Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đức Chúa Jêsus Christ”

Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 108: Dòng 108:
! style="width: 11%;" |'''Danh xưng'''!!'''Giải thích'''!! style="width: 10%;" |'''Câu Kinh Thánh'''
! style="width: 11%;" |'''Danh xưng'''!!'''Giải thích'''!! style="width: 10%;" |'''Câu Kinh Thánh'''
|-
|-
|Ðức Chúa Trời Cha ||구약성경 이사야서는 아기, 아들로 탄생하시는 구원자가 '전능하신 하나님, 영존하시는 아버지'라고 했다. 예수님이 즉 아버지 하나님이라는 뜻이다. '아버지'라고 일컬음을 받는 분은 여호와 하나님이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_63장 |title=이사야 63:16 |publisher= |quote=주는 우리 아버지시라 아브라함은 우리를 모르고 이스라엘은 우리를 인정치 아니할지라도 여호와여 주는 우리의 아버지시라 상고부터 주의 이름을 우리의 구속자라 하셨거늘 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_64장 |title=이사야 64:8 |publisher= |quote=그러나 여호와여 주는 우리 아버지시니이다 }}</ref>Sách Êsai trong Kinh Thánh Cựu Ước có lời chép rằng Đấng Cứu Chúa giáng sanh như một con trai, con trẻ chính là “Đức Chúa Trời quyền năng, là Cha đời đời”. Vì thế, Đức Chúa Jêsus là Đức Chúa Trời Cha. Đấng được gọi là “Cha” chính là Giêhôva Đức Chúa Trời.
|Ðức Chúa Trời Cha ||Sách Êsai trong Kinh Thánh Cựu Ước có lời chép rằng Đấng Cứu Chúa giáng sanh như một con trai, con trẻ chính là “Đức Chúa Trời quyền năng, là Cha đời đời”. Vì thế, Đức Chúa Jêsus là Đức Chúa Trời Cha. Đấng được gọi là “Cha” chính là Giêhôva Đức Chúa Trời.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_63 |title=Êsai 63:16 |publisher= |quote=Thật Ngài là Cha chúng tôi, dầu Ápraham chẳng biết chúng tôi, Ysơraên cũng chẳng nhận chúng tôi; hỡi Ðức Giêhôva, Ngài là Cha chúng tôi, danh Ngài là Ðấng Cứu chuộc chúng tôi từ trước đời đời. |url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_64 |title=Êsai 64:8 |publisher= |quote=Hỡi Đức Giêhôva, dầu vậy, bây giờ Ngài là Cha chúng tôi! |url-status=live}}</ref>
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_9장 사 9:6]
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_9 Êsai 9:5]
|-
|-
|Emmanuên||구약성경에 예언된 [[임마누엘]]에 대한 예언은 예수님이 성취하셨다. 임마누엘은 "하나님이 우리와 함께 계시다"라는 뜻이다. 이는 예수님이 곧 아버지 하나님이라는 뜻이다.
|Emmanuên||Lời tiên tri về [[Emmanuên]] được tiên tri trong Kinh Thánh Cựu Ước đã được ứng nghiệm bởi Đức Chúa Jêsus. Emmanuên nghĩa là “Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta”. Điều này nghĩa là Đức Chúa Jêsus chính là Đức Chúa Trời Cha.
Lời tiên tri về Emmanuên được tiên tri trong Kinh Thánh Cựu Ước đã được ứng nghiệm bởi Đức Chúa Jêsus. Emmanuên nghĩa là “Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta”. Điều này nghĩa là Đức Chúa Jêsus chính là Đức Chúa Trời Cha.
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_7 Êsai 7:14],<br>[https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_1 Mathiơ 1:19-23]
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_7장 사 7:14]<br>[https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_1장 마 1:19-23]
|-
|-
|Đấng Cứu Chúa||구약성경에는 여호와 하나님이 유일한 구원자라 기록되었고, 신약성경에는 예수님만이 구원자라고 기록되어 있다. 즉 성부시대의 여호와 하나님이 성자시대의 예수님이라는 의미다.
|Đấng Cứu Chúa||Trong Kinh Thánh Cựu Ước, được chép rằng Giêhôva Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Chúa duy nhất, còn trong Kinh Thánh Tân Ước chép rằng duy chỉ Đức Chúa Jêsus là Đấng Cứu Chúa. Điều này nghĩa là Giêhôva Đức Chúa Trời vào thời đại Đức Cha chính là Đức Chúa Jêsus vào thời đại Đức Con.
Trong Kinh Thánh Cựu Ước, được chép rằng Giêhôva Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Chúa duy nhất, còn trong Kinh Thánh Tân Ước chép rằng duy chỉ Đức Chúa Jêsus là Đấng Cứu Chúa. Điều này nghĩa là Giêhôva Đức Chúa Trời vào thời đại Đức Cha chính là Đức Chúa Jêsus vào thời đại Đức Con.
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_43 Êsai 43:11],<br>[https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_4 Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11-12]
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_43장 사 43:11]<br>[https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_4장 행 4:11-12]
|-
|-
|Chúa của ngày Sabát||구약성경에는 여호와 하나님이 '나의 [[안식일]]'이라 하셨고, 신약성경에는 예수님이 안식일의 주인이라 하셨다. 즉 예수님이 안식일의 주인이신 여호와 하나님이라는 뜻이다.
|Chúa của ngày Sabát||Trong Kinh Thánh Cựu Ước, Giêhôva Đức Chúa Trời phán rằng “[[ngày Sabát]] ta”, còn trong Kinh Thánh Tân Ước, Đức Chúa Jêsus phán rằng Ngài là Chúa của ngày Sabát. Điều này có nghĩa là Đức Chúa Jêsus chính là Giêhôva Đức Chúa Trời, là Chúa của ngày Sabát.
Trong Kinh Thánh Cựu Ước, Giêhôva Đức Chúa Trời phán rằng “ngày Sabát ta”, còn trong Kinh Thánh Tân Ước, Đức Chúa Jêsus phán rằng Ngài là Chúa của ngày Sabát. Điều này có nghĩa là Đức Chúa Jêsus chính là Giêhôva Đức Chúa Trời, là Chúa của ngày Sabát.
|
|
[https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_31장 출 31:13]<br>
[https://vi.wikisource.org/wiki/Xuất_Ê-díp-tô_ký/Chương_31 Xuất Êdíptô ký 31:13,] [https://vi.wikisource.org/wiki/Mác/Chương_2 Mác 2:28]
[https://vi.wikisource.org/wiki/Mác/Chương_2장 막 2:28]
|-
|-
| Anpha và Ômêga|| 헬라어 알파벳 알파와 오메가는 처음과 나중이라는 뜻이다. 그런데 [[요한계시록]]에는 여호와 하나님도, 예수님도 [[알파와 오메가]]라고 기록하고 있다. 즉 예수님과 여호와 하나님이 동일한 분이라는 것이다.
| Anpha và Ômêga|| Chữ cái Hy Lạp Anpha và Ômêga có nghĩa là đầu tiên và cuối cùng. Thế mà trong sách [[Khải Huyền]] có chép rằng cả Giêhôva Đức Chúa Trời và Đức Chúa Jêsus đều là [[Anpha và Ômêga]]. Nghĩa là Đức Chúa Jêsus và Giêhôva Đức Chúa Trời là một Đấng đồng nhất.
Chữ cái Hy Lạp Anpha và Ômêga có nghĩa là đầu tiên và cuối cùng. Thế mà trong sách Khải Huyền có chép rằng cả Giêhôva Đức Chúa Trời và Đức Chúa Jêsus đều là Anpha và Ômêga. Nghĩa là Đức Chúa Jêsus và Giêhôva Đức Chúa Trời là một Đấng đồng nhất.
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_1 Khải Huyền 1:8];<br>[https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22 22:13]
|[https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_1장 계 1:8]<br>[https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 계 22:13]
|}
|}