Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giêhôva”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[File:YHWH.svg|thumb|200px|Bốn phụ âm chỉ về Đức Giêhôva trong tiếng Hêbơrơ]] | [[File:YHWH.svg|thumb|200px|Bốn phụ âm chỉ về Đức Giêhôva trong tiếng Hêbơrơ]] | ||
'''여호와'''(영어: Jehovah)는 [[구약성경]]에 나오는 [[하나님]]의 고유 이름이자 [[성부 (여호와)|성부]](聖父), [[성자 (예수)|성자]](聖子), [[성령]](聖靈) 성삼위 중 성부의 이름이다. 하나님이 [[모세]]에게 밝히신 당신의 이름, 히브리어 자음 4글자(יהוה, 로마자: YHWH)에서 비롯된 것이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/interlinear/exodus/3-15.htm|title=Exodus 3:15|publisher=Bible Hub |quote=וַיֹּאמֶר֩ עֹ֨וד אֱלֹהִ֜ים אֶל־מֹשֶׁ֗ה כֹּֽה־תֹאמַר֮ אֶל־בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵל֒ יְהוָ֞ה אֱלֹהֵ֣י אֲבֹתֵיכֶ֗ם אֱלֹהֵ֨י אַבְרָהָ֜ם אֱלֹהֵ֥י יִצְחָ֛ק וֵאלֹהֵ֥י יַעֲקֹ֖ב שְׁלָחַ֣נִי אֲלֵיכֶ֑ם זֶה־שְּׁמִ֣י לְעֹלָ֔ם וְזֶ֥ה זִכְרִ֖י לְדֹ֥ר דֹּֽר׃}}</ref> 이 네 글자 자체는 테트라그라마톤(고대 그리스어: τετραγράμματον)이라고 부른다. [[성경]]에서 '여호와'라는 이름은 [[창세기]] 2장 4절에 처음 기록되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | '''여호와'''(영어: Jehovah)는 [[구약성경]]에 나오는 [[하나님]]의 고유 이름이자 [[성부 (여호와)|성부]](聖父), [[성자 (예수)|성자]](聖子), [[성령]](聖靈) 성삼위 중 성부의 이름이다. 하나님이 [[모세]]에게 밝히신 당신의 이름, 히브리어 자음 4글자(יהוה, 로마자: YHWH)에서 비롯된 것이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://biblehub.com/interlinear/exodus/3-15.htm|title=Exodus 3:15|publisher=Bible Hub |quote=וַיֹּאמֶר֩ עֹ֨וד אֱלֹהִ֜ים אֶל־מֹשֶׁ֗ה כֹּֽה־תֹאמַר֮ אֶל־בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵל֒ יְהוָ֞ה אֱלֹהֵ֣י אֲבֹתֵיכֶ֗ם אֱלֹהֵ֨י אַבְרָהָ֜ם אֱלֹהֵ֥י יִצְחָ֛ק וֵאלֹהֵ֥י יַעֲקֹ֖ב שְׁלָחַ֣נִי אֲלֵיכֶ֑ם זֶה־שְּׁמִ֣י לְעֹלָ֔ם וְזֶ֥ה זִכְרִ֖י לְדֹ֥ר דֹּֽר׃}}</ref> 이 네 글자 자체는 테트라그라마톤(고대 그리스어: τετραγράμματον)이라고 부른다. [[성경]]에서 '여호와'라는 이름은 [[창세기]] 2장 4절에 처음 기록되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#2장 |title=창세기 2:4 |quote= 여호와 하나님이 천지를 창조하신 때에 천지의 창조된 대략이 이러하니라}}</ref> ''''야훼'''(영어: Yahweh)'라고도 한다. | ||
'''Giêhôva''' (tiếng Anh: Jehovah) là danh riêng của Đức Chúa Trời xuất hiện trong Kinh Thánh Cựu Ước và là danh của Đức Cha trong Ba Ngôi Chí Thánh: Đức Cha, Đức Con, Đức Thánh Linh. Bắt nguồn từ 4 phụ âm theo tiếng Hêbơrơ (יהוה, tiếng La Mã: YHWH), là danh mà Đức Chúa Trời đã bày tỏ cho Môise. Bản thân bốn chữ cái này được gọi là Tetragrammaton (tiếng Hy Lạp cổ đại: τετραγράμματον). Danh “Giêhôva” trong Kinh Thánh được ghi chép lần đầu tiên ở Sáng Thế Ký 2:4, còn được gọi là “'''Giavê''' (tiếng Anh: Yahweh)”.<br> | '''Giêhôva''' (tiếng Anh: Jehovah) là danh riêng của Đức Chúa Trời xuất hiện trong Kinh Thánh Cựu Ước và là danh của Đức Cha trong Ba Ngôi Chí Thánh: Đức Cha, Đức Con, Đức Thánh Linh. Bắt nguồn từ 4 phụ âm theo tiếng Hêbơrơ (יהוה, tiếng La Mã: YHWH), là danh mà Đức Chúa Trời đã bày tỏ cho Môise. Bản thân bốn chữ cái này được gọi là Tetragrammaton (tiếng Hy Lạp cổ đại: τετραγράμματον). Danh “Giêhôva” trong Kinh Thánh được ghi chép lần đầu tiên ở Sáng Thế Ký 2:4, còn được gọi là “'''Giavê''' (tiếng Anh: Yahweh)”.<br> | ||
'여호와'의 의미는 여러 가지로 해석되어 왔다. 하나님의 이름 네 글자 יהוה는 히브리어 동사 '존재하다(הָיָה, 하야)'에서 유래한 단어로, [[출애굽기]]에 나오는 '나는 스스로 존재하는 자니라(I AM WHO I AM)'라는 의미로 추정한다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | '여호와'의 의미는 여러 가지로 해석되어 왔다. 하나님의 이름 네 글자 יהוה는 히브리어 동사 '존재하다(הָיָה, 하야)'에서 유래한 단어로, [[출애굽기]]에 나오는 '나는 스스로 존재하는 자니라(I AM WHO I AM)'라는 의미로 추정한다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/출애굽기#3장 |title=출애굽기 3:14–15 |quote= 하나님이 모세에게 이르시되 나는 스스로 있는 자니라 또 이르시되 너는 이스라엘 자손에게 이같이 이르기를 스스로 있는 자가 나를 너희에게 보내셨다 하라 하나님이 또 모세에게 이르시되 너는 이스라엘 자손에게 이같이 이르기를 나를 너희에게 보내신 이는 너희 조상의 하나님 곧 아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님 여호와라 하라 이는 나의 영원한 이름이요 대대로 기억할 나의 표호니라}}</ref> 학자들은 이 문구를 '그는 존재하는 모든 것을 존재케 한다'는 뜻으로 여기기도 한다.<ref name=":0">[https://www.britannica.com/topic/Yahweh "Yahweh,"] <i>Encyclopaedia Britannica</i></ref> | ||
Ý nghĩa của danh “Giêhôva” được giải thích theo nhiều cách khác nhau. Được phỏng đoán rằng bốn chữ cái יהוה trong danh của Đức Chúa Trời có nghĩa là “Ta là Đấng Tự Hữu (I AM WHO I AM)”, là từ ngữ bắt nguồn bởi động từ “tồn tại (הָיָה, hayah)” trong tiếng Hêbơrơ. Các học giả cho rằng từ đó có nghĩa là “Đấng làm cho mọi thứ tồn tại” (Yahweh-Asher-Yahweh). | Ý nghĩa của danh “Giêhôva” được giải thích theo nhiều cách khác nhau. Được phỏng đoán rằng bốn chữ cái יהוה trong danh của Đức Chúa Trời có nghĩa là “Ta là Đấng Tự Hữu (I AM WHO I AM)”, là từ ngữ bắt nguồn bởi động từ “tồn tại (הָיָה, hayah)” trong tiếng Hêbơrơ. Các học giả cho rằng từ đó có nghĩa là “Đấng làm cho mọi thứ tồn tại” (Yahweh-Asher-Yahweh). | ||
==Phiên âm== | ==Phiên âm== | ||
여호와라는 이름은 [[바벨론 포로 (바빌론 유수)|바빌론 유수]] 이후, 특히 기원전 3세기부터 불리지 않았다. 당시 유대인들은 [[십계명]] 중 "여호와의 이름을 망령되이 일컫지 말라"<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 여호와라는 이름은 [[바벨론 포로 (바빌론 유수)|바빌론 유수]] 이후, 특히 기원전 3세기부터 불리지 않았다. 당시 유대인들은 [[십계명]] 중 "여호와의 이름을 망령되이 일컫지 말라"<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/출애굽기#20장 |title=출애굽기 20:7 |quote= 너는 너의 하나님 여호와의 이름을 망령되이 일컫지 말라 나 여호와는 나의 이름을 망령되이 일컫는 자를 죄 없다 하지 아니하리라}}</ref>라는 제3계명을 하나님의 이름 자체를 부르면 안 되는 것으로 받아들였고, 하나님의 이름은 너무 거룩해서 함부로 발음해서는 안 된다는 인식이 확산됐다.<ref name=":0" /> [[회당]] [[예배]] 때는 '아도나이(אֲדֹנָי, 나의 주)'로 발음했다. 6–10세기 히브리어 성경 원본을 재간행한 유대 마소라 학자들은 יהוה에 '아도나이', '[[엘로힘]]'의 모음을 결합해 표기했다. 구약성경 그리스어 번역본인 70인역은 '주(主)'라는 뜻의 '퀴리오스(Κύριος)'로 번역했다. | ||
Danh xưng Giêhôva không được gọi sau thời kỳ phu tù Babylôn, đặc biệt là từ thế kỷ thứ ba TCN. Lúc bấy giờ, người Giuđa đã tiếp nhận điều răn thứ ba trong Mười Điều Răn là “Ngươi chớ lấy danh Giêhôva Đức Chúa Trời ngươi mà làm chơi” với suy nghĩ rằng không được gọi đích danh Đức Chúa Trời, và phổ biến tư tưởng rằng vì danh của Đức Chúa Trời rất chí thánh nên không được nói ra một cách tùy tiện. Khi thờ phượng ở nhà hội, họ gọi Ngài là “Adonai” (אֲדֹנָי, Chúa tôi). Các học giả Masoretic người Do Thái đã tái bản nguyên bản Kinh Thánh tiếng Do Thái vào thế kỷ 6 - 10 đã biểu thị bằng cách kết hợp các nguyên âm của “Adonai” và “Êlôhim” vào từ יהוה (Yaweh-Giêhôva). Còn trong Bản Bảy Mươi, là bản dịch Kinh Thánh Cựu Ước bằng tiếng Hy Lạp, thì được dịch là ‘‘Kurios (Κύριος)’’, có nghĩa là “Chúa”.<br> | Danh xưng Giêhôva không được gọi sau thời kỳ phu tù Babylôn, đặc biệt là từ thế kỷ thứ ba TCN. Lúc bấy giờ, người Giuđa đã tiếp nhận điều răn thứ ba trong Mười Điều Răn là “Ngươi chớ lấy danh Giêhôva Đức Chúa Trời ngươi mà làm chơi” với suy nghĩ rằng không được gọi đích danh Đức Chúa Trời, và phổ biến tư tưởng rằng vì danh của Đức Chúa Trời rất chí thánh nên không được nói ra một cách tùy tiện. Khi thờ phượng ở nhà hội, họ gọi Ngài là “Adonai” (אֲדֹנָי, Chúa tôi). Các học giả Masoretic người Do Thái đã tái bản nguyên bản Kinh Thánh tiếng Do Thái vào thế kỷ 6 - 10 đã biểu thị bằng cách kết hợp các nguyên âm của “Adonai” và “Êlôhim” vào từ יהוה (Yaweh-Giêhôva). Còn trong Bản Bảy Mươi, là bản dịch Kinh Thánh Cựu Ước bằng tiếng Hy Lạp, thì được dịch là ‘‘Kurios (Κύριος)’’, có nghĩa là “Chúa”.<br> | ||
| Dòng 16: | Dòng 16: | ||
==Các cách gọi khác về Đức Chúa Trời== | ==Các cách gọi khác về Đức Chúa Trời== | ||
*'''엘 엘욘''': 지고하신 하나님 ([https:// | *'''엘 엘욘''': 지고하신 하나님 ([https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#14장 창세기 14:18–20]) | ||
*'''엘 로이''': 감찰하시는 하나님 ([https:// | *'''엘 로이''': 감찰하시는 하나님 ([https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#16장 창세기 16:13]) | ||
*'''엘 샷다이''': 전능의 하나님 ([https:// | *'''엘 샷다이''': 전능의 하나님 ([https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#17장 창세기 17:1]) | ||
*'''엘로헤 올람''': 영원하신 하나님 ([https:// | *'''엘로헤 올람''': 영원하신 하나님 ([https://vi.wikisource.org/wiki/이사야#40장 이사야 40:28]) | ||
==Thuật ngữ bao gồm “Giêhôva”== | ==Thuật ngữ bao gồm “Giêhôva”== | ||
*'''여호와이레''': 여호와가 예비하신다 ([https:// | *'''여호와이레''': 여호와가 예비하신다 ([https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#22장 창세기 22:14]) | ||
*'''여호와 닛시''': 여호와는 나의 깃발 ([https:// | *'''여호와 닛시''': 여호와는 나의 깃발 ([https://vi.wikisource.org/wiki/출애굽기#17장 출애굽기 17:15]) | ||
*'''여호와 살롬''': 여호와는 평강 ([https:// | *'''여호와 살롬''': 여호와는 평강 ([https://vi.wikisource.org/wiki/사사기#6장 사사기 6:24]) | ||
*'''여호와 체바오트''': 만군의 여호와 ([https:// | *'''여호와 체바오트''': 만군의 여호와 ([https://vi.wikisource.org/wiki/사무엘상#1장 사무엘상 1:3]) | ||
*'''여호와삼마''': 여호와가 거기 계신다 ([https:// | *'''여호와삼마''': 여호와가 거기 계신다 ([https://vi.wikisource.org/wiki/에스겔#48장 에스겔 48:35]) | ||
==Công cuộc cứu rỗi của Đức Giêhôva== | ==Công cuộc cứu rỗi của Đức Giêhôva== | ||
성부, 성자, 성령은 한 분 [[아버지 하나님]]([[성삼위일체]])이지만 인류의 구원을 위해 시대마다 다른 이름으로 구원의 역사를 경영하셨다. 구약시대 역사하신 성부 [[하나님의 이름]]은 여호와다. | 성부, 성자, 성령은 한 분 [[아버지 하나님]]([[성삼위일체]])이지만 인류의 구원을 위해 시대마다 다른 이름으로 구원의 역사를 경영하셨다. 구약시대 역사하신 성부 [[하나님의 이름]]은 여호와다. | ||
| Dòng 39: | Dòng 39: | ||
Ađam và Êva đã sanh ra Cain và Abên. Sau đó, Cain dâng tế lễ lên Giêhôva Đức Chúa Trời bằng thổ sản, còn Abên thì lấy chiên con dâng làm tế lễ hy sinh. Đức Giêhôva đã không nhậm tế lễ của Cain mà nhậm lấy tế lễ của Abên.<br> | Ađam và Êva đã sanh ra Cain và Abên. Sau đó, Cain dâng tế lễ lên Giêhôva Đức Chúa Trời bằng thổ sản, còn Abên thì lấy chiên con dâng làm tế lễ hy sinh. Đức Giêhôva đã không nhậm tế lễ của Cain mà nhậm lấy tế lễ của Abên.<br> | ||
<small>(아벨로부터 시작된 피 흘림의 제사 제도는 모세 때까지 전해져 성문화되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | <small>(아벨로부터 시작된 피 흘림의 제사 제도는 모세 때까지 전해져 성문화되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#8장 |title=창세기 8:20–21 |quote= 노아가 여호와를 위하여 단을 쌓고 모든 정결한 짐승 중에서와 모든 정결한 새 중에서 취하여 번제로 단에 드렸더니 여호와께서 그 향기를 흠향하시고}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#12장 |title=창세기 12:7 |quote= 여호와께서 아브람에게 나타나 가라사대 내가 이 땅을 네 자손에게 주리라 하신지라 그가 자기에게 나타나신 여호와를 위하여 그곳에 단을 쌓고}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#15장 |title=창세기 15:9 |quote= 여호와께서 그에게 이르시되 나를 위하여 3년 된 암소와 3년 된 암염소와 3년 된 수양과 산비둘기와 집비둘기 새끼를 취할지니라}}</ref> 이는 세상 죄를 지고 가는 어린양으로 세상에 오신 [[예수 그리스도]]의 보혈로 인류의 죄를 대속할 것을 보여주는 예표다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/요한복음#1장 |title=요한복음 1:29 |quote= 이튿날 요한이 예수께서 자기에게 나아오심을 보고 가로되 보라 세상 죄를 지고 가는 하나님의 어린양이로다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/로마서#3장 |title=로마서 3:23–25 |quote= 모든 사람이 죄를 범하였으매 하나님의 영광에 이르지 못하더니 그리스도 예수 안에 있는 구속으로 말미암아 하나님의 은혜로 값 없이 의롭다 하심을 얻은 자 되었느니라 이 예수를 하나님이 그의 피로 인하여 믿음으로 말미암는 화목 제물로 세우셨으니}}</ref>)</small> | ||
(Chế độ tế lễ đổ huyết bắt đầu từ thời Abên, đã được truyền lại đến thời đại Môise và được văn tự hóa. Điều này bày tỏ trước về sự cứu chuộc tội lỗi nhân loại bởi huyết báu của Đức Chúa Jêsus Christ, Đấng đã đến thế gian với tư cách là Chiên Con hầu gánh vác tội lỗi thế gian.) | (Chế độ tế lễ đổ huyết bắt đầu từ thời Abên, đã được truyền lại đến thời đại Môise và được văn tự hóa. Điều này bày tỏ trước về sự cứu chuộc tội lỗi nhân loại bởi huyết báu của Đức Chúa Jêsus Christ, Đấng đã đến thế gian với tư cách là Chiên Con hầu gánh vác tội lỗi thế gian.) | ||
| Dòng 53: | Dòng 53: | ||
====Đức Giêhôva lập giao ước cùng Ápraham==== | ====Đức Giêhôva lập giao ước cùng Ápraham==== | ||
[[아브라함]]이 고향 갈대아 우르를 떠나기 전, 여호와께서 그에게 나타나 가나안 땅을 기업으로 주겠다고 약속하셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | [[아브라함]]이 고향 갈대아 우르를 떠나기 전, 여호와께서 그에게 나타나 가나안 땅을 기업으로 주겠다고 약속하셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#12장 |title=창세기 12:1|quote= 여호와께서 아브람에게 이르시되 너는 너의 본토 친척 아비 집을 떠나 내가 네게 지시할 땅으로 가라 }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/사도행전#7장 |title=사도행전 7:2-3 |quote= 스데반이 가로되 여러분 부형들이여 들으소서 우리 조상 아브라함이 하란에 있기 전 메소보다미아에 있을 때에 영광의 하나님이 그에게 보여 가라사대 네 고향과 친척을 떠나 내가 네게 보일 땅으로 가라 하시니}}</ref> 아브라함은 그 말씀에 순종하여 가나안으로 향했다. | ||
Trước khi Ápraham rời khỏi quê hương mình là Urơ, xứ Canhđê, Đức Giêhôva đã hiện ra với người và hứa rằng sẽ ban xứ Canaan làm cơ nghiệp. Ápraham đã vâng phục lời phán ấy và hướng đến xứ Canaan.<br> | Trước khi Ápraham rời khỏi quê hương mình là Urơ, xứ Canhđê, Đức Giêhôva đã hiện ra với người và hứa rằng sẽ ban xứ Canaan làm cơ nghiệp. Ápraham đã vâng phục lời phán ấy và hướng đến xứ Canaan.<br> | ||
아브라함이 99세 때 여호와는 아브라함과 이듬해 태어날 그의 후손의 하나님이 되겠다는 언약을 세우고, [[할례]]를 언약의 표징으로 삼으셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 아브라함이 99세 때 여호와는 아브라함과 이듬해 태어날 그의 후손의 하나님이 되겠다는 언약을 세우고, [[할례]]를 언약의 표징으로 삼으셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/창세기#17장 |title=창세기 17:10 |quote= 너희 중 남자는 다 할례를 받으라 이것이 나와 너희와 너희 후손 사이에 지킬 내 언약이니라}}</ref> | ||
Khi Ápraham 99 tuổi, Đức Giêhôva lập giao ước với Ápraham rằng Ngài sẽ là Đức Chúa Trời của Ápraham và dòng dõi mà người sẽ sanh vào năm sau, rồi lấy phép cắt bì làm dấu hiệu của sự giao ước. | Khi Ápraham 99 tuổi, Đức Giêhôva lập giao ước với Ápraham rằng Ngài sẽ là Đức Chúa Trời của Ápraham và dòng dõi mà người sẽ sanh vào năm sau, rồi lấy phép cắt bì làm dấu hiệu của sự giao ước. | ||
| Dòng 69: | Dòng 69: | ||
====Sinh hoạt của dân Ysơraên tại xứ Êdíptô==== | ====Sinh hoạt của dân Ysơraên tại xứ Êdíptô==== | ||
가나안 땅에 큰 가뭄이 들었을 때, 여호와는 야곱의 열한째 아들 [[요셉 (야곱의 아들)|요셉]]을 통해 야곱 가족을 이집트(이하 애굽)로 이주시켜 구원하셨다. 세월이 흘러 야곱의 열두 아들로부터 이스라엘 [[열두 지파|12지파]]가 형성되었고, 애굽에서 큰 민족을 이루었다. 애굽의 파라오는 이들을 경계해 이스라엘 민족을 학대하고 노예로 부렸다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 가나안 땅에 큰 가뭄이 들었을 때, 여호와는 야곱의 열한째 아들 [[요셉 (야곱의 아들)|요셉]]을 통해 야곱 가족을 이집트(이하 애굽)로 이주시켜 구원하셨다. 세월이 흘러 야곱의 열두 아들로부터 이스라엘 [[열두 지파|12지파]]가 형성되었고, 애굽에서 큰 민족을 이루었다. 애굽의 파라오는 이들을 경계해 이스라엘 민족을 학대하고 노예로 부렸다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/출애굽기#1장 |title=출애굽기 1:1–22 |quote= }}</ref> | ||
Khi có cơn hạn hán lớn tại xứ Canaan, Đức Giêhôva đã cứu gia đình Giacốp bằng cách cho họ di cư đến Êdíptô (Ai Cập) thông qua Giôsép, con trai thứ mười một của Giacốp. Năm tháng trôi qua, 12 chi phái Ysơraên được hình thành từ 12 người con trai của Giacốp và trở thành một dân tộc lớn ở Êdíptô. Các Pharaôn của Êdíptô rất cảnh giác với họ, nên đã hà hiếp dân tộc Ysơraên và bắt họ làm nô lệ. | Khi có cơn hạn hán lớn tại xứ Canaan, Đức Giêhôva đã cứu gia đình Giacốp bằng cách cho họ di cư đến Êdíptô (Ai Cập) thông qua Giôsép, con trai thứ mười một của Giacốp. Năm tháng trôi qua, 12 chi phái Ysơraên được hình thành từ 12 người con trai của Giacốp và trở thành một dân tộc lớn ở Êdíptô. Các Pharaôn của Êdíptô rất cảnh giác với họ, nên đã hà hiếp dân tộc Ysơraên và bắt họ làm nô lệ. | ||
| Dòng 79: | Dòng 79: | ||
Đức Giêhôva lập Môise làm đấng tiên tri và giải phóng người dân Ysơraên khỏi xứ Êdíptô. Ngài phân rẽ Biển Đỏ để dân Ysơraên đi ngang qua trên đất khô, Ngài ở cùng họ trong trụ mây vào ban ngày và trụ lửa vào ban đêm. Trong suốt quá trình sinh hoạt đồng vắng, Đức Chúa Trời đã ban lương thực được gọi là “mana” từ trời xuống cho dân Ysơraên.<br> | Đức Giêhôva lập Môise làm đấng tiên tri và giải phóng người dân Ysơraên khỏi xứ Êdíptô. Ngài phân rẽ Biển Đỏ để dân Ysơraên đi ngang qua trên đất khô, Ngài ở cùng họ trong trụ mây vào ban ngày và trụ lửa vào ban đêm. Trong suốt quá trình sinh hoạt đồng vắng, Đức Chúa Trời đã ban lương thực được gọi là “mana” từ trời xuống cho dân Ysơraên.<br> | ||
이스라엘 민족이 약속의 땅 가나안으로 가기까지는 40년이 걸렸다. 이스라엘 광야 40년 역사는 하나님에 대한 믿음과 언약의 순종 여부를 시험하는 연단의 시간이었다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 이스라엘 민족이 약속의 땅 가나안으로 가기까지는 40년이 걸렸다. 이스라엘 광야 40년 역사는 하나님에 대한 믿음과 언약의 순종 여부를 시험하는 연단의 시간이었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/신명기#8장 |title=신명기 8:1–16 |quote=네 하나님 여호와께서 이 40년 동안에 너로 광야의 길을 걷게 하신 것을 기억하라 이는 너를 낮추시며 너를 시험하사 네 마음이 어떠한지 그 명령을 지키는지 아니 지키는지 알려 하심이라 ... 이는 다 너를 낮추시며 너를 시험하사 마침내 네게 복을 주려 하심이었느니라}}</ref> | ||
Dân Ysơraên phải mất 40 năm mới đến được vùng đất hứa là xứ Canaan. Lịch sử 40 năm đồng vắng của người dân Ysơraên là thời gian rèn luyện để thử thách xem họ có đức tin vào Đức Chúa Trời và có vâng phục giao ước của Ngài hay không. | Dân Ysơraên phải mất 40 năm mới đến được vùng đất hứa là xứ Canaan. Lịch sử 40 năm đồng vắng của người dân Ysơraên là thời gian rèn luyện để thử thách xem họ có đức tin vào Đức Chúa Trời và có vâng phục giao ước của Ngài hay không. | ||
| Dòng 105: | Dòng 105: | ||
Sau đó, Đức Giêhôva đã phế truất vua Saulơ vì ông đã không vâng phục, rồi Ngài lập Đavít lên làm vua. Đavít chiếm lấy thành Siôn, đặt Giêrusalem làm thủ đô mới, và di dời hòm giao ước của Đức Chúa Trời đến Giêrusalem. Vì Đavít vâng giữ giao ước và luật pháp của Đức Chúa Trời một cách trung tín, nên Ysơraên được hưởng sự bình an.<br> | Sau đó, Đức Giêhôva đã phế truất vua Saulơ vì ông đã không vâng phục, rồi Ngài lập Đavít lên làm vua. Đavít chiếm lấy thành Siôn, đặt Giêrusalem làm thủ đô mới, và di dời hòm giao ước của Đức Chúa Trời đến Giêrusalem. Vì Đavít vâng giữ giao ước và luật pháp của Đức Chúa Trời một cách trung tín, nên Ysơraên được hưởng sự bình an.<br> | ||
다윗의 아들 [[솔로몬]]의 시대는 이스라엘의 전성기였고, 예루살렘 [[성전]]도 건축했다. 하지만 솔로몬은 통치 말기에 후궁들을 따라 여러 우상을 숭배했다([https:// | 다윗의 아들 [[솔로몬]]의 시대는 이스라엘의 전성기였고, 예루살렘 [[성전]]도 건축했다. 하지만 솔로몬은 통치 말기에 후궁들을 따라 여러 우상을 숭배했다([https://vi.wikisource.org/wiki/열왕기상#1장 열왕기상 1–11장], [https://vi.wikisource.org/wiki/역대하#1장 역대하 1–9장]). | ||
Thời đại Salômôn - con trai của Đavít là thời kỳ thịnh vượng của Ysơraên, đền thờ Giêrusalem cũng được dựng nên. Tuy nhiên, vào cuối thời kỳ thống trị của mình, Salômôn đi theo các cung phi của mình và thờ lạy nhiều loại hình tượng (I Các Vua chương 1-11, II Sử ký chương 1-9).<br> | Thời đại Salômôn - con trai của Đavít là thời kỳ thịnh vượng của Ysơraên, đền thờ Giêrusalem cũng được dựng nên. Tuy nhiên, vào cuối thời kỳ thống trị của mình, Salômôn đi theo các cung phi của mình và thờ lạy nhiều loại hình tượng (I Các Vua chương 1-11, II Sử ký chương 1-9).<br> | ||
| Dòng 122: | Dòng 122: | ||
===Từ Phu tù tại Babylôn đến Hành trình trở về Giêrusalem=== | ===Từ Phu tù tại Babylôn đến Hành trình trở về Giêrusalem=== | ||
남 유다 왕국도 끝내 하나님의 언약을 저버려 기원전 586년경 [[바벨론]](신바빌로니아)에 멸망했다. 백성들은 포로로 잡혀가고 수도 예루살렘은 황무지가 됐다. 그러나 여호와는 그들이 70년 포로 생활 후에 고향으로 돌아올 것이라고 예언하셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 남 유다 왕국도 끝내 하나님의 언약을 저버려 기원전 586년경 [[바벨론]](신바빌로니아)에 멸망했다. 백성들은 포로로 잡혀가고 수도 예루살렘은 황무지가 됐다. 그러나 여호와는 그들이 70년 포로 생활 후에 고향으로 돌아올 것이라고 예언하셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/예레미야#25장 |title=예레미야 25:11 |quote=이 온 땅이 황폐하여 놀램이 될 것이며 이 나라들은 70년 동안 바벨론 왕을 섬기리라 }}</ref> | ||
Vương quốc Nam Giuđa cũng đi đến hồi kết vì từ bỏ giao ước của Đức Chúa Trời, nên đã bị diệt vong bởi Babylôn (Tân Babylôn) vào khoảng năm 586 TCN. Người dân bị bắt đi làm phu tù, còn thủ đô Giêrusalem trở nên vùng đất hoang vu. Song, Đức Giêhôva cho lời tiên tri rằng họ sẽ trở về quê hương sau khi sinh hoạt phu tù 70 năm.<br> | Vương quốc Nam Giuđa cũng đi đến hồi kết vì từ bỏ giao ước của Đức Chúa Trời, nên đã bị diệt vong bởi Babylôn (Tân Babylôn) vào khoảng năm 586 TCN. Người dân bị bắt đi làm phu tù, còn thủ đô Giêrusalem trở nên vùng đất hoang vu. Song, Đức Giêhôva cho lời tiên tri rằng họ sẽ trở về quê hương sau khi sinh hoạt phu tù 70 năm.<br> | ||
| Dòng 134: | Dòng 134: | ||
Lịch sử cứu rỗi mà Giêhôva Đức Chúa Trời dẫn dắt vào thời đại Cựu Ước bằng cách ban cho giao ước và luật pháp chính là hình bóng và mô hình cho thấy trước công cuộc cứu rỗi mà Đấng Mêsi, tức là Đấng Christ, sẽ đến thế gian này và tiến hành vào ngày sau. | Lịch sử cứu rỗi mà Giêhôva Đức Chúa Trời dẫn dắt vào thời đại Cựu Ước bằng cách ban cho giao ước và luật pháp chính là hình bóng và mô hình cho thấy trước công cuộc cứu rỗi mà Đấng Mêsi, tức là Đấng Christ, sẽ đến thế gian này và tiến hành vào ngày sau. | ||
{{인용문5 |내용=Vả, luật pháp chỉ là bóng của sự tốt lành ngày sau, không có hình thật của các vật. |출처=[https:// | {{인용문5 |내용=Vả, luật pháp chỉ là bóng của sự tốt lành ngày sau, không có hình thật của các vật. |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/히브리서#10장 Hêbơrơ 10:1] }} | ||
여호와가 선지자들을 통해 성경에 남긴 예언도 그리스도가 누구인지 증명하는 증거다. | 여호와가 선지자들을 통해 성경에 남긴 예언도 그리스도가 누구인지 증명하는 증거다. | ||
| Dòng 140: | Dòng 140: | ||
Các lời tiên tri mà Đức Giêhôva để lại trong Kinh Thánh qua các đấng tiên tri là chứng cớ để làm chứng rằng ai là Đấng Christ. | Các lời tiên tri mà Đức Giêhôva để lại trong Kinh Thánh qua các đấng tiên tri là chứng cớ để làm chứng rằng ai là Đấng Christ. | ||
{{인용문5 |내용= Các ngươi dò xem Kinh thánh (Kinh Thánh Cựu Ước), vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về ta (Jêsus) vậy. |출처=[https:// | {{인용문5 |내용= Các ngươi dò xem Kinh thánh (Kinh Thánh Cựu Ước), vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về ta (Jêsus) vậy. |출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/요한복음#5장 Giăng 5:39] }} | ||
옛적 지나간 역사는 되풀이되어 신약시대에 예언이 성취된다.<ref>{{Chú thích web |url=https:// | 옛적 지나간 역사는 되풀이되어 신약시대에 예언이 성취된다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/전도서#1장 |title=전도서 1:9–10 |quote= 이미 있던 것이 후에 다시 있겠고 이미 한 일을 후에 다시 할지라 해 아래는 새 것이 없나니 무엇을 가리켜 이르기를 보라 이것이 새 것이라 할 것이 있으랴 우리 오래전 세대에도 이미 있었느니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/이사야#46장 |title=이사야 46:10 |quote= 내가 종말을 처음부터 고하며 아직 이루지 아니한 일을 옛적부터 보이고 이르기를 나의 모략이 설 것이니 내가 나의 모든 기뻐하는 것을 이루리라 하였노라}}</ref> 또한 구약시대 이스라엘 민족의 40년 광야 역사, 이스라엘 국가의 흥망성쇠 또한 신약시대에 누가 하나님의 축복을 받을 수 있는가를 보여주는 거울이자 교훈이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/고린도전서#10장 |title=고린도전서 10:5–11 |quote=저희의 다수를 하나님이 기뻐하지 아니하신고로 저희가 광야에서 멸망을 받았느니라 그런 일은 우리의 거울이 되어 우리로 하여금 저희가 악을 즐겨한 것같이 즐겨하는 자가 되지 않게 하려 함이니 ... 저희에게 당한 이런 일이 거울이 되고 또한 말세를 만난 우리의 경계로 기록하였느니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/로마서#15장 |title=로마서 15:4 |quote= 무엇이든지 전에 기록한 바는 우리의 교훈을 위하여 기록된 것이니 }}</ref> | ||
Lịch sử đã qua ngày xưa được lặp lại và lời tiên tri được ứng nghiệm vào thời đại Tân Ước. Hơn nữa, lịch sử 40 năm đồng vắng của người dân Ysơraên vào thời đại Cựu Ước, sự hưng vong thịnh suy của họ chính là tấm gương và giáo huấn cho thấy ai có thể nhận lãnh phước lành của Đức Chúa Trời vào thời đại Tân Ước. | Lịch sử đã qua ngày xưa được lặp lại và lời tiên tri được ứng nghiệm vào thời đại Tân Ước. Hơn nữa, lịch sử 40 năm đồng vắng của người dân Ysơraên vào thời đại Cựu Ước, sự hưng vong thịnh suy của họ chính là tấm gương và giáo huấn cho thấy ai có thể nhận lãnh phước lành của Đức Chúa Trời vào thời đại Tân Ước. | ||
| Dòng 152: | Dòng 152: | ||
==Xem thêm== | ==Xem thêm== | ||
*[[ | *[[Đức Cha (Giêhôva)]] | ||
*[[ | *[[Danh của Đức Chúa Trời]] | ||
*[[ | *[[Đức Chúa Jêsus Christ]] | ||
==Liên kết ngoài== | ==Liên kết ngoài== | ||
*[https://ahnsahnghong.com/christ/jehovah-salvation-history/ "구약 여호와 하나님의 구속사-언약의 중요성"], 《그리스도 안상홍님 웹사이트》 | *[https://ahnsahnghong.com/christ/jehovah-salvation-history/ "구약 여호와 하나님의 구속사-언약의 중요성"], 《그리스도 안상홍님 웹사이트》 | ||
*[https://watv.org/ | *[https://watv.org/vi Trang web Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới] | ||
==Chú thích== | ==Chú thích== | ||
<references /> | <references /> | ||
[[Category: | [[Category:Thường thức Kinh Thánh]] | ||
[[Category: | [[Category:Thuật ngữ Kinh Thánh]] | ||
[[Category: | [[Category:Ðức Chúa Trời Cha]] | ||