Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Galilê”
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[file:갈릴리 지방의 마을.png|thumb|Bản đồ Galilê]] | [[file:갈릴리 지방의 마을.png|thumb|Bản đồ Galilê]] | ||
'''갈릴리'''(Galilee, 히브리어: גָּלִיל,<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/4ed196f6c720462693438a3e92848714 |title="גָּלִיל" |website=네이버 고대 히브리어사전 |publisher= |date= |year= |author= |series= |isbn= |quote= }}</ref> 헬라어: Γαλιλαία<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/greek/1056.htm |title="Γαλιλαία" |website=Bible Hub |publisher= |date= |year= |author= |series= |isbn= |quote= }}</ref>)는 이스라엘 가장 북쪽에 있는, 갈릴리 호수를 끼고 있는 산지를 통칭한다. 다른 나라와 인접해 이민족의 침략이 잦았고, 이방 문화의 영향을 많이 받는 지역이어서 유대인 사이에서 '이방의 갈릴리'라고 불렸다.<ref name="이사야예언">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#9장 |title=이사야 9:1 |quote= 해변 길과 요단 저편 이방의 갈릴리를 영화롭게 하셨느니라}}</ref><ref name="이방의갈릴리">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#4장 |title=마태복음 4:15 |quote=스불론 땅과 납달리 땅과 요단강 저편 해변 길과 이방의 갈릴리여}}</ref> 갈릴리는 [[예수 그리스도]]의 성장지이자 고향이며<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#22장 |title=마태복음 2:22-23 |quote=꿈에 지시하심을 받아 갈릴리 지방으로 떠나가 나사렛이란 동네에 와서 사니 이는 선지자로 하신 말씀에 나사렛 사람이라 칭하리라 하심을 이루려 함이러라}}</ref><ref name=":0" /><ref name=":1" /> [[복음]] 사역을 펼친 주요 전도지이기도 하다.<ref name="사람낚는어부">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#4장 |title=마태복음 4:18-21, 23 |quote=갈릴리 해변에 다니시다가 두 형제 곧 베드로라 하는 시몬과 그 형제 안드레가 바다에 그물 던지는 것을 보시니 ... 나를 따라 오너라 내가 너희로 사람을 낚는 어부가 되게 하리라 하시니 저희가 곧 그물을 버려두고 예수를 좇으니라 ... 예수께서 온 갈릴리에 두루 다니사 저희 회당에서 가르치시며 천국 복음을 전파하시며 백성 중에 모든 병과 모든 약한 것을 고치시니}}</ref>'''Galilê''' (Galilee, tiếng Hêbơrơ: גָּלִיל, tiếng Hy Lạp: Γαλιλαία) thường dùng để gọi chung về miền núi dọc theo biển Galilê, nằm ở cực bắc của Ysơraên. Nơi này thường xuyên bị xâm lược bởi dân ngoại do tiếp giáp với các quốc gia khác, và là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của văn hóa ngoại bang, nên người Giuđa từng gọi nơi này là “xứ Galilê của dân ngoại”. Galilê là nơi sinh trưởng và là quê hương của [[Đức Chúa Jêsus Christ]] , cũng là địa điểm truyền đạo chủ yếu, nơi lịch sử [[Tin Lành]] đã được trải bày ra. | '''갈릴리'''(Galilee, 히브리어: גָּלִיל,<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/4ed196f6c720462693438a3e92848714 |title="גָּלִיל" |website=네이버 고대 히브리어사전 |publisher= |date= |year= |author= |series= |isbn= |quote= }}</ref> 헬라어: Γαλιλαία<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/greek/1056.htm |title="Γαλιλαία" |website=Bible Hub |publisher= |date= |year= |author= |series= |isbn= |quote= }}</ref>)는 이스라엘 가장 북쪽에 있는, 갈릴리 호수를 끼고 있는 산지를 통칭한다. 다른 나라와 인접해 이민족의 침략이 잦았고, 이방 문화의 영향을 많이 받는 지역이어서 유대인 사이에서 '이방의 갈릴리'라고 불렸다.<ref name="이사야예언">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#9장 |title=이사야 9:1 |quote= 해변 길과 요단 저편 이방의 갈릴리를 영화롭게 하셨느니라}}</ref><ref name="이방의갈릴리">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#4장 |title=마태복음 4:15 |quote=스불론 땅과 납달리 땅과 요단강 저편 해변 길과 이방의 갈릴리여}}</ref> 갈릴리는 [[예수 그리스도]]의 성장지이자 고향이며<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#22장 |title=마태복음 2:22-23 |quote=꿈에 지시하심을 받아 갈릴리 지방으로 떠나가 나사렛이란 동네에 와서 사니 이는 선지자로 하신 말씀에 나사렛 사람이라 칭하리라 하심을 이루려 함이러라}}</ref><ref name=":0">[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#6%EC%9E%A5 마가복음 6:1]. "예수께서 거기를 떠나사 고향[나사렛]으로 가시니 제자들도 좇으니라"</ref><ref name=":1">[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%88%84%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#4%EC%9E%A5 누가복음 4:16-24]. "예수께서 그 자라나신 곳 나사렛에 이르사 안식일에 자기 규례대로 회당에 들어가사 성경을 읽으려고 서시매 ... 예수께서 저희에게 이르시되 너희가 반드시 의원아 너를 고치라 하는 속담을 인증하여 내게 말하기를 우리의 들은 바 가버나움에서 행한 일을 네 고향 여기서도 행하라 하리라 또 가라사대 내가 진실로 너희에게 이르노니 선지자가 고향에서 환영을 받는 자가 없느니라</ref> [[복음]] 사역을 펼친 주요 전도지이기도 하다.<ref name="사람낚는어부">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#4장 |title=마태복음 4:18-21, 23 |quote=갈릴리 해변에 다니시다가 두 형제 곧 베드로라 하는 시몬과 그 형제 안드레가 바다에 그물 던지는 것을 보시니 ... 나를 따라 오너라 내가 너희로 사람을 낚는 어부가 되게 하리라 하시니 저희가 곧 그물을 버려두고 예수를 좇으니라 ... 예수께서 온 갈릴리에 두루 다니사 저희 회당에서 가르치시며 천국 복음을 전파하시며 백성 중에 모든 병과 모든 약한 것을 고치시니}}</ref>'''Galilê''' (Galilee, tiếng Hêbơrơ: גָּלִיל, tiếng Hy Lạp: Γαλιλαία) thường dùng để gọi chung về miền núi dọc theo biển Galilê, nằm ở cực bắc của Ysơraên. Nơi này thường xuyên bị xâm lược bởi dân ngoại do tiếp giáp với các quốc gia khác, và là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của văn hóa ngoại bang, nên người Giuđa từng gọi nơi này là “xứ Galilê của dân ngoại”. Galilê là nơi sinh trưởng và là quê hương của [[Đức Chúa Jêsus Christ]] , cũng là địa điểm truyền đạo chủ yếu, nơi lịch sử [[Tin Lành]] đã được trải bày ra. | ||
==Đặc điểm địa lý== | ==Đặc điểm địa lý== | ||
| Dòng 45: | Dòng 45: | ||
[[file: DoreJesusSeaGalilee.jpg |thumb|Đức Chúa Jêsus rao giảng Tin Lành trên biển Galilê. Gustave Doré, 1866]]예수님은 복음 사역을 대부분 갈릴리에서 펼치셨다. 이는 "여호와께서 스불론 땅과 납달리 땅으로 멸시를 당케 하셨더니 후에는 해변 길과 요단 저편 이방의 갈릴리를 영화롭게 하셨느니라"라는 이사야 선지자의 예언을 이루기 위함이었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#9장 |title=이사야 9:1 |quote=전에 고통하던 자에게는 흑암이 없으리로다 옛적에는 여호와께서 스불론 땅과 납달리 땅으로 멸시를 당케 하셨더니 후에는 해변길과 요단 저편 이방의 갈릴리를 영화롭게 하셨느니라 }}</ref> 성경에 기록된 갈릴리 지역에서 행한 기적은 20회 이상이다. 그 가운데 대부분은 갈릴리 바다에서 행해졌다. 어부였던 [[베드로]], 안드레, [[야고보 (세베대의 아들)|야고보]]와 그 형제 [[요한 (사도)|요한]]을 제자로 부르신 곳 역시 갈릴리 해변으로, 12명 제자 가운데 11명의 제자가 갈릴리 출신이다.<ref name="사람낚는어부" /><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#27장 |title=마태복음 27:55 |quote=예수를 섬기며 갈릴리에서부터 좇아온 많은 여자가 거기 있어 멀리서 바라보고 있으니}}</ref> 예수님은 [[예수님의 부활|부활]]하신 후 다시 갈릴리로 가서 제자들을 만나셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#26장 |title=마태복음 26:32 |quote=그러나 내가 살아난 후에 너희보다 먼저 갈릴리로 가리라}}</ref>Đức Chúa Jêsus đã tiến hành hầu hết các sứ mệnh rao truyền Tin Lành trong xứ Galilê. Ấy là để ứng nghiệm lời tiên tri của đấng tiên tri Êsai rằng “Trong đời xưa Ðức Chúa Trời đã hạ đất Sabulôn và đất Néptali xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển”. Hơn 20 phép lạ được thực hiện tại xứ Galilê đã được chép trong Kinh Thánh. Hầu hết trong số đó diễn ra trên biển Galilê. Bờ biển Galilê là nơi Ngài đã kêu gọi những người đánh cá như [[Phierơ]], Anhrê, [[Giacơ (con trai của Xêbêđê)|Giacơ]] và em trai của Giacơ là [[Giăng (sứ đồ)|Giăng]] làm môn đồ của Ngài. 11 trong số 12 môn đồ xuất thân từ Galilê. Sau khi [[Sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus|phục sinh]], Đức Chúa Jêsus đã quay lại Galilê để gặp các môn đồ. | [[file: DoreJesusSeaGalilee.jpg |thumb|Đức Chúa Jêsus rao giảng Tin Lành trên biển Galilê. Gustave Doré, 1866]]예수님은 복음 사역을 대부분 갈릴리에서 펼치셨다. 이는 "여호와께서 스불론 땅과 납달리 땅으로 멸시를 당케 하셨더니 후에는 해변 길과 요단 저편 이방의 갈릴리를 영화롭게 하셨느니라"라는 이사야 선지자의 예언을 이루기 위함이었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#9장 |title=이사야 9:1 |quote=전에 고통하던 자에게는 흑암이 없으리로다 옛적에는 여호와께서 스불론 땅과 납달리 땅으로 멸시를 당케 하셨더니 후에는 해변길과 요단 저편 이방의 갈릴리를 영화롭게 하셨느니라 }}</ref> 성경에 기록된 갈릴리 지역에서 행한 기적은 20회 이상이다. 그 가운데 대부분은 갈릴리 바다에서 행해졌다. 어부였던 [[베드로]], 안드레, [[야고보 (세베대의 아들)|야고보]]와 그 형제 [[요한 (사도)|요한]]을 제자로 부르신 곳 역시 갈릴리 해변으로, 12명 제자 가운데 11명의 제자가 갈릴리 출신이다.<ref name="사람낚는어부" /><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#27장 |title=마태복음 27:55 |quote=예수를 섬기며 갈릴리에서부터 좇아온 많은 여자가 거기 있어 멀리서 바라보고 있으니}}</ref> 예수님은 [[예수님의 부활|부활]]하신 후 다시 갈릴리로 가서 제자들을 만나셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#26장 |title=마태복음 26:32 |quote=그러나 내가 살아난 후에 너희보다 먼저 갈릴리로 가리라}}</ref>Đức Chúa Jêsus đã tiến hành hầu hết các sứ mệnh rao truyền Tin Lành trong xứ Galilê. Ấy là để ứng nghiệm lời tiên tri của đấng tiên tri Êsai rằng “Trong đời xưa Ðức Chúa Trời đã hạ đất Sabulôn và đất Néptali xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giôđanh, trong xứ Galilê của dân ngoại, được vinh hiển”. Hơn 20 phép lạ được thực hiện tại xứ Galilê đã được chép trong Kinh Thánh. Hầu hết trong số đó diễn ra trên biển Galilê. Bờ biển Galilê là nơi Ngài đã kêu gọi những người đánh cá như [[Phierơ]], Anhrê, [[Giacơ (con trai của Xêbêđê)|Giacơ]] và em trai của Giacơ là [[Giăng (sứ đồ)|Giăng]] làm môn đồ của Ngài. 11 trong số 12 môn đồ xuất thân từ Galilê. Sau khi [[Sự phục sinh của Đức Chúa Jêsus|phục sinh]], Đức Chúa Jêsus đã quay lại Galilê để gặp các môn đồ. | ||
이처럼 갈릴리에서 신약시대 구원의 역사가 시작되었으나 [[모세의 율법|구약의 율법]]을 고수했던 당대 [[제사장]]들이나 [[바리새인]]들은 예수님이 전파하는 복음의 기별에 귀를 기울이지 않았다. 구약의 율법은 이방인과의 교제를 엄격히 금지했기 때문에 예수님 시대의 많은 유대인들은 갈릴리 지방을 무시하며 이방의 땅과 마찬가지로 취급했던 것이다. 그들에게는 예수님이 갈릴리 출신이라는 것이 오히려 트집거리였다. 예수님이 갈릴리 지역에 속한 [[나사렛]]에서 자라나셨다 해서 '나사렛 예수'라 조롱했고, 갈릴리에서는 선지자가 나지 못한다고 하며 예수님을 배척했다 | 이처럼 갈릴리에서 신약시대 구원의 역사가 시작되었으나 [[모세의 율법|구약의 율법]]을 고수했던 당대 [[제사장]]들이나 [[바리새인]]들은 예수님이 전파하는 복음의 기별에 귀를 기울이지 않았다. 구약의 율법은 이방인과의 교제를 엄격히 금지했기 때문에 예수님 시대의 많은 유대인들은 갈릴리 지방을 무시하며 이방의 땅과 마찬가지로 취급했던 것이다. 그들에게는 예수님이 갈릴리 출신이라는 것이 오히려 트집거리였다. 예수님이 갈릴리 지역에 속한 [[나사렛]]에서 자라나셨다 해서 '나사렛 예수'라 조롱했고, 갈릴리에서는 선지자가 나지 못한다고 하며 예수님을 배척했다 예수님이 대제사장이 보낸 무리들에게 붙잡힌 뒤 갈릴리의 통치자인 [[헤롯]]에게 넘겨진 이유도 갈릴리 출신이었기 때문이다.Như vậy, lịch sử cứu rỗi vào thời đại Tân Ước đã được bắt đầu tại xứ Galilê, song những [[thầy tế lễ]] và [[người Pharisi]] đương thời cố giữ [[Luật pháp của Môise|luật pháp Cựu Ước]] đã không lắng tai nghe tin tức đặc biệt của Tin Lành mà Đức Chúa Jêsus đã rao giảng. Vì luật pháp Cựu Ước nghiêm cấm việc giao tiếp với dân ngoại, nên nhiều người Giuđa vào thời Đức Chúa Jêsus đã coi thường xứ Galilê và coi đó là như vùng đất của dân ngoại. Đối với họ, việc Đức Chúa Jêsus đến từ xứ Galilê chính là lý do để bắt bẻ. Đức Chúa Jêsus đã lớn lên ở [[Naxarét]], thuộc xứ Galilê, nên họ đã chế giễu Ngài là “Jêsus Naxarét”, và đối nghịch với Đức Chúa Jêsus mà rằng “chẳng có đấng tiên tri nào từ xứ Galilê mà ra hết”.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#1장 |title=요한복음 1:45-46 |quote=빌립이 나다나엘을 찾아 이르되 모세가 율법에 기록하였고 여러 선지자가 기록한 그이를 우리가 만났으니 요셉의 아들 나사렛 예수니라 나다나엘이 가로되 나사렛에서 무슨 선한 것이 날 수 있느냐}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#7장 |title=요한복음 7:52 |quote=저희가 대답하여 가로되 너도 갈릴리에서 왔느냐 상고하여 보라 갈릴리에서는 선지자가 나지 못하느니라 하였더라}}</ref> Sau khi Đức Chúa Jêsus bị bắt bởi đám đông do thầy tế lễ thượng phẩm sai đến, sở dĩ Ngài bị nộp cho [[Hêrốt]], người cai trị xứ Galilê là vì Ngài xuất thân từ Galilê.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#23장 |title=누가복음 23:1-7 |quote=무리가 다 일어나 예수를 빌라도에게 끌고 가서 ... 저가 온 유대에서 가르치고 갈릴리에서부터 시작하여 여기까지 와서 백성을 소동케 하나이다 빌라도가 듣고 묻되 저가 갈릴리 사람이냐 하여 헤롯의 관할에 속한 줄을 알고 헤롯에게 보내니}}</ref> | ||
Sau đây là danh sách các địa điểm trong xứ Galilê, nơi còn in dấu chân của Đức Chúa Jêsus. | Sau đây là danh sách các địa điểm trong xứ Galilê, nơi còn in dấu chân của Đức Chúa Jêsus. | ||
===Naxarét=== | ===Naxarét=== | ||
[[Giôsép (cha của Đức Chúa Jêsus)|Giôsép]] và [[Mari (mẹ Đức Chúa Jêsus)|Mari,]] cha mẹ của Đức Chúa Jêsus là dân cư sinh sống ở [[Naxarét]] (Nazareth, tiếng Hy Lạp: [https://biblehub.com/greek/3478.htm Ναζαρέτ]), ngôi làng nông thôn phía tây nam biển Galilê. Khi Giôsép và Mari đến [[Bếtlêhem]] theo chiếu chỉ của [[Sêsa]], Đức Chúa Jêsus đã giáng sinh trong chuồng ngựa ở đó, nhưng sau đó Ngài đã trở lại Naxarét, nơi cha mẹ Ngài từng sống và trải qua thời thơ ấu ở Naxarét.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#2장 마태복음 2:23]. "나사렛이란 동네에 와서 사니 이는 선지자로 하신 말씀에 나사렛 사람이라 칭하리라 하심을 이루려 함이러라"</ref> Người ta đã gọi Đức Chúa Jêsus là “Jêsus Naxarét”,<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%ED%83%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#21%EC%9E%A5 마태복음 21:11]. "무리가 가로되 갈릴리 나사렛에서 나온 선지자 예수라 하니라"</ref><ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%ED%83%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#26%EC%9E%A5 마태복음 26:71]. "앞문까지 나아가니 다른 비자가 저를 보고 거기 있는 사람들에게 말하되 이 사람은 나사렛 예수와 함께 있었도다 하매"</ref><ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EC%9A%94%ED%95%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#18%EC%9E%A5 요한복음 18:5]. "대답하되 나사렛 예수라 하거늘 가라사대 내로라 하시니라 그를 파는 유다도 저희와 함께 섰더라"</ref> và Đức Chúa Jêsus cũng coi Naxarét là quê hương của mình.<ref name=":0" /><ref name=":1" /> | |||
===Cabênaum=== | ===Cabênaum=== | ||
[[ | [[Cabênaum]] (Capernaum, tiếng Hy Lạp: Καφαρναούμ<ref>[https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/30906a2067c94fec871c1361944b72d7 "Καφαρναούμ"], 《네이버 고대 그리스어사전》</ref>) là ngôi làng ở bờ tây bắc của biển Galilê.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#6장 |title=요한복음 6:1-59|quote=그 후에 예수께서 갈릴리 바다 곧 디베랴 바다 건너편으로 가시매 ... 제자들이 바다에 내려가서 배를 타고 바다를 건너 가버나움으로 가는데 ... 이 말씀은 예수께서 가버나움 회당에서 가르치실 때에 하셨느니라}}</ref> Đây là nơi Đức Chúa Jêsus chiến thắng cám dỗ của [[Satan (ma quỉ)|ma quỉ]] sau chịu [[Phép Báptêm (phép rửa)|phép Báptêm]], và bắt đầu rao giảng [[Tin Lành Nước Thiên Đàng]] lần đầu tiên. Sau khi [[Giăng Báptít]] bị bắt, Đức Chúa Jêsus rời Naxarét và đến sống ở Cabênaum.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%ED%83%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#4%EC%9E%A5 마태복음 4:13]. "나사렛을 떠나 스불론과 납달리 지경 해변에 있는 가버나움에 가서 사시니"</ref><ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#9%EC%9E%A5 마가복음 9:33]. "가버나움에 이르러 집에 계실새"</ref> Điều này để làm ứng nghiệm lời tiên tri của đấng tiên tri Êsai về xứ Sabulôn và xứ Néptali, con đường bờ biển phía bên kia sông Giôđanh và xứ Galilê của dân ngoại.{{인용문5 |내용= Vả, khi Đức Chúa Jêsus nghe Giăng bị tù rồi, thì Ngài lánh qua xứ Galilê. Ngài bỏ thành Naxarét mà đến ở thành '''Cabênaum''', gần mé biển, giáp địa phận xứ Sabulôn cùng xứ Néptali, để cho ứng nghiệm lời đấng tiên tri Êsai đã nói rằng: Đất Sabulôn và Néptali, Ở về trên con đường đi đến biển, bên kia sông Giôđanh, Tức là xứ Galilê thuộc về dân ngoại…, Dân ấy ngồi chỗ tối tăm, Đã thấy ánh sáng lớn; Và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết, Thì ánh sáng đã mọc lên. Từ lúc đó, Đức Chúa Jêsus khởi giảng dạy rằng: Các ngươi hãy ăn năn, vì nước thiên đàng đã đến gần.|출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-%C6%A1/4 Mathiơ 4:12-17]}} | ||
Đương thời Đức Chúa Jêsus, nơi đây có sở thâu thuế của chính phủ Hêrốt và trụ sở tổng đốc La Mã.<ref>"가버나움", 《아가페 성경사전》, 아가페서원, 1991, 13쪽, "갈릴리 바다 북쪽 해변에 위치하고 있던 마을로 ... 이곳에는 세관이 있었으며(마 9:9), 로마의 백부장이 주둔하고 있었다."</ref> Vì là nơi có cục thuế quan đóng vai trò thu thuế, nên có nhiều người thâu thuế. Tại đây, Đức Chúa Jêsus đã gặp [[Mathiơ]], còn được gọi là Lêvi. Mathiơ, người duy nhất có xuất thân là người thâu thuế là một trong 12 môn đồ và đã trở thành [[sứ đồ]] của Đức Chúa Jêsus.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#2%EC%9E%A5 마가복음 2:14]. <q>또 지나가시다가 알패오의 아들 레위[마태]가 세관에 앉아 있는 것을 보시고 저에게 이르시되 나를 좇으라 하시니 일어나 좇으니라</q></ref><ref>"마태", 《인명사전》, 민중서관, 2002, "예수의 12제자 중 한 사람. 사도. 이름의 뜻은 하느님의 은사."</ref><br> | |||
Đức Chúa Jêsus thức dậy từ sáng sớm để cầu nguyện và đi khắp xứ Galilê để truyền đạo,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마가복음#1장 |title=마가복음 1:35-39 |quote=새벽 오히려 미명에 예수께서 일어나 나가 한적한 곳으로 가사 거기서 기도하시더니 ... 이르시되 우리가 다른 가까운 마을들로 가자 거기서도 전도하리니 내가 이를 위하여 왔노라 하시고 이에 온 갈릴리에 다니시며 저희 여러 회당에서 전도하시고}}</ref> chủ yếu là dạy dỗ trong các nhà hội,<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%ED%83%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#8%EC%9E%A5 마태복음 8:5-7]. "예수께서 가버나움에 들어가시니 한 백부장이 나아와 간구하여 가로되 주여 내 하인이 중풍병으로 집에 누워 몹시 괴로워하나이다 가라사대 내가 가서 고쳐주리라"</ref><ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C 마가복음 1:21-26]. "저희가 가버나움에 들어가니라 예수께서 곧 안식일에 회당에 들어가 가르치시매 ... 마침 저희 회당에 더러운 귀신 들린 사람이 있어 소리질러 가로되 ... 더러운 귀신이 그 사람으로 경련을 일으키게 하고 큰소리를 지르며 나오는지라"</ref> chữa lành người bệnh và dạy dỗ về bánh sự sống.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EC%9A%94%ED%95%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#6%EC%9E%A5 요한복음 6:47-59]. "진실로 진실로 너희에게 이르노니 믿는 자는 영생을 가졌나니 내가 곧 생명의 떡이로라 ... 나는 하늘로서 내려온 산 떡이니 사람이 이 떡을 먹으면 영생하리라 나의 줄 떡은 곧 세상의 생명을 위한 내 살이로라 하시니라 ... 예수께서 이르시되 내가 진실로 진실로 너희에게 이르노니 인자의 살을 먹지 아니하고 인자의 피를 마시지 아니하면 너희 속에 생명이 없느니라 ... 이 말씀은 예수께서 가버나움 회당에서 가르치실 때에 하셨느니라"</ref> Ngoài ra, Đức Chúa Jêsus đã ban nhiều phép lạ chữa bệnh tại đây, như chữa lành cho người đầy tớ của thầy đội mắc bệnh bại, bà gia của Phierơ bị đau rét và những người bị quỉ ám v.v...<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%88%84%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#7%EC%9E%A5 누가복음 7:1-10]. "예수께서 모든 말씀을 백성에게 들려 주시기를 마치신 후에 가버나움으로 들어가시니라 어떤 백부장의 사랑하는 종이 병들어 죽게 되었더니 ... 보내었던 사람들이 집으로 돌아가 보매 종이 이미 강건하여졌더라"</ref> Cabênaum là một trong những thành mà Đức Chúa Jêsus đã bày tỏ nhiều quyền năng, nhưng vì họ đã không ăn năn nên đã phải nghe lời quở trách của Đức Chúa Jêsus rằng họ sẽ bị diệt vong.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%ED%83%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#11%EC%9E%A5 마태복음 11:20-23]. "예수께서 권능을 가장 많이 베푸신 고을들이 회개치 아니하므로 그 때에 책망하시되 ... 가버나움아 네가 하늘에까지 높아지겠느냐 음부에까지 낮아지리라 네게서 행한 모든 권능을 소돔에서 행하였더면 그 성이 오늘날까지 있었으리라"</ref> | |||
===Mađơlen=== | ===Mađơlen=== | ||
막달라(Magdalene, 헬라어: Μαγδαλά<ref>[https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/13202ae734a04e228651a73fb3bd90a0 "Μαγδαλά"], 《네이버 고대 그리스어사전》</ref>) | 막달라(Magdalene, 헬라어: Μαγδαλά)는 갈릴리 호수 서쪽에 위치한 마을이다. '마가단' 또는 '달마누다'라고 불리기도 했다. 예수님은 일곱 귀신이 들려 고생하던 마리아를 고쳐 주셨는데, 예수님께 고침을 받고 제자가 된 [[막달라 마리아]]가 이곳 출신이다.Mađơlen (Magdalene, tiếng Hy Lạp: Μαγδαλά<ref>[https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/13202ae734a04e228651a73fb3bd90a0 "Μαγδαλά"], 《네이버 고대 그리스어사전》</ref>) là một làng ở phía tây biển Galilê. Còn được gọi là “Magađan” hoặc “Đamanutha”.<ref>"막달라", 《CLP 성경사전》, 기독교문사 , 2013, 373쪽, "갈릴리 바다의 북서쪽 해안 디베랴의 북쪽 5km에 있던 성읍(눅 8:2). 마가단(마 15:39) 혹은 달마누다(막 8:10)라고도 불렀다. 막달라 마리아의 고향."</ref> Đức Chúa Jêsus đã chữa lành cho Mari, người bị khổ sở do bị bảy quỉ ám, [[Mari Mađơlen]] được Đức Chúa Jêsus chữa lành và trở thành môn đồ của Ngài đã xuất thân từ nơi này.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%88%84%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#8%EC%9E%A5 누가복음 8:2-3]. "악귀를 쫓아내심과 병 고침을 받은 어떤 여자들 곧 일곱 귀신이 나간 자 막달라인이라 하는 마리아와 ... 다른 여러 여자가 함께 하여 자기들의 소유로 저희를 섬기더라"</ref> | ||
===Cana=== | ===Cana=== | ||
Cana (tiếng Hy Lạp: Καν<ref>[https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/538a31be16064b25be3d13b0821e2bb2 "Κανά"], 《네이버 고대 그리스어사전》</ref>ά) là một làng ở phía đông bắc Naxarét thuộc xứ Galilê, nơi Đức Chúa Jêsus làm phép lạ lần đầu tiên. Còn được gọi là “Cana của xứ Galilê” để phân biệt với một vùng “Cana” khác ở biên giới phía bắc thuộc chi phái Ase. Đức Chúa Jêsus được mời đến dự tiệc cưới tổ chức tại một làng ở Cana, đã cho thấy phép lạ biến nước thành rượu khi hết rượu trong bữa tiệc.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EC%9A%94%ED%95%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#2%EC%9E%A5 요한복음 2:1-11]. "사흘 되던 날에 갈릴리 가나에 혼인이 있어 ... 예수께서 저희에게 이르시되 항아리에 물을 채우라 하신즉 아구까지 채우니 이제는 떠서 연회장에게 갖다 주라 하시매 갖다 주었더니 연회장은 물로 된 포도주를 맛보고 어디서 났는지 알지 못하되 물 떠온 하인들은 알더라 ... 예수께서 이 처음 표적을 갈릴리 가나에서 행하여 그 영광을 나타내시매 제자들이 그를 믿더라"</ref> Cũng chính tại Cana, Ngài đã chữa lành cho con trai của quan thị vệ hầu cận vua.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EC%9A%94%ED%95%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#4%EC%9E%A5 요한복음 4:46-54]. "예수께서 다시 갈릴리 가나에 이르시니 전에 물로 포도주를 만드신 곳이라 왕의 신하가 있어 그 아들이 가버나움에서 병들었더라 ... 예수께서 가라사대 가라 네 아들이 살았다 하신대 그 사람이 예수의 하신 말씀을 믿도 가더니 내려가는 길에서 그 종들이 오다가 만나서 아이가 살았다 하거늘 ... 이것은 예수께서 유대에서 갈릴리에서 오신 후 행하신 두번째 표적이니라"</ref> | |||
===Bếtsaiđa=== | ===Bếtsaiđa=== | ||
Bếtsaiđa (Bethsaida, tiếng Hy Lạp: Βηθσαϊδά<ref>[https://dict.naver.com/grckodict/#/entry/grcko/24c58cfbb72f425aa5d573abaa19a088 "Βηθσαϊδά"], 《네이버 고대 그리스어사전》</ref>) là đồng bằng màu mỡ ở phía đông bắc biển Galilê, nơi Đức Chúa Jêsus đã làm phép lạ cho 5000 người ăn chỉ với năm cái bánh mạch nha và hai con cá.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%88%84%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#9%EC%9E%A5 누가복음 9:10-17]. "벳새다라는 고을로 떠나 가셨으나 무리가 알고 따라왔거늘 ... 예수께서 이르시되 너희가 먹을 것을 주어라 하시니 여짜오되 우리에게 떡 다섯 개와 물고기 두 마리 밖에 없으니 이 모든 사람을 위하여 먹을 것을 사지 아니하고는 할수 없삽나이다 하였으니 이는 남자가 한 오천 명됨이러라 ... 예수께서 떡 다섯 개와 물고기 두 마리를 가지사 하늘을 우러러 축사하시고 떼어 제자들에게 주어 무리 앞에 놓게 하시니 먹고 다 배불렀더라"</ref> Ngài đã cho thấy nhiều phép lạ như chữa lành cho người mù v.v...<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%EA%B0%80%EB%B3%B5%EC%9D%8C#8%EC%9E%A5 마가복음 8:22-25]. "벳새다에 이르매 사람들이 소경 하나를 데리고 예수께 나아와 손 대시기를 구하거늘 ... 이에 그 눈에 다시 안수하시매 저가 주목하여 보더니 나아서 만물을 밝히 보는지라"</ref> nhưng người dân ở đó đã không ăn năn, nên đã bị Đức Chúa Jêsus quở trách cùng với Côraxin (Chorazin, tiếng Hy Lạp: Χοραζίν<ref>[https://dict.naver.com/grckodict/ancientgreek/#/entry/grcko/01dd939a3a024f54a2f3e5240d024c45 "Χοραζίν"], 《네이버 고대 그리스어사전》</ref>) là ngôi làng lân cận.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/%EA%B0%9C%EC%97%AD%ED%95%9C%EA%B8%80%ED%8C%90/%EB%A7%88%ED%83%9C%EB%B3%B5%EC%9D%8C#11%EC%9E%A5 마태복음 11:20-22]. "예수께서 권능을 가장 많이 베푸신 고을들이 회개치 아니하므로 그 때에 책망하시되 화가 있을진저 고라신아 화가 있을진저 벳새다야 너희에게서 행한 모든 권능을 두로와 시돈에서 행하였더면 저희가 벌써 베옷을 입고 재에 앉아 회개하였으리라 내가 너희에게 이르노니 심판날에 두로와 시돈이 너희보다 견디기 쉬우리라"</ref> Bếtsaiđa là quê hương của [[Phierơ]], [[Anhrê]], [[Philíp (sứ đồ)|Philíp]] là môn đồ của Đức Chúa Jêsus.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#1장|title= 요한복음 1:44 |quote=빌립은 안드레와 베드로와 한 동네 벳새다 사람이라}}</ref> | |||
===Ghênêxarết=== | ===Ghênêxarết=== | ||
Ghênêxarết (Gennesaret, tiếng Hy Lạp: Γεννησαρέτ<ref>[https://dict.naver.com/grckodict/ancientgreek/#/entry/grcko/86c307fbe05240fc9db2a96c624d1238 "Γεννησαρέτ"], 《네이버 고대 그리스어사전》</ref>) là đồng bằng màu mỡ nằm giữa Cabênaum và Mađơlen. Biển Galilê còn được gọi là “Hồ Ghênêxarết”.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#5장 누가복음 5:1]. "무리가 옹위하여 하나님의 말씀을 들을새 예수는 게네사렛 호숫가에 서서"</ref> Khi Đức Chúa Jêsus đến xứ Ghênêxarết, người ta nhận ra Ngài và dẫn mọi người bệnh đến cùng Ngài, cũng có người được chữa lành dù chỉ chạm tay vào áo Ngài.<ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#14장 마태복음 14:34-36]. "저희가 건너가 게네사렛 땅에 이르니 그 곳 사람들이 예수신 줄을 알고 그 근방에 두루 통지하여 모든 병든 자를 예수께 데리고 와서 다만 예수의 옷가에라도 손을 대게 하시기를 간구하니 손을 대는 자는 다 나음을 얻으니라"</ref><ref>[https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마가복음#6장 마가복음 6:53-56]. "건너가 게네사렛 땅에 이르러 대고 배에서 내리니 사람들이 곧 예수신 줄을 알고 그 온 지방으로 달려 돌아다니며 예수께서 어디 계시단 말을 듣는 대로 병든 자를 침상채로 메고 나아오니 아무데나 예수께서 들어가시는 마을이나 도시나 촌에서 병자를 시장에 두고 예수의 옷 가에라도 손을 대게 하시기를 간구하니 손을 대는 자는 다 성함을 얻으니라"</ref> | |||
== Xem thêm== | == Xem thêm== | ||