Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Xang Hồng”

Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 146: Dòng 146:
{{그림 | 히브리어-엘로힘-하나님들.jpg |너비= 320px |정렬=오른쪽섬네일 |타이틀= “Êlôhim (אֱלֹהִים, Elohim)” được ghi chép khoảng 2500 lần trong Kinh Thánh Cựu Ước là danh từ số nhiều có nghĩa là Các Đức Chúa Trời, chỉ ra Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ.}}
{{그림 | 히브리어-엘로힘-하나님들.jpg |너비= 320px |정렬=오른쪽섬네일 |타이틀= “Êlôhim (אֱלֹהִים, Elohim)” được ghi chép khoảng 2500 lần trong Kinh Thánh Cựu Ước là danh từ số nhiều có nghĩa là Các Đức Chúa Trời, chỉ ra Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ.}}


많은 사람이 하나님을 아버지 하나님 한 분으로 알지만 어머니 하나님도 존재한다. 성경은 창세의 역사가 기록된 [[창세기]]부터 마지막 시대를 예언한 [[요한계시록]]까지 어머니 하나님의 존재를 증명한다. '우리'라고 하신 하나님,<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#1장|title=창세기 1:26|quote=하나님이 가라사대 우리의 형상을 따라 우리의 모양대로 우리가 사람을 만들고}}</ref> [[하나님의 형상]]대로 창조된 남자와 여자,<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#1장|title=창세기 1:27|quote=하나님이 자기 형상 곧 하나님의 형상대로 사람을 창조하시되 남자와 여자를 창조하시고}}</ref> 하늘 예루살렘으로 표상된 우리 어머니,<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/갈라디아서#4장|title=갈라디아서 4:26|quote=오직 위에 있는 예루살렘은 자유자니 곧 우리 어머니라}}</ref> 어린양의 [[천국 혼인 잔치|혼인 잔치]]에 예비된 아내,<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#19장|title=요한계시록 19:7|quote=어린양의 혼인 기약이 이르렀고 그 아내가 예비하였으니}}</ref> 마지막 시대 성령과 함께 등장해 [[생명수]]를 주시는 [[어린양의 아내 (신부)|신부]]<ref name="성령과 신부">{{웹 인용|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#22장|title=요한계시록 22:17|quote=성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다 ... 원하는 자는 값없이 생명수를 받으라 하시더라}}</ref> 등 안상홍님은 성경의 여러 증거를 통해 어머니 하나님을 알리셨다. 어머니를 통해 생명을 이어받는 것이 만물의 이치듯 우리 영혼도 어머니 하나님을 통해 영원한 생명을 받을 수 있다.
많은 사람이 하나님을 아버지 하나님 한 분으로 알지만 어머니 하나님도 존재한다. 성경은 창세의 역사가 기록된 [[창세기]]부터 마지막 시대를 예언한 [[요한계시록]]까지 어머니 하나님의 존재를 증명한다. '우리'라고 하신 하나님, [[하나님의 형상]]대로 창조된 남자와 여자, 하늘 예루살렘으로 표상된 우리 어머니, 어린양의 [[천국 혼인 잔치|혼인 잔치]]에 예비된 아내, 마지막 시대 성령과 함께 등장해 [[생명수]]를 주시는 [[어린양의 아내 (신부)|신부]] 등 안상홍님은 성경의 여러 증거를 통해 어머니 하나님을 알리셨다. 어머니를 통해 생명을 이어받는 것이 만물의 이치듯 우리 영혼도 어머니 하나님을 통해 영원한 생명을 받을 수 있다.


Nhiều người chỉ biết đến Đức Chúa Trời là một Đấng Đức Chúa Trời Cha, nhưng Đức Chúa Trời Mẹ cũng tồn tại. Kinh Thánh làm chứng về sự tồn tại của Đức Chúa Trời Mẹ từ [[Sáng Thế Ký]] - sách ghi chép về công việc sáng tạo đến [[Khải Huyền]] - sách tiên tri về thời đại cuối cùng. Đấng An Xang Hồng đã cho biết về Đức Chúa Trời Mẹ thông qua nhiều chứng cớ trong Kinh Thánh như Đức Chúa Trời phán rằng “Chúng Ta”, người nam và người nữ được làm ra theo [[hình ảnh của Đức Chúa Trời]], Đức Chúa Trời Mẹ được biểu tượng là Giêrusalem trên trời, người vợ đã sửa soạn sẵn trong [[Tiệc Cưới Nước Thiên Ðàng|tiệc cưới]] Chiên Con, [[Vợ của Chiên Con (Vợ Mới)|Vợ Mới]] xuất hiện cùng với Thánh Linh và ban [[nước sự sống]] vào thời đại cuối cùng v.v... Giống như nguyên lý của muôn vật được nhận lấy sự sống thông qua mẹ, linh hồn chúng ta cũng nhận được sự sống đời đời thông qua Đức Chúa Trời Mẹ.
Nhiều người chỉ biết đến Đức Chúa Trời là một Đấng Đức Chúa Trời Cha, nhưng Đức Chúa Trời Mẹ cũng tồn tại. Kinh Thánh làm chứng về sự tồn tại của Đức Chúa Trời Mẹ từ [[Sáng Thế Ký]] - sách ghi chép về công việc sáng tạo đến [[Khải Huyền]] - sách tiên tri về thời đại cuối cùng. Đấng An Xang Hồng đã cho biết về Đức Chúa Trời Mẹ thông qua nhiều chứng cớ trong Kinh Thánh như Đức Chúa Trời phán rằng “Chúng Ta”<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#1장|title=창세기 1:26|quote=하나님이 가라사대 우리의 형상을 따라 우리의 모양대로 우리가 사람을 만들고}}</ref>, người nam và người nữ được làm ra theo [[hình ảnh của Đức Chúa Trời]],<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#1장|title=창세기 1:27|quote=하나님이 자기 형상 곧 하나님의 형상대로 사람을 창조하시되 남자와 여자를 창조하시고}}</ref> Đức Chúa Trời Mẹ được biểu tượng là Giêrusalem trên trời,<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/갈라디아서#4장|title=갈라디아서 4:26|quote=오직 위에 있는 예루살렘은 자유자니 곧 우리 어머니라}}</ref> người vợ đã sửa soạn sẵn trong [[Tiệc Cưới Nước Thiên Ðàng|tiệc cưới]] Chiên Con,<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#19장|title=요한계시록 19:7|quote=어린양의 혼인 기약이 이르렀고 그 아내가 예비하였으니}}</ref> [[Vợ của Chiên Con (Vợ Mới)|Vợ Mới]] xuất hiện cùng với Thánh Linh và ban [[nước sự sống]] vào thời đại cuối cùng<ref name="성령과 신부">{{웹 인용|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#22장|title=요한계시록 22:17|quote=성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다 ... 원하는 자는 값없이 생명수를 받으라 하시더라}}</ref> v.v... Giống như nguyên lý của muôn vật được nhận lấy sự sống thông qua mẹ, linh hồn chúng ta cũng nhận được sự sống đời đời thông qua Đức Chúa Trời Mẹ.


==='''Luật pháp của Đấng Christ, giao ước mới'''===
==='''Luật pháp của Đấng Christ, giao ước mới'''===
성경에는 [[옛 언약]]과 [[새 언약]], 두 가지 언약이 등장한다. 옛 언약은 [[여호와]] 하나님이 시내산에서 [[모세]]를 통해 세우신 [[모세의 율법]]이다.<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/느헤미야#9장|title=느헤미야 9:13–14|quote=또 시내산에 강림하시고 하늘에서부터 저희와 말씀하사 정직한 규례와 진정한 율법과 선한 율례와 계명을 저희에게 주시고 거룩한 안식일을 저희에게 알리시며 주의 종 모세로 계명과 율례와 율법을 저희에게 명하시고}}</ref> 신약시대 이르러 예수님은 구약의 율법을 완전한 율법으로 완성시키셨다.<ref>{{Chu thich web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#5장 |title=마태복음 5:17 |journal= |quote=내가 율법이나 선지자나 폐하러 온 줄로 생각지 말라 폐하러 온 것이 아니요 완전케 하려 함이로라}}</ref><ref>{{Chu thich web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#7장 |title=히브리서 7:12 |journal= |quote=제사 직분이 변역한즉 율법도 반드시 변역하리니}}</ref> 그것이 새 언약, [[그리스도의 율법]]이다.<ref>{{Chu thich web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#9장 |title=고린도전서 9:21 |journal= |quote= 율법 없는 자에게는 내가 하나님께는 율법 없는 자가 아니요 도리어 그리스도의 율법 아래 있는 자나 율법 없는 자와 같이 된 것은 율법 없는 자들을 얻고자 함이라}}</ref><br>
성경에는 [[옛 언약]]과 [[새 언약]], 두 가지 언약이 등장한다. 옛 언약은 [[여호와]] 하나님이 시내산에서 [[모세]]를 통해 세우신 [[모세의 율법]]이다. 신약시대 이르러 예수님은 구약의 율법을 완전한 율법으로 완성시키셨다. 그것이 새 언약, [[그리스도의 율법]]이다.<br>
안상홍님이 가르치신 모든 계명은 구약의 율법이 아니라 2000년 전 예수님이 세워주신 새 언약이자 구원에 이를 수 있는 생명의 법이다.
안상홍님이 가르치신 모든 계명은 구약의 율법이 아니라 2000년 전 예수님이 세워주신 새 언약이자 구원에 이를 수 있는 생명의 법이다.


Trong Kinh Thánh có xuất hiện hai loại luật pháp là [[giao ước cũ]] và [[giao ước mới]]. Giao ước cũ là [[luật pháp của Môise]] được [[Giêhôva]] Đức Chúa Trời lập ra trên núi Sinai thông qua [[Môise]]. Đức Chúa Jêsus đến vào thời đại Tân Ước đã làm trọn luật pháp Cựu Ước bởi luật pháp trọn vẹn. Đó chính là giao ước mới, tức là [[luật pháp của Đấng Christ]].
Trong Kinh Thánh có xuất hiện hai loại luật pháp là [[giao ước cũ]] và [[giao ước mới]]. Giao ước cũ là [[luật pháp của Môise]] được [[Giêhôva]] Đức Chúa Trời lập ra trên núi Sinai thông qua [[Môise]].<ref>{{Chu thich web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/느헤미야#9장|title=느헤미야 9:13–14|quote=또 시내산에 강림하시고 하늘에서부터 저희와 말씀하사 정직한 규례와 진정한 율법과 선한 율례와 계명을 저희에게 주시고 거룩한 안식일을 저희에게 알리시며 주의 종 모세로 계명과 율례와 율법을 저희에게 명하시고}}</ref> Đức Chúa Jêsus đến vào thời đại Tân Ước đã làm trọn luật pháp Cựu Ước bởi luật pháp trọn vẹn.<ref>{{Chu thich web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#5장 |title=마태복음 5:17 |journal= |quote=내가 율법이나 선지자나 폐하러 온 줄로 생각지 말라 폐하러 온 것이 아니요 완전케 하려 함이로라}}</ref><ref>{{Chu thich web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#7장 |title=히브리서 7:12 |journal= |quote=제사 직분이 변역한즉 율법도 반드시 변역하리니}}</ref> Đó chính là giao ước mới, tức là [[luật pháp của Đấng Christ]].<ref>{{Chu thich web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#9장 |title=고린도전서 9:21 |journal= |quote= 율법 없는 자에게는 내가 하나님께는 율법 없는 자가 아니요 도리어 그리스도의 율법 아래 있는 자나 율법 없는 자와 같이 된 것은 율법 없는 자들을 얻고자 함이라}}</ref>


Hết thảy mọi điều răn mà Đấng An Xang Hồng dạy dỗ không phải là luật pháp Cựu Ước, mà là giao ước mới do Đức Chúa Jêsus lập ra vào 2000 năm trước, tức là luật pháp của sự sống có thể đem đến sự cứu rỗi.
Hết thảy mọi điều răn mà Đấng An Xang Hồng dạy dỗ không phải là luật pháp Cựu Ước, mà là giao ước mới do Đức Chúa Jêsus lập ra vào 2000 năm trước, tức là luật pháp của sự sống có thể đem đến sự cứu rỗi.