ||
*'''Ngày tháng:''' Buổi chiều tối ngày 14 tháng 1 (tháng Nisan) thánh lịch | *'''Ngày tháng:''' Buổi chiều tối ngày 14 tháng 1 (tháng Nisan) thánh lịch | ||
*'''유래:''' 유월절(逾越節, Passover)은 '재앙이 넘어가는 절기'라는 뜻이다. [[기원전과 기원후|기원전]] 15세기경, 애굽에서 노예 생활 하던 이스라엘 민족이 유월절을 지켜 재앙에서 보호받고 해방된 역사에서 유래했다. | *'''유래:''' 유월절(逾越節, Passover)은 '재앙이 넘어가는 절기'라는 뜻이다. [[기원전과 기원후|기원전]] 15세기경, 애굽에서 노예 생활 하던 이스라엘 민족이 유월절을 지켜 재앙에서 보호받고 해방된 역사에서 유래했다. 히브리어로는 페사흐(פֶּסַח)로, '지나가다', '뛰어넘다'는 의미의 파사흐(פָּסַח)에서 파생했다. 헬라어로는 파스카(πασχα)다. | ||
*'''구약 의식:''' 1년생 숫양을 잡아 그 피를 집 문 좌우 설주와 인방에 발랐다. 고기는 불에 구워 무교병, 쓴 나물과 함께 먹고 아침까지 보관하지 않았다. 유월절 양의 뼈는 꺾지 않았다 | |||
*''' | *'''신약 의식:''' [[세족예식|세족식]]을 행한 뒤 유월절 양의 실체인 예수님의 살과 피를 상징하는 떡과 포도주를 먹고 마신다. | ||
*''' | *'''역사:''' 최초의 유월절은 이스라엘 백성이 출애굽할 때 지켜졌다. 이듬해 시내 광야에서 두 번째 유월절을 지킨 백성들은 40년간의 광야 생활이 끝날 무렵 [[여리고]] 평지에서 세 번째 유월절을 지키고 그 해에 가나안에 들어갔다. 모세 시대로부터 약 800년이 지난 히스기야 시대에도 유월절을 지켰고, 요시야왕도 유월절을 지켜 마음과 성품과 힘을 다해 하나님의 모든 율법을 온전히 준행한 왕으로 성경에 기록되었다.<br>신약시대에 이르러 [[예수 그리스도]]가 [[새 언약]]의 유월절을 세우셨다. 예수님은 당신의 살과 피를 상징하는 떡과 포도주를 가지고 유월절을 지키시며 인류에게 [[죄 사함]]과 영생의 길을 열어주셨다. [[사도]]들과 초대교회 성도들은 [[예수님의 승천]] 이후 매년 성력 1월 14일 저녁에 새 언약 유월절을 지켰다. | ||
*'''축복:''' ① 예수님은 새 언약 유월절을 지켜 당신의 살과 피를 먹고 마시면 죄 사함과 영생을 얻게 된다고 하셨다유월절은 죄로 인해 죽게 된 인류를 죄와 사망의 종 노릇에서 벗어나게 하는 진리인 것이다. ② 또한 유월절로 예수님의 살과 피를 먹고 마신 사람은 하나님 안에 거함으로써 하나님의 소유가 되어, 재앙에서 보호를 받게 된다. ③ 그리고 유월절은 다른 신을 심판하는 날로, 유월절을 통해 '나 외에 다른 신을 섬기지 말라' 하신 [[첫째 계명]]을 온전히 지킬 수 있다. | |||
*'''Nguồn gốc:''' Lễ Vượt Qua (逾越節, Passover) có nghĩa là “lễ trọng thể giúp vượt qua tai vạ”. Lễ này bắt nguồn từ lịch sử dân tộc Ysơraên đương làm nô lệ trong xứ Êdíptô vào khoảng thế kỷ 15 [[/churchofgod.wiki/기원전과 기원후|TCN]], đã được bảo hộ khỏi tai vạ và được giải phóng nhờ giữ Lễ Vượt Qua.<ref name=":8">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#12장 |title=출애굽기 12장 |publisher= |quote= }}</ref> Lễ Vượt Qua được gọi là Pesach (פֶּסַח) trong tiếng Hêbơrơ, phái sinh bởi từ Pésakh (פָּסַח), có nghĩa là “đi qua” hoặc “vượt qua”. Còn trong tiếng Hy Lạp là Pasca (πασχα). | |||
*'''Nghi thức Cựu Ước:''' Bắt chiên con đực tuổi giáp niên, rồi lấy huyết nó đem bôi trên hai cây cột và mày cửa nhà. Lấy thịt quay trên lửa, rồi ăn với bánh không men cùng rau đắng, và không được để lại đến sáng mai. Không được bẻ gãy xương của chiên con Lễ Vượt Qua.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/신명기#16장 |title=신명기 16:1-7 |publisher= |quote=아빕월을 지켜 네 하나님 여호와의 유월절 예식을 행하라 이는 아빕월에 네 하나님 여호와께서 밤에 너를 애굽에서 인도하여 내셨음이라 여호와께서 그 이름을 두시려고 택하신 곳에서 우양으로 네 하나님 여호와께 유월절 제사를 드리되 유교병을 그것과 아울러 먹지 말고 ... 또 네가 첫날 해 질 때에 제사드린 고기를 밤을 지내어 아침까지 두지 말 것이며 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#9장 |title=민수기 9:11-12 |publisher= |quote=어린양에 무교병과 쓴 나물을 아울러 먹을 것이요 아침까지 그것을 조금도 남겨 두지 말며 그 뼈를 하나도 꺾지 말아서 유월절 모든 율례대로 지킬 것이니라 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#12장 |title=출애굽기 12:42-47 |publisher= |quote=여호와께서 모세와 아론에게 이르시되 유월절 규례가 이러하니라 … 한 집에서 먹되 그 고기를 조금도 집 밖으로 내지 말고 뼈도 꺾지 말지며 이스라엘 회중이 다 이것을 지킬지니라 }}</ref> | |||
*'''Nghi thức Tân Ước:''' Sau khi cử hành [[/churchofgod.wiki/세족예식|nghi thức rửa chân]],<ref name="세족식">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#13장|title=요한복음 13:4-15|quote=대야에 물을 담아 제자들의 발을 씻기시고 ... 내가 주와 또는 선생이 되어 너희 발을 씻겼으니 너희도 서로 발을 씻기는 것이 옳으니라 내가 너희에게 행한 것 같이 너희도 행하게 하려 하여 본을 보였노라}}</ref> thì ăn bánh và uống rượu nho tượng trưng cho thịt và huyết của Đức Chúa Jêsus, là thực thể của chiên con Lễ Vượt Qua.<ref name=":9" /><ref name="마태복음 유월절">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#26장|title=마태복음 26:19-28|quote=제자들이 예수의 시키신 대로 하여 유월절을 예비하였더라 저물 때에 예수께서 열두 제자와 함께 앉으셨더니 ... 저희가 먹을 때에 예수께서 '''떡'''을 가지사 축복하시고 떼어 제자들을 주시며 가라사대 받아 먹으라 이것이 '''내 몸'''이니라 하시고 또 '''잔'''을 가지사 사례하시고 저희에게 주시며 가라사대 너희가 다 이것을 마시라 이것은 죄 사함을 얻게 하려고 많은 사람을 위하여 흘리는바 '''나의 피''' 곧 언약의 피니라}}</ref> | |||
*'''Lịch sử:''' Lễ Vượt Qua đầu tiên được người dân Ysơraên giữ vào thời xuất Êdíptô. Những người đã giữ Lễ Vượt Qua lần thứ hai tại đồng vắng Sinai vào năm tiếp theo,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#9장|title=민수기 9:1-5|quote=애굽 땅에서 나온 다음 해 정월에 여호와께서 시내 광야에서 모세에게 일러 가라사대 이스라엘 자손으로 유월절을 그 정기에 지키게 하라 ... 그들이 정월 십사 일 해 질 때에 시내 광야에서 유월절을 지켰으되 이스라엘 자손이 여호와께서 모세에게 명하신 것을 다 좇아 행하였더라}}</ref> đã giữ Lễ Vượt Qua lần thứ ba tại đồng bằng [[/churchofgod.wiki/여리고|Giêricô]] vào lúc kết thúc sinh hoạt đồng vắng 40 năm, và trong năm đó họ đi vào xứ Canaan.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/여호수아#5장|title=여호수아 5:10-12|quote=이스라엘 자손들이 길갈에 진 쳤고 그달 십사 일 저녁에는 여리고 평지에서 유월절을 지켰고 ... 이스라엘 사람들이 다시는 만나를 얻지 못하였고 그 해에 가나안 땅의 열매를 먹었더라}}</ref> Lễ Vượt Qua cũng đã được giữ kể cả vào thời đại của Êxêchia, là khoảng 800 năm sau thời đại của Môise.<ref name="히스기야 유월절">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/역대하#30장|title=역대하 30:1-12|quote=히스기야가 온 이스라엘과 유다에 보내고 또 에브라임과 므낫세에 편지를 보내어 예루살렘 여호와의 전에 와서 이스라엘 하나님 여호와를 위하여 유월절을 지키라 하니라 ... 보발꾼이 에브라임과 므낫세 지방 각 성에 두루 다녀 스불론까지 이르렀으나 사람들이 저희를 조롱하며 비웃었더라 그러나 아셀과 므낫세와 스불론 중에서 몇 사람이 스스로 겸비하여 예루살렘에 이르렀고 하나님이 또한 유다 사람들을 감동시키사 저희로 왕과 방백들이 여호와의 말씀대로 전한 명령을 일심으로 준행하게 하셨더라}}</ref> Vua Giôsia cũng đã giữ Lễ Vượt Qua nên đã được ghi chép trong Kinh Thánh như là một vị vua hết lòng, hết ý, hết sức mình làm theo hết thảy luật pháp của Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/열왕기하#23장|title=열왕기하 23:21-25|quote=왕이 뭇 백성에게 명하여 가로되 이 언약책에 기록된 대로 너희의 하나님 여호와를 위하여 유월절을 지키라 하매 사사가 이스라엘을 다스리던 시대부터 ... 이렇게 유월절을 지킨 일이 없었더니 요시야왕 18년에 예루살렘에서 여호와 앞에 이 유월절을 지켰더라 ... 요시야와 같이 마음을 다하며 성품을 다하며 힘을 다하여 여호와를 향하여 모세의 모든 율법을 온전히 준행한 임금은 요시야 전에도 없었고 후에도 그와 같은 자가 없었더라}}</ref>Đến thời đại Tân Ước, [[/churchofgod.wiki/예수 그리스도|Đức Chúa Jêsus Christ]] đã lập ra Lễ Vượt Qua của [[/churchofgod.wiki/새 언약|giao ước mới]]. Đức Chúa Jêsus đã lấy bánh và rượu nho biểu tượng cho thịt và huyết của Ngài mà giữ Lễ Vượt Qua, đồng thời mở ra con đường của sự tha tội và sự sống đời đời cho nhân loại.<ref name="마태복음 유월절" /> Sau khi [[/churchofgod.wiki/예수님의 승천|Đức Chúa Jêsus thăng thiên]], các sứ đồ và các thánh đồ Hội Thánh sơ khai đã giữ Lễ Vượt Qua giao ước mới vào buổi chiều tối ngày 14 tháng 1 thánh lịch hàng năm.<ref name=":9">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#5장|title=고린도전서 5:7-8|quote= 우리의 유월절 양 그리스도께서 희생이 되셨느니라 이러므로 우리가 명절[유월절]을 지키되}}</ref> | |||
*'''Phước lành:''' ① Đức Chúa Jêsus đã phán rằng ai ăn thịt và uống huyết Ngài bằng cách giữ gìn Lễ Vượt Qua giao ước mới thì sẽ được nhận sự tha tội và sự sống đời đời.<ref name="마태복음 유월절" /><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#6장 |title=요한복음 6:53-54 |publisher= |quote=예수께서 이르시되 내가 진실로 진실로 너희에게 이르노니 인자의 살을 먹지 아니하고 인자의 피를 마시지 아니하면 너희 속에 생명이 없느니라 '''내 살'''을 먹고 '''내 피'''를 마시는 자는 '''영생'''을 가졌고 마지막 날에 내가 그를 다시 살리리니 }}</ref> Lễ Vượt Qua là lẽ thật hầu cho nhân loại, vốn phải chịu sự chết vì tội lỗi,<ref name=":5">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/로마서#6장|title=로마서 6:23|quote=죄의 삯은 사망이요}}</ref> được thoát khỏi việc làm tôi mọi của sự tội và sự chết.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#8장|title=요한복음 8:34|quote=예수께서 대답하시되 진실로 진실로 너희에게 이르노니 죄를 범하는 자마다 죄의 종이라}}</ref> ② Hơn nữa, những người ăn thịt và uống huyết của Đức Chúa Jêsus thông qua Lễ Vượt Qua sẽ trở nên người thuộc về Đức Chúa Trời bởi được ở trong Đức Chúa Trời,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#6장|title=요한복음 6:56|quote=내 살을 먹고 내 피를 마시는 자는 내 안에 거하고 나도 그 안에 거하나니}}</ref> nhờ đó được bảo vệ khỏi tai vạ.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#43장|title=이사야 43:1-2|quote=너는 두려워 말라 내가 너를 구속하였고 내가 너를 지명하여 불렀나니 너는 내 것이라 네가 물 가운데로 지날 때에 내가 함께할 것이라 강을 건널 때에 물이 너를 침몰치 못할 것이며 네가 불 가운데로 행할 때에 타지도 아니할 것이요 불꽃이 너를 사르지도 못하리니}}</ref> ③ Vả, Lễ Vượt Qua cũng là ngày xét đoán các thần khác,<ref name="" 애굽"="">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#12장|title=출애굽기 12:11-13|quote= 이것이 여호와의 유월절이니라 내가 그 밤에 애굽 땅에 두루 다니며 사람과 짐승을 무론하고 애굽 나라 가운데 처음 난 것을 다 치고 애굽의 모든 신에게 벌을 내리리라 나는 여호와로라 내가 애굽 땅을 칠 때에 그 피가 너희의 거하는 집에 있어서 너희를 위하여 표적이 될지라 내가 피를 볼 때에 너희를 넘어가리니 재앙이 너희에게 내려 멸하지 아니하리라}}</ref> cho nên chúng ta có thể giữ gìn trọn vẹn [[/churchofgod.wiki/첫째 계명|điều răn thứ nhất]] “Trước mặt Ta, ngươi chớ có các thần khác” thông qua Lễ Vượt Qua.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#20장 |title=출애굽기 20:1-3 |publisher= |quote=하나님이 이 모든 말씀으로 일러 가라사대 나는 너를 애굽 땅, 종 되었던 집에서 인도하여 낸 너의 하나님 여호와로라 너는 나 외에는 다른 신들을 네게 있게 말지니라 }}</ref> | |||
<small>{{xem thêm|Lễ Vượt Qua |Lễ Vượt Qua giao ước mới|설명=더 자세한 내용은}}</small> | <small>{{xem thêm|Lễ Vượt Qua |Lễ Vượt Qua giao ước mới|설명=더 자세한 내용은}}</small> | ||
| Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[file:Crucifixion_십자가고난.jpg |thumb | 350px |Lời tiên tri của Lễ Bánh Không Men đã được ứng nghiệm bởi sự khổ nạn thập tự giá của Đức Chúa Jêsus]] | [[file:Crucifixion_십자가고난.jpg |thumb | 350px |Lời tiên tri của Lễ Bánh Không Men đã được ứng nghiệm bởi sự khổ nạn thập tự giá của Đức Chúa Jêsus]] | ||
*'''Ngày tháng:''' Ngày 15 tháng 1 thánh lịch | *'''Ngày tháng:''' Ngày 15 tháng 1 thánh lịch | ||
*'''유래:''' [[야곱]]이 [[요셉]]의 권유에 따라 가족을 데리고 애굽으로 이주한 후, 이스라엘 민족은 크게 번성했다. 요셉을 알지 못하는 새 바로는 이스라엘 백성의 많은 인구를 위협적으로 느끼고 그들을 노예로 부렸다.< | *'''유래:''' [[야곱]]이 [[요셉]]의 권유에 따라 가족을 데리고 애굽으로 이주한 후, 이스라엘 민족은 크게 번성했다. 요셉을 알지 못하는 새 바로는 이스라엘 백성의 많은 인구를 위협적으로 느끼고 그들을 노예로 부렸다. 이스라엘 백성들은 약 400년간의 고된 종살이 끝에 하나님이 보내신 선지자 모세의 인도하에 유월절을 지키고 다음 날 애굽에서 해방되었다.<br>성력 1월 15일 [https://terms.naver.com/entry.naver?docId=2391719&cid=50762&categoryId=51387 라암셋]에서 출발한 이스라엘 백성들은 [[홍해]] 앞에 도착해 진을 쳤다. 이때 마음이 바뀐 바로가 군대를 이끌며 이스라엘 백성들을 추격하기에 나섰다. 진퇴양난의 상황에서 백성들은 모세를 원망했다. 하나님은 모세의 지팡이를 통해 홍해를 가르시고 그 사이로 백성들을 인도하셨다. 온 백성은 바다를 건너기까지 긴장과 공포에 휩싸였다. 하나님은 무교절(無酵節, Feast of Unleavened Bread)을 정하셔서 그들의 고난을 기억하게 하셨다. | ||
*'''구약 의식:''' 성력 1월 15일부터 7일간 무교병을 먹으며 이스라엘 백성들이 홍해를 건너기까지 겪었던 괴로움을 기념했다. | |||
*'''신약 의식:''' 성도들은 무교절에 예배하고 금식(禁食)함으로써 그리스도의 고난에 동참한다. | |||
*'''예언 성취:''' 무교절은 예수님의 [[십자가 고난]]을 표상한다. 제자들과 마지막 유월절을 지키시고 그날 밤에 잡히신 예수님은, 그때로부터 고난을 받으시고 다음 날 오전 9시부터 오후 3시까지 장장 6시간 동안 [[십자가]]에 매달려 고통당하셨다. 이스라엘 백성이 홍해에 들어간 것은 예수님이 무덤에 들어가실 것을, 홍해에서 상륙한 것은 [[예수님의 부활]]을 표상한다. [[침례]]는 이러한 뜻을 나타내는 예식이다 | |||
*'''Khởi nguyên:''' Sau khi [[/churchofgod.wiki/야곱|Giacốp]] dẫn gia đình mình đến xứ Êdíptô theo lời khuyên của Giôsép, dân tộc Ysơraên ngày càng sanh sản thêm nhiều. Pharaôn mới chẳng quen biết Giôsép, đã cảm thấy bị đe dọa bởi dân số đông đúc của người dân Ysơraên nên đã bắt họ làm nô lệ.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#1장 |title=출애굽기 1:7-14 |publisher= |quote=이스라엘 자손은 생육이 중다하고 번식하고 창성하고 심히 강대하여 온 땅에 가득하게 되었더라 요셉을 알지 못하는 새 왕이 일어나서 애굽을 다스리더니 그가 그 신민에게 이르되 이 백성 이스라엘 자손이 우리보다 많고 강하도다 자, 우리가 그들에게 대하여 지혜롭게 하자 두렵건대 그들이 더 많게 되면 전쟁이 일어날 때에 우리 대적과 합하여 우리와 싸우고 이 땅에서 갈까 하노라 하고 감독들을 그들 위에 세우고 그들에게 무거운 짐을 지워 괴롭게 하여 그들로 바로를 위하여 국고성 비돔과 라암셋을 건축하게 하니라 }}</ref> Sau khoảng 400 năm nô lệ khổ sai, người dân Ysơraên đã giữ Lễ Vượt Qua dưới sự dẫn dắt của đấng tiên tri Môise mà Đức Chúa Trời sai đến và ngày hôm sau họ đã được giải phóng khỏi xứ Êdíptô.<ref name=":8" />Vào ngày 15 tháng 1 thánh lịch, người dân Ysơraên khởi hành từ Ramse đến trước [[/churchofgod.wiki/홍해|Biển Đỏ]] và đóng trại tại đó.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#12장 |title=출애굽기 12:29-39 |publisher= |quote=밤중에 여호와께서 애굽 땅에서 모든 처음 난 것 곧 위에 앉은 바로의 장자로부터 옥에 갇힌 사람의 장자까지와 생축의 처음 난것을 다 치시매 ... 밤에 바로가 모세와 아론을 불러서 이르되 너희와 이스라엘 자손은 일어나 내 백성 가운데서 떠나서 너희의 말대로 가서 여호와를 섬기며 ... 애굽 사람들은 말하기를 우리가 다 죽은 자가 되도다 하고 백성을 재촉하여 그 지경에서 속히 보내려 하므로 ... 이스라엘 자손이 라암셋에서 발행하여 숙곳에 이르니 유아 외에 보행하는 장정이 육십만 가량이요 ... 그들이 가지고 나온 발교되지 못한 반죽으로 무교병을 구웠으니 이는 그들이 애굽에서 쫓겨 남으로 지체할 수 없었음이며 아무 양식도 준비하지 못하였음이었더라 }}</ref> Lúc này, Pharaôn đổi lòng và dẫn quân đội đuổi theo người dân Ysơraên. Trong tình thế tiến thoái lưỡng nan, dân sự đã oán trách Môise. Thông qua cây gậy của Môise, Đức Chúa Trời đã phân rẽ Biển Đỏ và dẫn dắt dân sự đi qua ngang qua đó.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#14장 |title=출애굽기 14:19-25 |publisher= |quote=이스라엘 진 앞에 행하던 하나님의 사자가 옮겨 그 뒤로 행하매 구름 기둥도 앞에서 그 뒤로 옮겨 애굽 진과 이스라엘 진 사이에 이르러 서니 저 편은 구름과 흑암이 있고 이 편은 밤이 광명하므로 밤새도록 저 편이 이 편에 가까이 못하였더라 ... 이스라엘 자손이 바다 가운데 육지로 행하고 물은 그들의 좌우에 벽이 되니 애굽 사람들과 바로의 말들, 병거들과 그 마병들이 다 그 뒤를 쫓아 바다 가운데로 들어 오는지라 새벽에 여호와께서 불 구름기둥 가운데서 애굽 군대를 보시고 그 군대를 어지럽게 하시며 그 병거 바퀴를 벗겨서 달리기에 극난하게 하시니 }}</ref> Tất thảy dân sự bị bao trùm trong sự căng thẳng và kinh hãi cho đến khi vượt qua Biển Đỏ. Đức Chúa Trời đã định ra Lễ Bánh Không Men (無酵節, Feast of Unleavened Bread) hầu cho ghi nhớ sự khổ nạn của họ. | |||
*'''Nghi thức Cựu Ước:''' Từ ngày 15 tháng 1 thánh lịch, người dân Ysơraên ăn bánh không men trong vòng 7 ngày<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#23장 |title=레위기 23:4-6 |publisher= |quote=기한에 미쳐 너희가 공포하여 성회로 삼을 여호와의 절기는 이러하니라 정월 십사일 저녁은 여호와의 유월절이요 이 달 십오일은 여호와의 무교절이니 칠일 동안 너희는 무교병을 먹을 것이요 }}</ref> để kỷ niệm những khổ nạn mà họ đã trải qua cho đến khi lên khỏi Biển Đỏ. | |||
*'''Nghi thức Tân Ước:''' Các thánh đồ đồng tham vào khổ nạn của Đấng Christ bởi sự thờ phượng và kiêng ăn vào Lễ Bánh Không Men.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마가복음#2장 |title=마가복음 2:19-20 |publisher= |quote=예수께서 저희에게 이르시되 혼인집 손님들이 신랑과 함께 있을 때에 금식할 수 있느냐 신랑과 함께 있을 동안에는 금식할 수 없나니 그러나 신랑을 빼앗길 날이 이르리니 그 날에는 금식할 것이니라 }}</ref> | |||
*'''Ứng nghiệm lời tiên tri:''' Lễ Bánh Không Men biểu tượng cho [[/churchofgod.wiki/십자가 고난|sự khổ nạn thập tự giá]] của Đức Chúa Jêsus. Sau khi giữ Lễ Vượt Qua cuối cùng với các môn đồ, Đức Chúa Jêsus đã bị bắt trong đêm hôm đó và chịu khổ nạn kể từ khi ấy,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#53장 |title=이사야 53:3-8 |publisher= |quote=그가 찔림은 우리의 허물을 인함이요 그가 상함은 우리의 죄악을 인함이라 그가 징계를 받음으로 우리가 평화를 누리고 그가 채찍에 맞음으로 우리가 나음을 입었도다 우리는 다 양 같아서 그릇 행하여 각기 제 길로 갔거늘 여호와께서는 우리 무리의 죄악을 그에게 담당시키셨도다 그가 곤욕을 당하여 괴로울 때에도 그 입을 열지 아니하였음이여 마치 도수장으로 끌려가는 어린양과 털 깎는 자 앞에 잠잠한 양같이 그 입을 열지 아니하였도다 그가 곤욕과 심문을 당하고 끌려갔으니 }}</ref> vào ngày hôm sau, Ngài đã chịu nỗi thống khổ vì bị treo trên [[/churchofgod.wiki/십자가|thập tự giá]] suốt 6 tiếng đồng hồ từ 9 giờ sáng cho đến 3 giờ chiều.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#26장 |title=마태복음 26-27장 |publisher= |quote= }}</ref> Việc người dân Ysơraên đi xuống Biển Đỏ biểu tượng cho sự Đức Chúa Jêsus sẽ đi xuống mồ, và việc người dân đi lên khỏi Biển Đỏ biểu tượng cho [[/churchofgod.wiki/예수님의 부활|sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus]]. Phép báptêm là nghi thức bày tỏ ra ý nghĩa thể này.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#10장 |title=고린도전서 10:1-2 |publisher= |quote=형제들아 너희가 알지 못하기를 내가 원치 아니하노니 우리 조상들이 다 구름 아래 있고 바다 가운데로 지나며 모세에게 속하여 다 구름과 바다에서 침례를 받고 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/베드로전서#3장 |title=베드로전서 3:21 |publisher= |quote=물은 예수 그리스도의 부활하심으로 말미암아 이제 너희를 구원하는 표니 곧 침례라 육체의 더러운 것을 제하여 버림이 아니요 오직 선한 양심이 하나님을 향하여 찾아가는 것이라 }}</ref> | |||
<small>{{xem thêm|무교절|l1=Lễ Bánh Không Men|설명=더 자세한 내용은}}</small> | <small>{{xem thêm|무교절|l1=Lễ Bánh Không Men|설명=더 자세한 내용은}}</small> | ||
| Dòng 64: | Dòng 64: | ||
[[file:The resurrection day.jpg |thumb |<Đức Chúa Jêsus phục sinh và Mari Mađơlen>, tác phẩm của Heinrich Hofmann]] | [[file:The resurrection day.jpg |thumb |<Đức Chúa Jêsus phục sinh và Mari Mađơlen>, tác phẩm của Heinrich Hofmann]] | ||
*'''Ngày tháng:''' Hôm sau ngày Sabát đầu tiên (Chủ nhật) tính từ Lễ Bánh Không Men. | *'''Ngày tháng:''' Hôm sau ngày Sabát đầu tiên (Chủ nhật) tính từ Lễ Bánh Không Men. | ||
*'''유래:''' 애굽 군대의 추격으로 긴장과 공포의 순간을 맞이했던 이스라엘 백성들은 하나님의 도우심으로 무사히 위기를 넘겼다. 백성들은 홍해를 건너 성력 1월 22일 새벽에 상륙했고, 애굽 군대는 홍해에 수장(水葬)되었다. | *'''유래:''' 애굽 군대의 추격으로 긴장과 공포의 순간을 맞이했던 이스라엘 백성들은 하나님의 도우심으로 무사히 위기를 넘겼다. 백성들은 홍해를 건너 성력 1월 22일 새벽에 상륙했고, 애굽 군대는 홍해에 수장(水葬)되었다. 하나님은 홍해를 건너 상륙한 날을 초실절(初實節, Feast of Firstfruits)로 제정하셔서 이 권능의 역사를 대대로 기억하게 하셨다. | ||
*'''구약 의식:''' 무교절 후 안식일 이튿날에 처음 익은 열매 한 단을 하나님 앞에 열납되도록 흔들어 제사했다. | *'''구약 의식:''' 무교절 후 안식일 이튿날에 처음 익은 열매 한 단을 하나님 앞에 열납되도록 흔들어 제사했다. 이 밖에도 규례에 따라 번제와 소제, 전제가 드려졌다. 백성들은 초실절의 의식을 행한 후 햇곡식을 먹을 수 있었다. | ||
*'''신약 의식:''' 예수님의 본을 따라 떡을 떼는 예식을 행한다. | *'''신약 의식:''' 예수님의 본을 따라 떡을 떼는 예식을 행한다. | ||
*'''예언 성취:''' 구약시대 초실절 제물은 예수 그리스도를 표상한다. 예수님은 부활하심으로 '잠자는 자들의 첫 열매(初實)'가 되셨다. | *'''예언 성취:''' 구약시대 초실절 제물은 예수 그리스도를 표상한다. 예수님은 부활하심으로 '잠자는 자들의 첫 열매(初實)'가 되셨다. 무교절 후 안식일 이튿날에 초실절의 제물을 드렸듯, 예수님은 무교절에 십자가에서 운명하신 후 안식일 이튿날에 부활하셨다. 이러한 예언 성취에 따라, [[예수님의 부활]]을 기념하는 부활절(復活節, Day of Resurrection, Resurrection Day)은 무교절 후 첫 안식일 다음 날인 일요일에 기념하는 것이 성경적이다. | ||
*'''Nguồn gốc:''' Đối mặt với khoảnh khắc căng thẳng và sợ hãi bởi sự truy đuổi của quân đội Êdíptô, người dân Ysơraên đã bình an vô sự vượt qua nguy hiểm nhờ sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. Dân sự đã vượt qua Biển Đỏ và lên khỏi đó vào buổi sớm mai ngày 22 tháng 1 thánh lịch, còn quân đội Êdíptô thì bị chôn lấp trong Biển Đỏ. Đức Chúa Trời đã chế định ngày dân sự vượt qua và lên khỏi Biển Đỏ là Lễ Trái Đầu Mùa (初實節, Feast of Firstfruits) hầu cho họ ghi nhớ lịch sử quyền năng này trải qua mọi đời. | *'''Nguồn gốc:''' Đối mặt với khoảnh khắc căng thẳng và sợ hãi bởi sự truy đuổi của quân đội Êdíptô, người dân Ysơraên đã bình an vô sự vượt qua nguy hiểm nhờ sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. Dân sự đã vượt qua Biển Đỏ và lên khỏi đó vào buổi sớm mai ngày 22 tháng 1 thánh lịch, còn quân đội Êdíptô thì bị chôn lấp trong Biển Đỏ.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#14장 출애굽기 14장]</ref> Đức Chúa Trời đã chế định ngày dân sự vượt qua và lên khỏi Biển Đỏ là Lễ Trái Đầu Mùa (初實節, Feast of Firstfruits) hầu cho họ ghi nhớ lịch sử quyền năng này trải qua mọi đời. | ||
*'''Nghi thức Cựu Ước:''' Vào hôm sau ngày Sabát tính từ Lễ Bánh Không Men, dâng một bó lúa đầu mùa đưa qua đưa lại trước mặt Đức Chúa Trời hầu cho bó lúa ấy được nhậm. Ngoài ra, các của lễ thiêu, của lễ chay và lễ quán cũng được dâng lên theo luật lệ. Dân sự có thể ăn ngũ cốc đầu mùa sau khi cử hành nghi thức của Lễ Trái Đầu Mùa. | *'''Nghi thức Cựu Ước:''' Vào hôm sau ngày Sabát tính từ Lễ Bánh Không Men, dâng một bó lúa đầu mùa đưa qua đưa lại trước mặt Đức Chúa Trời hầu cho bó lúa ấy được nhậm.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#23장|title=레위기 23:10-11|publisher=|quote=이스라엘 자손에게 고하여 이르라 너희는 내가 너희에게 주는 땅에 들어가서 너희의 곡물을 거둘 때에 위선 너희의 곡물의 첫 이삭 한 단을 제사장에게로 가져갈 것이요 제사장은 너희를 위하여 그 단을 여호와 앞에 열납되도록 흔들되 안식일 이튿날에 흔들 것이며}}</ref> Ngoài ra, các của lễ thiêu, của lễ chay và lễ quán cũng được dâng lên theo luật lệ. Dân sự có thể ăn ngũ cốc đầu mùa sau khi cử hành nghi thức của Lễ Trái Đầu Mùa.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#23장|title=레위기 23:12-14|publisher=|quote=너희가 그 단을 흔드는 날에 일년 되고 흠 없는 수양을 번제로 여호와께 드리고 그 소제로는 기름 섞은 고운 가루 에바 십분 이를 여호와께 드려 화제를 삼아 향기로운 냄새가 되게 하고 전제로는 포도주 힌 사분 일을 쓸 것이며 너희는 너희 하나님께 예물을 가져오는 그 날까지 떡이든지 볶은 곡식이든지 생 이삭이든지 먹지 말지니 이는 너희가 그 거하는 각처에서 대대로 지킬 영원한 규례니라}}</ref> | ||
*'''Nghi thức Tân Ước:''' Cử hành nghi thức bẻ bánh theo tấm gương của Đức Chúa Jêsus. | *'''Nghi thức Tân Ước:''' Cử hành nghi thức bẻ bánh theo tấm gương của Đức Chúa Jêsus.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#24장 |title=누가복음 24:30-31 |publisher= |quote=저희와 함께 음식 잡수실 때에 떡을 가지사 축사하시고 떼어 저희에게 주시매 저희 눈이 밝아져 그인줄 알아 보더니 예수는 저희에게 보이지 아니하시는지라 }}</ref> | ||
*'''Ứng nghiệm lời tiên tri:''' Của lễ của Lễ Trái Đầu Mùa trong thời đại Cựu Ước biểu tượng cho Đức Chúa Jêsus Christ. Đức Chúa Jêsus đã trở nên “Trái Đầu Mùa của những kẻ ngủ” (I Côrinhtô 15:20), bởi sự phục sinh của Ngài. Giống như của lễ của Lễ Trái Đầu Mùa được dâng lên vào hôm sau ngày Sabát tính từ Lễ Bánh Không Men, Đức Chúa Jêsus đã phục sinh vào hôm sau ngày Sabát kể từ khi hy sinh trên thập tự giá vào Lễ Bánh Không Men. Theo sự ứng nghiệm lời tiên tri thể này, Kinh Thánh cho biết rằng Lễ Phục Sinh (復活節, Day of Resurrection, Resurrection Day) kỷ niệm [[/churchofgod.wiki/예수님의 부활|sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus]], được cử hành vào Chủ nhật, là hôm sau ngày Sabát đầu tiên tính từ Lễ Bánh Không Men. | *'''Ứng nghiệm lời tiên tri:''' Của lễ của Lễ Trái Đầu Mùa trong thời đại Cựu Ước biểu tượng cho Đức Chúa Jêsus Christ. Đức Chúa Jêsus đã trở nên “Trái Đầu Mùa của những kẻ ngủ” (I Côrinhtô 15:20), bởi sự phục sinh của Ngài.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#15장 |title=고린도전서 15:20 |publisher= |quote=그러나 이제 그리스도께서 죽은 자 가운데서 다시 살아 잠자는 자들의 첫 열매가 되셨도다 }}</ref> Giống như của lễ của Lễ Trái Đầu Mùa được dâng lên vào hôm sau ngày Sabát tính từ Lễ Bánh Không Men, Đức Chúa Jêsus đã phục sinh vào hôm sau ngày Sabát kể từ khi hy sinh trên thập tự giá vào Lễ Bánh Không Men.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마가복음#16장 |title=마가복음 16:1-9 |publisher= |quote=안식일이 지나매 ... 예수께서 안식후 첫날 이른 아침에 살아나신 후 전에 일곱 귀신을 쫓아내어 주신 막달라 마리아에게 먼저 보이시니 }}</ref> Theo sự ứng nghiệm lời tiên tri thể này, Kinh Thánh cho biết rằng Lễ Phục Sinh (復活節, Day of Resurrection, Resurrection Day) kỷ niệm [[/churchofgod.wiki/예수님의 부활|sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus]], được cử hành vào Chủ nhật, là hôm sau ngày Sabát đầu tiên tính từ Lễ Bánh Không Men. | ||
<small>{{xem thêm|Lễ Trái Đầu Mùa|Lễ Phục Sinh|설명=더 자세한 내용은}}</small> | <small>{{xem thêm|Lễ Trái Đầu Mùa|Lễ Phục Sinh|설명=더 자세한 내용은}}</small> | ||
| Dòng 77: | Dòng 77: | ||
[[file:Post-017-1.jpg |thumb | 270px |Các thánh đồ Hội Thánh sơ khai bền lòng cầu nguyện trong khi chờ đợi Lễ Ngũ Tuần]] | [[file:Post-017-1.jpg |thumb | 270px |Các thánh đồ Hội Thánh sơ khai bền lòng cầu nguyện trong khi chờ đợi Lễ Ngũ Tuần]] | ||
*'''Ngày tháng:''' Ngày thứ 50 kể từ sau Lễ Trái Đầu Mùa (Lễ Phục Sinh) | *'''Ngày tháng:''' Ngày thứ 50 kể từ sau Lễ Trái Đầu Mùa (Lễ Phục Sinh) | ||
*'''유래:''' 이스라엘 백성이 홍해를 건넌 지 40일째 되던 날, 모세는 하나님의 부르심에 따라 시내산에 올랐다. | *'''유래:''' 이스라엘 백성이 홍해를 건넌 지 40일째 되던 날, 모세는 하나님의 부르심에 따라 시내산에 올랐다. 사흘 뒤 하나님이 시내산에 강림하셔서 언약을 반포하시고, 모세에게 율법과 계명을 기록한 돌판을 받으러 시내산에 다시 오르라고 하셨다. 모세는 홍해를 건넌 지 50일째 되는 날 시내산에 올라 40일간 머물며 하나님께로부터 [[십계명]] 돌판을 받았다. 하나님은 모세가 십계명을 받으러 시내산에 올라가던 날을 칠칠절(七七節, Feast of Weeks)로 정해 기념하게 하셨다. | ||
*'''구약 의식:''' 초실절로부터 50일째 되는 날 하나님께 새 소제를 드리고, 절기에 따른 번제를 드렸다. | |||
*'''신약 의식:''' '[[예루살렘]]을 떠나지 말고 아버지께서 약속하신 것을 기다리라' 하신 예수님의 분부에 따라 승천일로부터 열흘간 약 120명의 성도가 힘써 기도했다. 그리고 예수님이 [[부활]]하신 지 50일째 되는 날, 그들은 마가의 다락방에 모여 오순절(五旬節, Day of Pentecost)을 지켰다. 이후로도 초대교회 성도들은 매년 오순절을 지키며 성령을 구하는 기도를 드렸다 | |||
*''' | *'''예언 성취:''' 모세가 홍해를 건넌 지 50일째 되는 날에 십계명을 받으러 시내산에 올라간 것은, 예수님이 부활하신 지 50일째 되는 날(오순절) 하늘 [[지성소]]에 들어가셔서 [[성령]]을 부어주실 것을 표상한다. "오직 성령이 너희에게 임하시면 너희가 권능을 받고 예루살렘과 온 유대와 [[사마리아]]와 땅끝까지 이르러 내 증인이 되리라" 하신 예수님의 말씀처럼, 오순절 성령은 예수 그리스도의 [[복음]]이 세계로 전파되는 기폭제가 되었다. 이후 초대교회는 급성장을 이루었다 그러나 사도들이 세상을 떠난 후 [[교회]]는 세속화되고 부패해 진리를 저버리고 불법을 행하기 시작했다. 이에 하나님은 오순절 성령을 도로 거두어 가셨다. 이는 구약시대, 모세가 십계명을 받아 내려오다가 이스라엘 백성들이 금송아지 [[우상]]을 숭배하는 모습을 보고 십계명 돌판을 던져 깨뜨린 일의 예언 성취였다 | ||
*'''Nguồn gốc:''' Vào ngày thứ 40 sau khi người dân Ysơraên lên khỏi Biển Đỏ, Môise lên núi Sinai theo sự kêu gọi của Đức Chúa Trời.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#19장|title=출애굽기 19:1-7|publisher=|quote=이스라엘 자손이 애굽 땅에서 나올 때부터 제삼월 곧 그 때에 그들이 시내 광야에 이르니라 ... 모세가 하나님 앞에 올라가니 여호와께서 산에서 그를 불러 가라사대 너는 이같이 야곱 족속에게 이르고 이스라엘 자손에게 고하라 ... 모세가 와서 백성의 장로들을 불러 여호와께서 자기에게 명하신 그 모든 말씀을 그 앞에 진술하니}}</ref> Ba ngày sau, Đức Chúa Trời giáng lâm trên núi Sinai và ban bố giao ước,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#19장|title=출애굽기 19:16-23:33|publisher=|quote=}}</ref> rồi phán lệnh cho Môise trở lên núi Sinai để nhận bảng đá ghi chép luật pháp và các điều răn. Vào ngày thứ 50 sau khi lên khỏi Biển Đỏ, Môise lên núi Sinai, ở lại đó trong 40 ngày và nhận lấy bảng đá [[/churchofgod.wiki/십계명|Mười Điều Răn]] từ Đức Chúa Trời.<ref name=":1">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#24장|title=출애굽기 24:12-18|publisher=|quote=여호와께서 모세에게 이르시되 너는 산에 올라 내게로 와서 거기 있으라 너로 그들을 가르치려고 내가 율법과 계명을 친히 기록한 돌판을 네게 주리라 ... 모세는 구름 속으로 들어가서 산 위에 올랐으며 사십 일 사십 야를 산에 있으니라}}</ref> Đức Chúa Trời đã định ra Lễ Bảy Tuần Lễ (七七節, Feast of Weeks) nhằm kỷ niệm ngày Môise lên núi Sinai để nhận Mười Điều Răn. | |||
*'''Nghi thức Cựu Ước:''' Vào ngày thứ 50 kể từ Lễ Trái Đầu Mùa, thầy tế lễ dâng một của lễ chay mới lên Đức Chúa Trời<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#23장 |title=레위기 23:15-18 |publisher= |quote=안식일 이튿날 곧 너희가 요제로 단을 가져온 날부터 세어서 칠 안식일의 수효를 채우고 제 칠 안식일 이튿날까지 합 오십일을 계수하여 새 소제를 여호와께 드리되 }}</ref> và dâng của lễ thiêu tùy theo lễ trọng thể.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#28장|title=민수기 28:26-31|publisher=|quote=칠칠절 처음 익은 열매 드리는 날에 너희가 여호와께 새 소제를 드릴 때에도 성회로 모일 것이요 아무 노동도 하지 말 것이며 수송아지 둘과 수양 하나와 일년 된 수양 일곱으로 여호와께 향기로운 번제를 드릴 것이며 그 소제로는 고운 가루에 기름을 섞어서 쓰되 매 수송아지에는 에바 십분지 삼이요 수양 하나에는 에바 십분지 이요 어린 양 일곱에는 매 어린 양에 에바 십분지 일을 드릴 것이며 또 너희를 속하기 위하여 수염소 하나를 드리되 너희는 다 흠 없는 것으로 상번제와 그 소제와 전제 외에 그것들을 드릴 것이니라}}</ref> | |||
*'''Nghi thức Tân Ước:''' Theo lời phán dặn của Đức Chúa Jêsus rằng “Đừng ra khỏi thành [[/churchofgod.wiki/예루살렘|Giêrusalem]], nhưng phải ở đó chờ điều Cha đã hứa”,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#1장|title=사도행전 1:3-4|publisher=|quote=해 받으신 후에 또한 저희에게 확실한 많은 증거로 친히 사심을 나타내사 사십 일 동안 저희에게 보이시며 하나님 나라의 일을 말씀하시니라 사도와 같이 모이사 저희에게 분부하여 가라사대 예루살렘을 떠나지 말고 내게 들은 바 아버지의 약속하신 것을 기다리라}}</ref> khoảng 120 thánh đồ đã bền lòng cầu nguyện trong 10 ngày kể từ Ngày Thăng Thiên. Và vào ngày thứ 50 sau khi Đức Chúa Jêsus [[/churchofgod.wiki/부활|phục sinh]], họ đã nhóm lại tại phòng cao của Mác để giữ Lễ Ngũ Tuần (五旬節, Day of Pentecost).<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#1장|title=사도행전 1:13-15|publisher=|quote=들어가 저희 유하는 다락에 올라가니 베드로, 요한, 야고보, 안드레와 빌립, 도마와 바돌로매, 마태와 및 알패오의 아들 야고보, 셀롯인 시몬, 야고보의 아들 유다가 다 거기 있어 여자들과 예수의 모친 마리아와 예수의 아우들로 더불어 마음을 같이하여 전혀 기도에 힘쓰니라 모인 무리의 수가 한 일백이십 명이나 되더라}}</ref> Kể từ đó, các thánh hồ Hội Thánh sơ khai đã giữ Lễ Ngũ Tuần hàng năm và dâng cầu nguyện cầu khẩn Thánh Linh.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#16장|title=고린도전서 16:8|publisher=|quote=내가 오순절까지 에베소에 유하려 함은}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#20장 |title=사도행전 20:6-16 |publisher= |quote=우리는 무교절 후에 빌립보에서 배로 떠나 닷새 만에 드로아에 있는 그들에게 가서 이레를 머무니라 안식 후 첫날[부활절]에 우리가 떡을 떼려 하여 모였더니 ... 바울이 아시아에서 지체치 않기 위하여 에베소를 지나 행선하기로 작정하였으니 이는 될 수 있는 대로 오순절 안에 예루살렘에 이르려고 급히 감이러라 }}</ref> | |||
*'''Ứng nghiệm lời tiên tri:''' Việc Môise lên núi Sinai để nhận lấy Mười Điều Răn vào ngày thứ 50 kể từ khi lên khỏi Biển Đỏ, biểu tượng cho sự Đức Chúa Jêsus đi vào [[/churchofgod.wiki/지성소|nơi chí thánh]] trên trời vào ngày thứ 50 sau khi phục sinh (Lễ Ngũ Tuần) và đổ xuống [[/churchofgod.wiki/성령|Thánh Linh]] cho các môn đồ.<ref>안상홍, 《하나님의 비밀과 생명수의 샘》, 멜기세덱출판사, 2011, 18쪽</ref> Như lời Đức Chúa Jêsus phán rằng “Nhưng khi Đức Thánh Linh giáng trên các ngươi, thì các ngươi sẽ nhận lấy quyền phép, và làm chứng về ta tại thành Giêrusalem, cả xứ Giuđê, xứ Samari, cho đến cùng trái đất”,<ref name=":02">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#1장|title=사도행전 1:3-9|publisher=|quote=해 받으신 후에 또한 저희에게 확실한 많은 증거로 친히 사심을 나타내사 사십 일 동안 저희에게 보이시며 하나님 나라의 일을 말씀하시니라 ... 오직 성령이 너희에게 임하시면 너희가 권능을 받고 예루살렘과 온 유대와 사마리아 땅 끝까지 이르러 내 증인이 되리라 하시니라 이 말씀을 마치시고 저희 보는 데서 올리워 가시니 구름이 저를 가리워 보이지 않게 하더라}}</ref> Thánh Linh của Lễ Ngũ Tuần đã trở thành ngòi nổ để [[/churchofgod.wiki/복음|Tin Lành]] của Đức Chúa Jêsus Christ được truyền bá ra khắp thế giới. Kể từ đó, Hội Thánh sơ khai đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#2장|title=사도행전 2:14-41|publisher=|quote=베드로가 열한 사도와 같이 서서 소리를 높여 가로되 유대인들과 예루살렘에 사는 모든 사람들아 이 일을 너희로 알게 할 것이니 내 말에 귀를 기울이라 때가 제삼시니 너희 생각과 같이 이 사람들이 취한 것이 아니라 이는 곧 선지자 요엘로 말씀하신 것이니 일렀으되 하나님이 가라사대 말세에 내가 내 영으로 모든 육체에게 부어 주리니 ... 누구든지 주의 이름을 부르는 자는 구원을 얻으리라 하였느니라 ... 그 말을 받는 사람들은 침례를 받으매 이 날에 제자의 수가 삼천이나 더하더라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#4장|title=사도행전 4:1-4|publisher=|quote=사도들이 백성에게 말할 때에 제사장들과 성전 맡은 자와 사두개인들이 이르러 백성을 가르침과 예수를 들어 죽은 자 가운데서 부활하는 도 전함을 싫어하여 저희를 잡으매 날이 이미 저문 고로 이튿날까지 가두었으나 말씀을 들은 사람 중에 믿는 자가 많으니 남자의 수가 약 오천이나 되었더라}}</ref> Tuy nhiên, sau khi các sứ đồ qua đời, [[/churchofgod.wiki/교회|hội thánh]] trở nên thế tục hóa và bại hoại, từ bỏ lẽ thật và bắt đầu làm trái luật pháp. Vì vậy, Đức Chúa Trời đã rút lại Thánh Linh Lễ Ngũ Tuần. Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri trong thời đại Cựu Ước, khi Môise nhận được Mười Điều Răn và xuống núi thì trông thấy cảnh tượng người dân Ysơraên thờ lạy [[/churchofgod.wiki/우상|hình tượng]] con bò vàng, người đã liệng bể hai bảng đá Mười Điều Răn.<ref name=":6">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#32장|title=출애굽기 32:1-19, 27-28|publisher=|quote=백성이 모세가 산에서 내려옴이 더딤을 보고 모여 아론에게 이르러 가로되 일어나라 우리를 인도할 신을 우리를 위하여 만들라 ... 아론이 그들의 손에서 그 고리를 받아 부어서 각도로 새겨 송아지 형상을 만드니 ... 여호와께서 모세에게 이르시되 너는 내려가라 네가 애굽 땅에서 인도하여 낸 네 백성이 부패하였도다 ... 진에 가까이 이르러 송아지와 그 춤 추는 것을 보고 대노하여 손에서 '''그 판[십계명]'''들을 산 아래로 던져 깨뜨리니라}}</ref><ref>김주철, 《내 양은 내 음성을 듣나니》, 멜기세덱출판사, 2017, 197쪽</ref> | |||
<small>{{xem thêm|Lễ Bảy Tuần Lễ|Lễ Ngũ Tuần|설명=더 자세한 내용은}}</small> | <small>{{xem thêm|Lễ Bảy Tuần Lễ|Lễ Ngũ Tuần|설명=더 자세한 내용은}}</small> | ||
===Lễ Kèn Thổi=== | ===Lễ Kèn Thổi=== | ||
[[file:Rembrandt_Harmensz._van_Rijn_079.jpg|thumb|270px|Môise làm bể hai bảng đá Mười Điều Răn. Tác phẩm của Rembrandt]] | [[file:Rembrandt_Harmensz._van_Rijn_079.jpg|thumb|270px|Môise làm bể hai bảng đá Mười Điều Răn. Tác phẩm của Rembrandt]] | ||
*'''Ngày tháng:''' Ngày 1 tháng 7 thánh lịch | *'''Ngày tháng:''' Ngày 1 tháng 7 thánh lịch | ||
*''' | *'''Nguồn gốc:''' Khi Môise lên núi Sinai để nhận lấy Mười Điều Răn và không trở xuống trong 40 ngày, dân sự nghĩ rằng người đã chết nên họ đã làm ra con bò vàng và hầu việc nó như vị thần sẽ dẫn dắt họ. Bởi cớ đó Đức Chúa Trời đã nổi cơn thạnh nộ, khi Môise trông thấy cảnh tượng người dân thờ lạy hình tượng, người đã đập bể hai bảng đá Mười Điều Răn. Trong ngày đó, khoảng 3000 người dự phần vào sự thờ lạy hình tượng đã bị chết.<ref name=":6" />Sau đó, Môise dựng hội mạc ra xa ngoài trại quân và cầu khẩn lên Đức Chúa Trời. Dân sự lột bỏ mọi đồ trang sức và mỗi người đều đứng trước cửa hội mạc mà thờ lạy Đức Chúa Trời.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#33장|title=출애굽기 33:1-11|publisher=|quote=여호와께서 모세에게 이르시되 ... 너희로 젖과 꿀이 흐르는 땅에 이르게 하려니와 나는 너희와 함께 올라가지 아니하리니 너희는 목이 곧은 백성인즉 내가 중로에서 너희를 진멸할까 염려함이니라 하시니 백성이 이 황송한 말씀을 듣고 슬퍼하여 한 사람도 그 몸을 단장하지 아니하니 ... 모세가 회막에 들어갈 때에 구름 기둥이 내려 회막문에 서며 여호와께서 모세와 말씀하시니 모든 백성이 회막문에 구름 기둥이 섰음을 보고 다 일어나 각기 장막문에 서서 경배하며}}</ref> Đức Chúa Trời tha thứ tội lỗi cho dân sự và phán lệnh cho Môise lên núi Sinai để nhận lại Mười Điều Răn. Môise bèn chuẩn bị hai bảng đá, đi lên núi Sinai vào ngày 1 tháng 6 thánh lịch,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#34장|title=출애굽기 34:1-4|publisher=|quote=여호와께서 모세에게 이르시되 너는 돌판 둘을 처음것과 같이 깎아 만들라 네가 깨뜨린바 처음 판에 있던 말을 내가 그 판에 쓰리니 ... 모세가 돌판 둘을 처음것과 같이 깎아 만들고 아침에 일찌기 일어나 그 두 돌판을 손에 들고 여호와의 명대로 시내산에 올라가니}}</ref> ở lại đó trong 40 ngày, nhận lấy Mười Điều Răn lần thứ hai và đi xuống núi vào ngày 10 tháng 7.<ref name=":7">{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#34장|title=출애굽기 34:28-29|publisher=|quote=모세가 여호와와 함께 사십일 사십야를 거기 있으면서 떡도 먹지 아니하였고 물도 마시지 아니하였으며 여호와께서는 언약의 말씀 곧 '''십계'''를 그 판들에 기록하셨더라 모세가 그 증거의 두 판을 자기 손에 들고 시내산에서 내려오니}}</ref> Đức Chúa Trời đã định ngày này là Đại Lễ Chuộc Tội, và hầu cho họ thổi kèn vào ngày 1 tháng 7, tức 10 ngày trước đó để chuẩn bị cho Đại Lễ Chuộc Tội. Ngày này chính là Lễ Kèn Thổi (喇叭節, Feast of Trumpets).<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/레위기#23장 |title=레위기 23:23-27 |publisher= |quote=여호와께서 모세에게 일러 가라사대 이스라엘 자손에게 고하여 이르라 칠월 곧 그 달 일일로 안식일을 삼을지니 이는 나팔을 불어 기념할 날이요 성회라 ... 칠월 십일은 속죄일이니 너희에게 성회라 너희는 스스로 괴롭게 하며 여호와께 화제를 드리고 }}</ref> | ||
*'''Nghi thức Cựu Ước:''' Thổi kèn để chuẩn bị cho Đại Lễ Chuộc Tội và kêu gọi sự ăn năn. Cấm không được làm công việc xác thịt, nhưng dâng của lễ chay và của lễ lễ thiêu tùy theo lễ trọng thể.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#29장|title=민수기 29:1-6|publisher=|quote='''칠월'''에 이르러는 그달 '''초일일'''에 성회로 모이고 아무 노동도 하지 말라 이는 너희가 '''나팔을 불 날'''이니라 너희는 수송아지 하나와 수양 하나와 일 년 되고 흠 없는 수양 일곱을 여호와께 향기로운 '''번제'''로 드릴 것이며 그 '''소제'''로는 고운 가루에 기름을 섞어서 쓰되 수송아지에는 에바 십분지 삼이요 수양에는 에바 십분지 이요 어린양 일곱에는 매 어린양에 에바 십분지 일을 드릴 것이며 또 너희를 속하기 위하여 수염소 하나로 속죄제를 드리되 ... 그 규례를 따라 향기로운 화제로 여호와께 드릴 것이니라}}</ref> | *'''Nghi thức Cựu Ước:''' Thổi kèn để chuẩn bị cho Đại Lễ Chuộc Tội và kêu gọi sự ăn năn. Cấm không được làm công việc xác thịt, nhưng dâng của lễ chay và của lễ lễ thiêu tùy theo lễ trọng thể.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#29장|title=민수기 29:1-6|publisher=|quote='''칠월'''에 이르러는 그달 '''초일일'''에 성회로 모이고 아무 노동도 하지 말라 이는 너희가 '''나팔을 불 날'''이니라 너희는 수송아지 하나와 수양 하나와 일 년 되고 흠 없는 수양 일곱을 여호와께 향기로운 '''번제'''로 드릴 것이며 그 '''소제'''로는 고운 가루에 기름을 섞어서 쓰되 수송아지에는 에바 십분지 삼이요 수양에는 에바 십분지 이요 어린양 일곱에는 매 어린양에 에바 십분지 일을 드릴 것이며 또 너희를 속하기 위하여 수염소 하나로 속죄제를 드리되 ... 그 규례를 따라 향기로운 화제로 여호와께 드릴 것이니라}}</ref> | ||
*'''Nghi thức Tân Ước:''' Thú nhận với Đức Chúa Trời mọi tội lỗi đã phạm trong một năm, dâng cầu nguyện hối cải và dâng thờ phượng chuẩn bị cho Đại Lễ Chuộc Tội.<ref name=":0" /> | *'''Nghi thức Tân Ước:''' Thú nhận với Đức Chúa Trời mọi tội lỗi đã phạm trong một năm, dâng cầu nguyện hối cải và dâng thờ phượng chuẩn bị cho Đại Lễ Chuộc Tội.<ref name=":0" /> | ||