Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh Thánh”

Jung87 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Ngocanh63 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
[[File:Old Bible.jpg|thumb|Kinh Thánh là sách ghi chép lời và ý muốn của Ðức Chúa Trời]]
[[File:Old Bible.jpg|thumb|Kinh Thánh là sách ghi chép lời và ý muốn của Ðức Chúa Trời]]
'''성경'''(聖經, Bible) 또는 성서(聖書)는 [[성령]]의 감동을 입은 사람이 하나님의 뜻과 생각을 받아 기록한 책으로,<ref name="벧후1">{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/베드로후서#1장 |title=베드로후서 1:20-21 |quote= 예언은 언제든지 사람의 뜻으로 낸 것이 아니요 오직 성령의 감동하심을 입은 사람들이 하나님께 받아 말한 것임이니라}}</ref> 기독교와 유대교에서 경전으로 사용하고 있다. 기원전 1500년경부터 기원후 96년경까지 약 1600년에 걸쳐 기록되었으며, 예수님 탄생 이전에 기록된 [[구약성경]](39권)과, 예수님 탄생 이후에 작성된 [[신약성경]](27권)으로 구분된다. 성경은 서로 다른 시대와 환경에 살았던 수십 명의 사람들에 의해 작성되었지만 모든 말씀이 일관성과 통일성을 지니고 있다. 이는 성경의 저자가 하나님이라는 사실을 방증한다.   
'''성경'''(聖經, Bible) 또는 성서(聖書)는 [[성령]]의 감동을 입은 사람이 하나님의 뜻과 생각을 받아 기록한 책으로,<ref name="벧후1">{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 |title=베드로후서 1:20-21 |quote= 예언은 언제든지 사람의 뜻으로 낸 것이 아니요 오직 성령의 감동하심을 입은 사람들이 하나님께 받아 말한 것임이니라}}</ref> 기독교와 유대교에서 경전으로 사용하고 있다. 기원전 1500년경부터 기원후 96년경까지 약 1600년에 걸쳐 기록되었으며, 예수님 탄생 이전에 기록된 [[구약성경]](39권)과, 예수님 탄생 이후에 작성된 [[신약성경]](27권)으로 구분된다. 성경은 서로 다른 시대와 환경에 살았던 수십 명의 사람들에 의해 작성되었지만 모든 말씀이 일관성과 통일성을 지니고 있다. 이는 성경의 저자가 하나님이라는 사실을 방증한다.   


'''Kinh Thánh''' (Bible) hoặc Thánh Thư là sách do những người được cảm động bởi Đức Thánh Linh ghi chép lại sau khi nhận lấy ý muốn và ý tưởng của Đức Chúa Trời; Kinh Thánh đang được sử dụng như quyển sách kinh điển trong Cơ Đốc giáo và Do Thái giáo. Kinh Thánh được ghi chép trải dài khoảng 1600 năm từ khoảng năm 1500 TCN đến khoảng năm 96 SCN, được phân chia thành Kinh Thánh Cựu Ước (39 quyển), ghi lại trước khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh và Kinh Thánh Tân Ước (27 quyển) viết sau khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh. Kinh Thánh được ghi chép bởi hàng chục người sống trong các thời đại và hoàn cảnh khác nhau, nhưng hết thảy các lời trong Kinh Thánh đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này là bằng chứng cho thấy sự thật rằng tác giả của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời.<br>
'''Kinh Thánh''' (Bible) hoặc Thánh Thư là sách do những người được cảm động bởi Đức Thánh Linh ghi chép lại sau khi nhận lấy ý muốn và ý tưởng của Đức Chúa Trời; Kinh Thánh đang được sử dụng như quyển sách kinh điển trong Cơ Đốc giáo và Do Thái giáo. Kinh Thánh được ghi chép trải dài khoảng 1600 năm từ khoảng năm 1500 TCN đến khoảng năm 96 SCN, được phân chia thành Kinh Thánh Cựu Ước (39 quyển), ghi lại trước khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh và Kinh Thánh Tân Ước (27 quyển) viết sau khi Đức Chúa Jêsus giáng sinh. Kinh Thánh được ghi chép bởi hàng chục người sống trong các thời đại và hoàn cảnh khác nhau, nhưng hết thảy các lời trong Kinh Thánh đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này là bằng chứng cho thấy sự thật rằng tác giả của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời.<br>
Dòng 15: Dòng 15:
Tuy nhiên, mọi lời trong Kinh Thánh từ Sáng Thế Ký cho đến Khải Huyền đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này bày tỏ sự thật rằng mặc dù Kinh Thánh được ghi chép bởi rất nhiều người, nhưng tác giả thật sự của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời.  
Tuy nhiên, mọi lời trong Kinh Thánh từ Sáng Thế Ký cho đến Khải Huyền đều có tính nhất quán và thống nhất. Điều này bày tỏ sự thật rằng mặc dù Kinh Thánh được ghi chép bởi rất nhiều người, nhưng tác giả thật sự của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời.  


{{인용문5 |내용= Vì chẳng hề có lời tiên tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Ðức Thánh Linh cảm động mà người ta đã nói bởi Ðức Chúa Trời. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/베드로후서#1장 II Phierơ 1:21]}}
{{인용문5 |내용= Vì chẳng hề có lời tiên tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Ðức Thánh Linh cảm động mà người ta đã nói bởi Ðức Chúa Trời. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_1장 II Phierơ 1:21]}}


성경의 기록자들은 자신이 성령의 감동하심을 입고 '하나님께 받아' 기록했다고 표현했다. 이는 비록 사람들에 의해 기록되었다고 해도 성경에는 하나님의 뜻과 말씀이 그대로 담겼다는 의미다. 만약 변호사가 의뢰를 받아 유언장을 대신 작성해 주었다 하자. 이 경우 유언장을 기록한 사람은 변호사지만 유언장의 진정한 저자는 의뢰인이다. 유언장에는 변호사가 아니라 의뢰인의 생각과 말이 기록되었기 때문이다. 그와 마찬가지로 성경의 진정한 저자는 하나님이다.
성경의 기록자들은 자신이 성령의 감동하심을 입고 '하나님께 받아' 기록했다고 표현했다. 이는 비록 사람들에 의해 기록되었다고 해도 성경에는 하나님의 뜻과 말씀이 그대로 담겼다는 의미다. 만약 변호사가 의뢰를 받아 유언장을 대신 작성해 주었다 하자. 이 경우 유언장을 기록한 사람은 변호사지만 유언장의 진정한 저자는 의뢰인이다. 유언장에는 변호사가 아니라 의뢰인의 생각과 말이 기록되었기 때문이다. 그와 마찬가지로 성경의 진정한 저자는 하나님이다.
Dòng 30: Dòng 30:


Bởi mắt thường, loài người không thể trông thấy các vi sinh vật nhỏ bé hay là thế giới của hạt quác, cũng không thể nhìn thấy thế giới vũ trụ xa xôi. Nhưng khi sử dụng kính hiển vi thì có thể xác nhận sự tồn tại của vi sinh vật, hoặc có thể quan sát được các ngôi sao trong vũ trụ thông qua kính viễn vọng.<br>
Bởi mắt thường, loài người không thể trông thấy các vi sinh vật nhỏ bé hay là thế giới của hạt quác, cũng không thể nhìn thấy thế giới vũ trụ xa xôi. Nhưng khi sử dụng kính hiển vi thì có thể xác nhận sự tồn tại của vi sinh vật, hoặc có thể quan sát được các ngôi sao trong vũ trụ thông qua kính viễn vọng.<br>
그렇다면 하나님의 존재는 어떻게 확인할 수 있을까? 바로 성경이다. 성경은 보이지 않는 하나님의 존재를 알려주는 영적 망원경과 현미경의 역할을 한다. 사람은 내일 일도 알 수 없지만<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/잠언#27장 |title=잠언 27:1 |publisher= |quote= 너는 내일 일을 자랑하지 말라 하루 동안에 무슨 일이 날는지 네가 알 수 없음이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#12장 |title=누가복음 12:20 |publisher= |quote= 하나님은 이르시되 어리석은 자여 오늘 밤에 네 영혼을 도로 찾으리니 그러면 네 예비한 것이 뉘 것이 되겠느냐 하셨으니}}</ref> 성경은 하나님이 육체로 임하시는 문제나<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#53장 |title=이사야 53:1-5 |publisher= |quote= 그는 주 앞에서 자라나기를 연한 순 같고 마른 땅에서 나온 줄기 같아서 고운 모양도 없고 풍채도 없은즉 우리의 보기에 흠모할 만한 아름다운 것이 없도다 그는 멸시를 받아서 사람에게 싫어 버린 바 되었으며 간고를 많이 겪었으며 질고를 아는 자라 ... 그가 찔림은 우리의 허물을 인함이요 그가 상함은 우리의 죄악을 인함이라 그가 징계를 받음으로 우리가 평화를 누리고 그가 채찍에 맞음으로 우리가 나음을 입었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#27장 |title=마태복음 27:26-30, 35 |publisher= |quote= 예수는 채찍질하고 십자가에 못 박히게 넘겨주니라 ... 그의 옷을 벗기고 홍포를 입히며 가시 면류관을 엮어 그 머리에 씌우고 갈대를 그 오른손에 들리고 그 앞에서 무릎을 꿇고 희롱하여 ... 그에게 침 뱉고 갈대를 빼앗아 그의 머리를 치더라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#19장 |title=요한복음 19:34 |publisher= |quote= 그중 한 군병이 창으로 옆구리를 찌르니 곧 피와 물이 나오더라}}</ref> 죽으신 이후의 상황까지도 정확하게 예언했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#53장 |title=이사야 53:9 |publisher= |quote= 그는 강포를 행치 아니하였고 그 입에 궤사가 없었으나 그 무덤이 악인과 함께 되었으며 그 묘실이 부자와 함께 되었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#27장 |title=마태복음 27:38, 57-60 |publisher= |quote= 이때에 예수와 함께 강도 둘이 십자가에 못 박히니 하나는 우편에, 하나는 좌편에 있더라 ... 아리마대 부자 요셉이라 하는 사람이 왔으니 그도 예수의 제자라 빌라도에게 가서 예수의 시체를 달라 하니 이에 빌라도가 내어주라 분부하거늘 요셉이 시체를 가져다가 정한 세마포로 싸서 바위 속에 판 자기 새무덤에 넣어 두고 큰 돌을 굴려 무덤 문에 놓고 가니}}</ref> 세계 여러 나라의 흥망성쇠에 대한 내용<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/다니엘#8장 |title=다니엘 8:1, 20-22 |publisher= |quote= 나 다니엘에게 처음에 나타난 이상 후 벨사살왕 삼 년에 다시 이상이 나타나니라 ... 네가 본바 두 뿔 가진 수양은 곧 '''메대'''와 '''바사''' 왕들이요 털이 많은 수염소는 곧 '''헬라''' 왕이요 두 눈 사이에 있는 큰 뿔은 곧 그 첫째 왕이요 이 뿔이 꺾이고 그 대신에 네 뿔이 났은즉 그 나라 가운데서 네 나라가 일어나되 그 권세만 못하리라}}</ref> 등이 수백 년 또는 수천 년 전에 예언되어 있었고, 모두 정확하게 성취되었다. 이는 미래 일을 예언하시고 그대로 이루시는 하나님이 존재하심을 증거한다.  
그렇다면 하나님의 존재는 어떻게 확인할 수 있을까? 바로 성경이다. 성경은 보이지 않는 하나님의 존재를 알려주는 영적 망원경과 현미경의 역할을 한다. 사람은 내일 일도 알 수 없지만<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Châm_ngôn/Chương_27장 |title=잠언 27:1 |publisher= |quote= 너는 내일 일을 자랑하지 말라 하루 동안에 무슨 일이 날는지 네가 알 수 없음이니라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_12장 |title=누가복음 12:20 |publisher= |quote= 하나님은 이르시되 어리석은 자여 오늘 밤에 네 영혼을 도로 찾으리니 그러면 네 예비한 것이 뉘 것이 되겠느냐 하셨으니}}</ref> 성경은 하나님이 육체로 임하시는 문제나<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |title=이사야 53:1-5 |publisher= |quote= 그는 주 앞에서 자라나기를 연한 순 같고 마른 땅에서 나온 줄기 같아서 고운 모양도 없고 풍채도 없은즉 우리의 보기에 흠모할 만한 아름다운 것이 없도다 그는 멸시를 받아서 사람에게 싫어 버린 바 되었으며 간고를 많이 겪었으며 질고를 아는 자라 ... 그가 찔림은 우리의 허물을 인함이요 그가 상함은 우리의 죄악을 인함이라 그가 징계를 받음으로 우리가 평화를 누리고 그가 채찍에 맞음으로 우리가 나음을 입었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_27장 |title=마태복음 27:26-30, 35 |publisher= |quote= 예수는 채찍질하고 십자가에 못 박히게 넘겨주니라 ... 그의 옷을 벗기고 홍포를 입히며 가시 면류관을 엮어 그 머리에 씌우고 갈대를 그 오른손에 들리고 그 앞에서 무릎을 꿇고 희롱하여 ... 그에게 침 뱉고 갈대를 빼앗아 그의 머리를 치더라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_19장 |title=요한복음 19:34 |publisher= |quote= 그중 한 군병이 창으로 옆구리를 찌르니 곧 피와 물이 나오더라}}</ref> 죽으신 이후의 상황까지도 정확하게 예언했다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-sai/Chương_53장 |title=이사야 53:9 |publisher= |quote= 그는 강포를 행치 아니하였고 그 입에 궤사가 없었으나 그 무덤이 악인과 함께 되었으며 그 묘실이 부자와 함께 되었도다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ma-thi-ơ/Chương_27장 |title=마태복음 27:38, 57-60 |publisher= |quote= 이때에 예수와 함께 강도 둘이 십자가에 못 박히니 하나는 우편에, 하나는 좌편에 있더라 ... 아리마대 부자 요셉이라 하는 사람이 왔으니 그도 예수의 제자라 빌라도에게 가서 예수의 시체를 달라 하니 이에 빌라도가 내어주라 분부하거늘 요셉이 시체를 가져다가 정한 세마포로 싸서 바위 속에 판 자기 새무덤에 넣어 두고 큰 돌을 굴려 무덤 문에 놓고 가니}}</ref> 세계 여러 나라의 흥망성쇠에 대한 내용<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Đa-ni-ên/Chương_8장 |title=다니엘 8:1, 20-22 |publisher= |quote= 나 다니엘에게 처음에 나타난 이상 후 벨사살왕 삼 년에 다시 이상이 나타나니라 ... 네가 본바 두 뿔 가진 수양은 곧 '''메대'''와 '''바사''' 왕들이요 털이 많은 수염소는 곧 '''헬라''' 왕이요 두 눈 사이에 있는 큰 뿔은 곧 그 첫째 왕이요 이 뿔이 꺾이고 그 대신에 네 뿔이 났은즉 그 나라 가운데서 네 나라가 일어나되 그 권세만 못하리라}}</ref> 등이 수백 년 또는 수천 년 전에 예언되어 있었고, 모두 정확하게 성취되었다. 이는 미래 일을 예언하시고 그대로 이루시는 하나님이 존재하심을 증거한다.  


Vậy làm thế nào để có thể xác nhận sự tồn tại của Đức Chúa Trời? Chính là thông qua Kinh Thánh. Kinh Thánh đóng vai trò là kính hiển vi và kính viễn vọng phần linh hồn cho biết về sự tồn tại của Đức Chúa Trời mà chúng ta không trông thấy. Mặc dù loài người không thể biết được việc ngày mai, song Kinh Thánh đã tiên tri một cách chính xác về việc Đức Chúa Trời đến trong xác thịt và kể cả tình huống xảy ra sau sự chết của Ngài. Những nội dung về sự hưng vong thịnh suy của nhiều nước trên thế giới đã được tiên tri từ hàng trăm hoặc hàng nghìn năm trước, tất thảy đều đã được ứng nghiệm một cách chính xác. Điều này làm chứng về sự tồn tại của Đức Chúa Trời, Đấng tiên tri trước những việc tương lai và hoàn thành điều ấy y như lời tiên tri.  
Vậy làm thế nào để có thể xác nhận sự tồn tại của Đức Chúa Trời? Chính là thông qua Kinh Thánh. Kinh Thánh đóng vai trò là kính hiển vi và kính viễn vọng phần linh hồn cho biết về sự tồn tại của Đức Chúa Trời mà chúng ta không trông thấy. Mặc dù loài người không thể biết được việc ngày mai, song Kinh Thánh đã tiên tri một cách chính xác về việc Đức Chúa Trời đến trong xác thịt và kể cả tình huống xảy ra sau sự chết của Ngài. Những nội dung về sự hưng vong thịnh suy của nhiều nước trên thế giới đã được tiên tri từ hàng trăm hoặc hàng nghìn năm trước, tất thảy đều đã được ứng nghiệm một cách chính xác. Điều này làm chứng về sự tồn tại của Đức Chúa Trời, Đấng tiên tri trước những việc tương lai và hoàn thành điều ấy y như lời tiên tri.  


{{인용문5 |내용= Nếu ngươi nói trong lòng rằng: Làm sao chúng ta nhìn biết được lời nào là lời Đức Giêhôva không có phán? Khi kẻ tiên tri nhân danh Đức Giêhôva nói, ví bằng lời người nói không xảy đến và không ứng nghiệm, ấy là lời mà Đức Giêhôva chẳng có phán. Kẻ tiên tri đó bởi sự kiêu ngạo mà nói ra: chớ sợ người.  |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/신명기#18장 Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:21-22]}}
{{인용문5 |내용= Nếu ngươi nói trong lòng rằng: Làm sao chúng ta nhìn biết được lời nào là lời Đức Giêhôva không có phán? Khi kẻ tiên tri nhân danh Đức Giêhôva nói, ví bằng lời người nói không xảy đến và không ứng nghiệm, ấy là lời mà Đức Giêhôva chẳng có phán. Kẻ tiên tri đó bởi sự kiêu ngạo mà nói ra: chớ sợ người.  |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_18장 Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:21-22]}}


===Làm chứng về Đấng Cứu Chúa===
===Làm chứng về Đấng Cứu Chúa===
Dòng 41: Dòng 41:
Không chỉ những người có tín ngưỡng mà kể cả những người bình thường cũng đang đọc Kinh Thánh với nhiều mục đích khác nhau. Một số người cho rằng Kinh Thánh là cuốn sách lịch sử chứa đựng lịch sử của Ysơraên và cuộc đời của Đức Chúa Jêsus Christ, một số khác lại coi Kinh Thánh là quyển sách đạo đức chứa đựng những bài học mang tính đạo đức và sự khôn ngoan trong cuộc sống. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus phán dạy rằng Kinh Thánh là quyển sách làm chứng về Đấng Cứu Chúa, Đấng cứu rỗi nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết.  
Không chỉ những người có tín ngưỡng mà kể cả những người bình thường cũng đang đọc Kinh Thánh với nhiều mục đích khác nhau. Một số người cho rằng Kinh Thánh là cuốn sách lịch sử chứa đựng lịch sử của Ysơraên và cuộc đời của Đức Chúa Jêsus Christ, một số khác lại coi Kinh Thánh là quyển sách đạo đức chứa đựng những bài học mang tính đạo đức và sự khôn ngoan trong cuộc sống. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus phán dạy rằng Kinh Thánh là quyển sách làm chứng về Đấng Cứu Chúa, Đấng cứu rỗi nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết.  


{{인용문5 |내용= Các ngươi dò xem Kinh thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về ta vậy. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#5장 Giăng 5:39]}}
{{인용문5 |내용= Các ngươi dò xem Kinh thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: Ấy là Kinh thánh làm chứng về ta vậy. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_5장 Giăng 5:39]}}


천국은 사망이 없는 곳이므로,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#21장 |title=요한계시록 21:4 |publisher= |quote= 모든 눈물을 그 눈에서 씻기시매 다시 사망이 없고 애통하는 것이나 곡하는 것이나 아픈 것이 다시 있지 아니하리니 처음 것들이 다 지나갔음이러라}}</ref> 인류가 천국이라는 세계에 가려면 영생, 곧 영원한 생명을 얻어야 한다. 영생을 주실 구원자를 알아볼 방법이 바로 성경인 것이다. 그리스도에 관한 성경의 여러 예언이 예수님을 통해 성취된 사실은 예수님이 생수의 근원인 그리스도임을 나타낸다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#4장 |title=요한복음 4:14 |publisher= |quote=내가 주는 물을 먹는 자는 영원히 목마르지 아니하리니 나의 주는 물은 그 속에서 영생하도록 솟아나는 샘물이 되리라 }}</ref> 마찬가지로 성경은 여러 예언을 통해 마지막 때 [[생명수]] 근원인 [[성령]]과 [[어린양의 아내 (신부)|신부]]([[안상홍|아버지 하나님]]과 [[어머니 하나님]])를 증거하고 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#22장 |title=요한계시록 22:17 |publisher= |quote=성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다 듣는 자도 오라 할 것이요 목마른 자도 올 것이요 또 원하는 자는 값없이 생명수를 받으라 하시더라 }}</ref>
천국은 사망이 없는 곳이므로,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_21장 |title=요한계시록 21:4 |publisher= |quote= 모든 눈물을 그 눈에서 씻기시매 다시 사망이 없고 애통하는 것이나 곡하는 것이나 아픈 것이 다시 있지 아니하리니 처음 것들이 다 지나갔음이러라}}</ref> 인류가 천국이라는 세계에 가려면 영생, 곧 영원한 생명을 얻어야 한다. 영생을 주실 구원자를 알아볼 방법이 바로 성경인 것이다. 그리스도에 관한 성경의 여러 예언이 예수님을 통해 성취된 사실은 예수님이 생수의 근원인 그리스도임을 나타낸다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_4장 |title=요한복음 4:14 |publisher= |quote=내가 주는 물을 먹는 자는 영원히 목마르지 아니하리니 나의 주는 물은 그 속에서 영생하도록 솟아나는 샘물이 되리라 }}</ref> 마찬가지로 성경은 여러 예언을 통해 마지막 때 [[생명수]] 근원인 [[성령]]과 [[어린양의 아내 (신부)|신부]]([[안상홍|아버지 하나님]]과 [[어머니 하나님]])를 증거하고 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 |title=요한계시록 22:17 |publisher= |quote=성령과 신부가 말씀하시기를 오라 하시는도다 듣는 자도 오라 할 것이요 목마른 자도 올 것이요 또 원하는 자는 값없이 생명수를 받으라 하시더라 }}</ref>


Vì Nước Thiên Đàng là nơi không có sự chết, nên để đi đến thế giới được gọi là Nước Thiên Đàng thì loài người nhất định phải có được sự sống đời đời. Phương pháp để nhận biết Đấng Cứu Chúa sẽ ban sự sống đời đời cho chúng ta chính là Kinh Thánh. Nhiều lời tiên tri trong Kinh Thánh về Đấng Christ đã được ứng nghiệm thông qua Đức Chúa Jêsus. Điều này cho thấy rằng Đức Chúa Jêsus chính là Đấng Christ, là nguồn nước sự sống. Giống như vậy, Kinh Thánh đang làm chứng về Thánh Linh và Vợ Mới (Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ), là nguồn nước sự sống vào thời đại cuối cùng thông qua vô số lời tiên tri.
Vì Nước Thiên Đàng là nơi không có sự chết, nên để đi đến thế giới được gọi là Nước Thiên Đàng thì loài người nhất định phải có được sự sống đời đời. Phương pháp để nhận biết Đấng Cứu Chúa sẽ ban sự sống đời đời cho chúng ta chính là Kinh Thánh. Nhiều lời tiên tri trong Kinh Thánh về Đấng Christ đã được ứng nghiệm thông qua Đức Chúa Jêsus. Điều này cho thấy rằng Đức Chúa Jêsus chính là Đấng Christ, là nguồn nước sự sống. Giống như vậy, Kinh Thánh đang làm chứng về Thánh Linh và Vợ Mới (Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ), là nguồn nước sự sống vào thời đại cuối cùng thông qua vô số lời tiên tri.


===Ban giáo huấn và sự khôn ngoan===
===Ban giáo huấn và sự khôn ngoan===
성경에는 성도들이 갖춰야 할 올바른 행실과 성품에 대한 교훈도 많이 담겨 있다. 성경은 [[그리스도인]]으로 하여금 하나님을 닮은 아름다운 모습으로 변화시켜 천국에서 영원히 왕 노릇 하게 하시려는<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#22장 |title=요한계시록 22:5 |publisher= |quote= 다시 밤이 없겠고 등불과 햇빛이 쓸데없으니 이는 주 하나님이 저희에게 비취심이라 저희가 세세토록 왕 노릇 하리로다}}</ref> 하나님의 사랑의 가르침이 담긴 책이다.
성경에는 성도들이 갖춰야 할 올바른 행실과 성품에 대한 교훈도 많이 담겨 있다. 성경은 [[그리스도인]]으로 하여금 하나님을 닮은 아름다운 모습으로 변화시켜 천국에서 영원히 왕 노릇 하게 하시려는<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 |title=요한계시록 22:5 |publisher= |quote= 다시 밤이 없겠고 등불과 햇빛이 쓸데없으니 이는 주 하나님이 저희에게 비취심이라 저희가 세세토록 왕 노릇 하리로다}}</ref> 하나님의 사랑의 가르침이 담긴 책이다.


Trong Kinh Thánh cũng chứa đựng nhiều giáo huấn về việc làm và phẩm tánh ngay thẳng mà các thánh đồ cần phải có. Kinh Thánh là sách chứa đựng sự dạy dỗ đầy tình yêu thương của Đức Chúa Trời, nhờ đó các Cơ Đốc nhân được biến hóa thành hình ảnh đẹp đẽ giống với Đức Chúa Trời và được trị vì đời đời trên Nước Thiên Đàng.
Trong Kinh Thánh cũng chứa đựng nhiều giáo huấn về việc làm và phẩm tánh ngay thẳng mà các thánh đồ cần phải có. Kinh Thánh là sách chứa đựng sự dạy dỗ đầy tình yêu thương của Đức Chúa Trời, nhờ đó các Cơ Đốc nhân được biến hóa thành hình ảnh đẹp đẽ giống với Đức Chúa Trời và được trị vì đời đời trên Nước Thiên Đàng.


{{인용문5 |내용= ... Kinh thánh vốn có thể khiến con khôn ngoan để được cứu bởi đức tin trong Đức Chúa Jêsus Christ. Cả Kinh thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi dẫn, có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/디모데후서#3장 II Timôthê 3:15-17]}}
{{인용문5 |내용= ... Kinh thánh vốn có thể khiến con khôn ngoan để được cứu bởi đức tin trong Đức Chúa Jêsus Christ. Cả Kinh thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi dẫn, có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/II_Ti-mô-thê/Chương_3장 II Timôthê 3:15-17]}}
==Ngôn ngữ gốc và tên gọi của Kinh Thánh==
==Ngôn ngữ gốc và tên gọi của Kinh Thánh==
===Ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh===
===Ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh===
Dòng 64: Dòng 64:


===Tên gọi của Kinh Thánh===
===Tên gọi của Kinh Thánh===
신약성경에 나오는 '성경(Scripture)'은 당시 유대인들이 살펴보던 구약성경을 가리킨다. 헬라어로 '그라페'인데 '기록된 것'이라는 뜻이다. 예수님과 사도들은 구약성경을 '[[모세]]와 및 모든 선지자의 글',<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#24장 |title=누가복음 24:27 |publisher= |quote= 이에 '''모세와 및 모든 선지자의 글'''로 시작하여 모든 성경에 쓴바 자기에 관한 것을 자세히 설명하시니라}}</ref> '[[모세의 율법]]과 선지자의 글과 시편',<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#24장 |title=누가복음 24:44 |publisher= |quote= 내가 너희와 함께 있을 때에 너희에게 말한바 곧 '''모세의 율법과 선지자의 글과 시편'''에 나를 가리켜 기록된 모든 것이 이루어져야 하리라 한 말이 이것이라}}</ref> '모세의 율법과 선지자의 말'<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#28장 |title=사도행전 28:23 |publisher= |quote= 바울이 아침부터 저녁까지 강론하여 하나님 나라를 증거하고 '''모세의 율법과 선지자의 말'''을 가지고 예수의 일로 권하더라}}</ref> 등으로 표현하기도 했다.  
신약성경에 나오는 '성경(Scripture)'은 당시 유대인들이 살펴보던 구약성경을 가리킨다. 헬라어로 '그라페'인데 '기록된 것'이라는 뜻이다. 예수님과 사도들은 구약성경을 '[[모세]]와 및 모든 선지자의 글',<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_24장 |title=누가복음 24:27 |publisher= |quote= 이에 '''모세와 및 모든 선지자의 글'''로 시작하여 모든 성경에 쓴바 자기에 관한 것을 자세히 설명하시니라}}</ref> '[[모세의 율법]]과 선지자의 글과 시편',<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_24장 |title=누가복음 24:44 |publisher= |quote= 내가 너희와 함께 있을 때에 너희에게 말한바 곧 '''모세의 율법과 선지자의 글과 시편'''에 나를 가리켜 기록된 모든 것이 이루어져야 하리라 한 말이 이것이라}}</ref> '모세의 율법과 선지자의 말'<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Công_Vụ_Các_Sứ_Đồ/Chương_28장 |title=사도행전 28:23 |publisher= |quote= 바울이 아침부터 저녁까지 강론하여 하나님 나라를 증거하고 '''모세의 율법과 선지자의 말'''을 가지고 예수의 일로 권하더라}}</ref> 등으로 표현하기도 했다.  


Từ “Kinh Thánh (Scripture)” xuất hiện trong Kinh Thánh Tân Ước là nói đến Kinh Thánh Cựu Ước mà người Giuđa dò xem vào thời ấy. Trong tiếng Hy Lạp, Kinh Thánh được gọi là “Graphe”, có nghĩa là “Điều đã được ghi chép”. Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ cũng biểu hiện Kinh Thánh Cựu Ước là “lời của Môise rồi kế đến mọi đấng tiên tri”, “luật pháp Môise, các sách tiên tri cùng các Thi Thiên”, hay “luật pháp Môise và các đấng tiên tri”.<br>
Từ “Kinh Thánh (Scripture)” xuất hiện trong Kinh Thánh Tân Ước là nói đến Kinh Thánh Cựu Ước mà người Giuđa dò xem vào thời ấy. Trong tiếng Hy Lạp, Kinh Thánh được gọi là “Graphe”, có nghĩa là “Điều đã được ghi chép”. Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ cũng biểu hiện Kinh Thánh Cựu Ước là “lời của Môise rồi kế đến mọi đấng tiên tri”, “luật pháp Môise, các sách tiên tri cùng các Thi Thiên”, hay “luật pháp Môise và các đấng tiên tri”.<br>
Dòng 241: Dòng 241:
==Quyền uy và bảo tồn của Kinh Thánh==
==Quyền uy và bảo tồn của Kinh Thánh==
===Quyền uy của Kinh Thánh===
===Quyền uy của Kinh Thánh===
성경은 하나님의 말씀이 기록된 책으로서 절대적인 권위가 있다. 또한 성경에 기록된 하나님의 말씀은 인류의 구원과 심판을 좌우한다. 하나님은 구원과 직결된 성경을 인류에게 그대로 전하시려는 뜻을 가지고 계시기에 성경 말씀에 하나라도 더하거나 빼지 말라고 하셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/신명기#4장 |title=신명기 4:2 |publisher= |quote= 내가 너희에게 명하는 말을 너희는 가감하지 말고 내가 너희에게 명하는 너희 하나님 여호와의 명령을 지키라}}</ref>
성경은 하나님의 말씀이 기록된 책으로서 절대적인 권위가 있다. 또한 성경에 기록된 하나님의 말씀은 인류의 구원과 심판을 좌우한다. 하나님은 구원과 직결된 성경을 인류에게 그대로 전하시려는 뜻을 가지고 계시기에 성경 말씀에 하나라도 더하거나 빼지 말라고 하셨다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Phục_truyền_luật_lệ_ký/Chương_4장 |title=신명기 4:2 |publisher= |quote= 내가 너희에게 명하는 말을 너희는 가감하지 말고 내가 너희에게 명하는 너희 하나님 여호와의 명령을 지키라}}</ref>


Kinh Thánh có quyền uy tuyệt đối vì là sách ghi chép lời của Đức Chúa Trời. Hơn nữa, lời của Đức Chúa Trời được ghi chép trong Kinh Thánh quyết định sự cứu rỗi và sự phán xét đối với loài người. Vì Đức Chúa Trời muốn truyền cho nhân loại y nguyên mọi điều trong Kinh Thánh, là sách liên quan trực tiếp đến sự cứu rỗi, nên Ngài đã phán dặn rằng chớ thêm hoặc bớt dù chỉ một lời trong Kinh Thánh.  
Kinh Thánh có quyền uy tuyệt đối vì là sách ghi chép lời của Đức Chúa Trời. Hơn nữa, lời của Đức Chúa Trời được ghi chép trong Kinh Thánh quyết định sự cứu rỗi và sự phán xét đối với loài người. Vì Đức Chúa Trời muốn truyền cho nhân loại y nguyên mọi điều trong Kinh Thánh, là sách liên quan trực tiếp đến sự cứu rỗi, nên Ngài đã phán dặn rằng chớ thêm hoặc bớt dù chỉ một lời trong Kinh Thánh.  


{{인용문5 |내용= Tôi ngỏ cho kẻ nào nghe lời tiên tri trong sách nầy: Nếu ai thêm vào sách tiên tri nầy điều gì, thì Đức Chúa Trời sẽ thêm cho người ấy tai nạn đã ghi chép trong sách nầy. Và kẻ nào bớt điều gì trong những lời ở sách tiên tri nầy, thì Đức Chúa Trời sẽ cất lấy phần họ về cây sự sống và thành thánh, mà đã chép ra trong sách nầy. |출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#22장 Khải Huyền 22:18–19]}}
{{인용문5 |내용= Tôi ngỏ cho kẻ nào nghe lời tiên tri trong sách nầy: Nếu ai thêm vào sách tiên tri nầy điều gì, thì Đức Chúa Trời sẽ thêm cho người ấy tai nạn đã ghi chép trong sách nầy. Và kẻ nào bớt điều gì trong những lời ở sách tiên tri nầy, thì Đức Chúa Trời sẽ cất lấy phần họ về cây sự sống và thành thánh, mà đã chép ra trong sách nầy. |출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_22장 Khải Huyền 22:18–19]}}


이러한 경고를 통해 하나님이 성경을 친히 보존하셨을 것이라는 사실을 짐작할 수 있다. 하나님은 아무도 멸망받지 않고 다 구원에 이르기를 바라시는데,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/베드로후서#3장 |title=베드로후서 3:9 |publisher= |quote= 주의 약속은 어떤 이의 더디다고 생각하는 것같이 더딘 것이 아니라 오직 너희를 대하여 오래 참으사 아무도 멸망치 않고 다 회개하기에 이르기를 원하시느니라}}</ref> 성경이 훼손되거나 변질되면 인류가 구원받지 못하는 불상사가 발생하기 때문이다. 그러하기에 성경의 권위는 살아계신 하나님께서 친히 보장하신다.
이러한 경고를 통해 하나님이 성경을 친히 보존하셨을 것이라는 사실을 짐작할 수 있다. 하나님은 아무도 멸망받지 않고 다 구원에 이르기를 바라시는데,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_3장 |title=베드로후서 3:9 |publisher= |quote= 주의 약속은 어떤 이의 더디다고 생각하는 것같이 더딘 것이 아니라 오직 너희를 대하여 오래 참으사 아무도 멸망치 않고 다 회개하기에 이르기를 원하시느니라}}</ref> 성경이 훼손되거나 변질되면 인류가 구원받지 못하는 불상사가 발생하기 때문이다. 그러하기에 성경의 권위는 살아계신 하나님께서 친히 보장하신다.


Thông qua lời cảnh báo này, chúng ta có thể đoán biết rằng đích thân Đức Chúa Trời đã bảo tồn Kinh Thánh. Bởi vì Đức Chúa Trời mong muốn hết thảy đều đạt đến sự cứu rỗi mà không một ai bị chết mất, nếu Kinh Thánh bị bóp méo hoặc bị thay đổi thì sẽ phát sinh sự việc đáng tiếc là nhân loại không thể nhận được sự cứu rỗi. Do đó, quyền uy của Kinh Thánh được đảm bảo bởi chính Đức Chúa Trời hằng sống.
Thông qua lời cảnh báo này, chúng ta có thể đoán biết rằng đích thân Đức Chúa Trời đã bảo tồn Kinh Thánh. Bởi vì Đức Chúa Trời mong muốn hết thảy đều đạt đến sự cứu rỗi mà không một ai bị chết mất, nếu Kinh Thánh bị bóp méo hoặc bị thay đổi thì sẽ phát sinh sự việc đáng tiếc là nhân loại không thể nhận được sự cứu rỗi. Do đó, quyền uy của Kinh Thánh được đảm bảo bởi chính Đức Chúa Trời hằng sống.
Dòng 272: Dòng 272:
*'''Kinh Thánh Tân Ước'''
*'''Kinh Thánh Tân Ước'''
기원후 1세기, [[예수님의 생애]]와 가르침을 기록으로 남겨 보존할 필요성을 느낀 제자들은 예수님의 행적을 기록했다. 이것이 오늘날의 복음서다.  
기원후 1세기, [[예수님의 생애]]와 가르침을 기록으로 남겨 보존할 필요성을 느낀 제자들은 예수님의 행적을 기록했다. 이것이 오늘날의 복음서다.  
또한 사도 [[바울]]을 비롯한 [[교회]] 지도자들은 각 지역의 교회를 일일이 방문할 수 없어 신앙을 올바로 세워주기 위해 교훈하는 편지들을 적어 보냈다. 서신들은 여러 교회에서 공유되었고,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/베드로후서#3장 |title=베드로후서 3:15-16 |publisher= |quote= 또 우리 주의 오래 참으심이 구원이 될 줄로 여기라 우리 사랑하는 형제 바울도 그 받은 지혜대로 너희에게 이같이 썼고 또 그 모든 편지에도 이런 일에 관하여 말하였으되}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/골로새서#4장 |title=골로새서 4:16 |publisher= |quote= 이 편지를 너희에게서 읽은 후에 라오디게아인의 교회에서도 읽게 하고 또 라오디게아로서 오는 편지를 너희도 읽으라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/데살로니가전서#5장 |title=데살로니가전서 5:27 |publisher= |quote= 내가 주를 힘입어 너희를 명하노니 모든 형제에게 이 편지를 읽어 들리라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/데살로니가후서#2장 |title=데살로니가후서 2:15 |publisher= |quote= 이러므로 형제들아 굳게 서서 말로나 우리 편지로 가르침을 받은 유전을 지키라}}</ref> 이후 예수님과 [[사도]]들의 가르침을 따르기 위해 오랫동안 교회에서 널리 읽혔던 서신들이 성경으로 인정받게 되었다.
또한 사도 [[바울]]을 비롯한 [[교회]] 지도자들은 각 지역의 교회를 일일이 방문할 수 없어 신앙을 올바로 세워주기 위해 교훈하는 편지들을 적어 보냈다. 서신들은 여러 교회에서 공유되었고,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_3장 |title=베드로후서 3:15-16 |publisher= |quote= 또 우리 주의 오래 참으심이 구원이 될 줄로 여기라 우리 사랑하는 형제 바울도 그 받은 지혜대로 너희에게 이같이 썼고 또 그 모든 편지에도 이런 일에 관하여 말하였으되}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Cô-lô-se/Chương_4장 |title=골로새서 4:16 |publisher= |quote= 이 편지를 너희에게서 읽은 후에 라오디게아인의 교회에서도 읽게 하고 또 라오디게아로서 오는 편지를 너희도 읽으라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Tê-sa-lô-ni-ca/Chương_5장 |title=데살로니가전서 5:27 |publisher= |quote= 내가 주를 힘입어 너희를 명하노니 모든 형제에게 이 편지를 읽어 들리라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Tê-sa-lô-ni-ca/Chương_2장 |title=데살로니가후서 2:15 |publisher= |quote= 이러므로 형제들아 굳게 서서 말로나 우리 편지로 가르침을 받은 유전을 지키라}}</ref> 이후 예수님과 [[사도]]들의 가르침을 따르기 위해 오랫동안 교회에서 널리 읽혔던 서신들이 성경으로 인정받게 되었다.


Vào thế kỷ thứ 1 SCN, các môn đồ nhận thấy tính cần thiết của việc để lại và lưu giữ những lời dạy dỗ và cuộc đời của Đức Chúa Jêsus như văn bản ghi chép, nên họ đã chép lại công việc của Đức Chúa Jêsus. Đó là các sách Tin Lành ngày nay. Hơn nữa, những người chỉ đạo Hội Thánh gồm cả sứ đồ Phaolô, đã không thể đến thăm từng Hội Thánh ở từng địa phương, nên ông đã viết các bức thư chỉ dẫn để gây dựng đức tin ngay thẳng cho các thánh đồ. Các thư tín đã được công bố trong nhiều Hội Thánh, và về sau các thư tín từng được đọc một cách rộng rãi tại Hội Thánh trong suốt thời gian dài đã được công nhận là Kinh Thánh để các thánh đồ làm theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ.
Vào thế kỷ thứ 1 SCN, các môn đồ nhận thấy tính cần thiết của việc để lại và lưu giữ những lời dạy dỗ và cuộc đời của Đức Chúa Jêsus như văn bản ghi chép, nên họ đã chép lại công việc của Đức Chúa Jêsus. Đó là các sách Tin Lành ngày nay. Hơn nữa, những người chỉ đạo Hội Thánh gồm cả sứ đồ Phaolô, đã không thể đến thăm từng Hội Thánh ở từng địa phương, nên ông đã viết các bức thư chỉ dẫn để gây dựng đức tin ngay thẳng cho các thánh đồ. Các thư tín đã được công bố trong nhiều Hội Thánh, và về sau các thư tín từng được đọc một cách rộng rãi tại Hội Thánh trong suốt thời gian dài đã được công nhận là Kinh Thánh để các thánh đồ làm theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Jêsus và các sứ đồ.
Dòng 283: Dòng 283:


<br>
<br>
성경을 읽고 해석할 때에도 동일한 성령의 감동을 받은 사람들만이 성경에 기록된 하나님의 참뜻을 깨달을 수 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#2장 |title=고린도전서 2:10 |publisher= |quote= 오직 하나님이 성령으로 이것을 우리에게 보이셨으니 성령은 모든 것 곧 하나님의 깊은 것이라도 통달하시느니라}}</ref> 성령의 감동을 입는 방법은 [[새 언약]] 진리를 지키는 것이다. 새 언약의 진리를 통해 그리스도의 피로 정결함을 입으면,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#22장 |title=누가복음 22:7-20 |publisher= |quote= 유월절 양을 잡을 무교절일이 이른지라 ... 또 떡을 가져 사례하시고 떼어 저희에게 주시며 가라사대 이것은 너희를 위하여 주는 내 몸이라 너희가 이를 행하여 나를 기념하라 하시고 저녁 먹은 후에 잔도 이와 같이 하여 가라사대 이 잔은 내 피로 세우는 새 언약이니 곧 너희를 위하여 붓는 것이라}}</ref> 그 사람 안에 하나님의 성령이 임재하게 되고,<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#6장 |title=요한복음 6:53-56 |publisher= |quote= 예수께서 이르시되 내가 진실로 진실로 너희에게 이르노니 인자의 살을 먹지 아니하고 인자의 피를 마시지 아니하면 너희 속에 생명이 없느니라 내 살을 먹고 내 피를 마시는 자는 영생을 가졌고 마지막 날에 내가 그를 다시 살리리니 ... 내 살을 먹고 내 피를 마시는 자는 내 안에 거하고 나도 그 안에 거하나니}}</ref> 하나님의 성령이 임재하면 성령의 지혜와 총명을 받아 성경에 담긴 하나님의 깊은 비밀을 알게 되는 것이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/에베소서#1장 |title=에베소서 1:7-9 |publisher= |quote= 우리가 그리스도 안에서 그의 은혜의 풍성함을 따라 그의 피로 말미암아 구속 곧 죄 사함을 받았으니 이는 그가 모든 지혜와 총명으로 우리에게 넘치게 하사 그 뜻의 비밀을 우리에게 알리셨으니}}</ref>
성경을 읽고 해석할 때에도 동일한 성령의 감동을 받은 사람들만이 성경에 기록된 하나님의 참뜻을 깨달을 수 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/I_Cô-rinh-tô/Chương_2장 |title=고린도전서 2:10 |publisher= |quote= 오직 하나님이 성령으로 이것을 우리에게 보이셨으니 성령은 모든 것 곧 하나님의 깊은 것이라도 통달하시느니라}}</ref> 성령의 감동을 입는 방법은 [[새 언약]] 진리를 지키는 것이다. 새 언약의 진리를 통해 그리스도의 피로 정결함을 입으면,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_22장 |title=누가복음 22:7-20 |publisher= |quote= 유월절 양을 잡을 무교절일이 이른지라 ... 또 떡을 가져 사례하시고 떼어 저희에게 주시며 가라사대 이것은 너희를 위하여 주는 내 몸이라 너희가 이를 행하여 나를 기념하라 하시고 저녁 먹은 후에 잔도 이와 같이 하여 가라사대 이 잔은 내 피로 세우는 새 언약이니 곧 너희를 위하여 붓는 것이라}}</ref> 그 사람 안에 하나님의 성령이 임재하게 되고,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_6장 |title=요한복음 6:53-56 |publisher= |quote= 예수께서 이르시되 내가 진실로 진실로 너희에게 이르노니 인자의 살을 먹지 아니하고 인자의 피를 마시지 아니하면 너희 속에 생명이 없느니라 내 살을 먹고 내 피를 마시는 자는 영생을 가졌고 마지막 날에 내가 그를 다시 살리리니 ... 내 살을 먹고 내 피를 마시는 자는 내 안에 거하고 나도 그 안에 거하나니}}</ref> 하나님의 성령이 임재하면 성령의 지혜와 총명을 받아 성경에 담긴 하나님의 깊은 비밀을 알게 되는 것이다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ê-phê-sô/Chương_1장 |title=에베소서 1:7-9 |publisher= |quote= 우리가 그리스도 안에서 그의 은혜의 풍성함을 따라 그의 피로 말미암아 구속 곧 죄 사함을 받았으니 이는 그가 모든 지혜와 총명으로 우리에게 넘치게 하사 그 뜻의 비밀을 우리에게 알리셨으니}}</ref>


Khi đọc và giải nghĩa Kinh Thánh, chỉ những người được cảm động bởi đồng một Thánh Linh mới có thể nhận biết ý muốn chân thật của Đức Chúa Trời ghi chép trong Kinh Thánh. Phương pháp để được cảm động bởi Thánh Linh chính là gìn giữ lẽ thật của giao ước mới. Khi mặc lấy sự tinh sạch bởi huyết của Đấng Christ thông qua lẽ thật của giao ước mới, thì Thánh Linh của Đức Chúa Trời mới ngự trong người đó. Khi Thánh Linh của Đức Chúa Trời ngự cùng thì mới nhận được sự khôn ngoan và thông sáng để có thể hiểu biết sự sâu nhiệm của Đức Chúa Trời ẩn chứa trong Kinh Thánh.<br>
Khi đọc và giải nghĩa Kinh Thánh, chỉ những người được cảm động bởi đồng một Thánh Linh mới có thể nhận biết ý muốn chân thật của Đức Chúa Trời ghi chép trong Kinh Thánh. Phương pháp để được cảm động bởi Thánh Linh chính là gìn giữ lẽ thật của giao ước mới. Khi mặc lấy sự tinh sạch bởi huyết của Đấng Christ thông qua lẽ thật của giao ước mới, thì Thánh Linh của Đức Chúa Trời mới ngự trong người đó. Khi Thánh Linh của Đức Chúa Trời ngự cùng thì mới nhận được sự khôn ngoan và thông sáng để có thể hiểu biết sự sâu nhiệm của Đức Chúa Trời ẩn chứa trong Kinh Thánh.<br>
그런데 사도시대 이후 새 언약의 진리가 사라지면서 참된 믿음을 가진 사람도, 성령의 지혜와 총명을 받은 사람도 없게 되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#18장 |title=누가복음 18:8 |publisher= |quote= 인자가 올 때에 세상에서 믿음을 보겠느냐 하시니라}}</ref> 인류의 구원을 위해 기록된 성경이 완전히 인봉된 셈이다. 이런 상황에서 인류에게 성경의 뜻을 올바로 알려줄 분은 오직 [[다윗의 뿌리]], [[재림 예수님 (재림 그리스도)|재림 예수님]]뿐이라고 성경은 예언했다.
그런데 사도시대 이후 새 언약의 진리가 사라지면서 참된 믿음을 가진 사람도, 성령의 지혜와 총명을 받은 사람도 없게 되었다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Lu-ca/Chương_18장 |title=누가복음 18:8 |publisher= |quote= 인자가 올 때에 세상에서 믿음을 보겠느냐 하시니라}}</ref> 인류의 구원을 위해 기록된 성경이 완전히 인봉된 셈이다. 이런 상황에서 인류에게 성경의 뜻을 올바로 알려줄 분은 오직 [[다윗의 뿌리]], [[재림 예수님 (재림 그리스도)|재림 예수님]]뿐이라고 성경은 예언했다.


Tuy nhiên sau thời đại các sứ đồ, lẽ thật của giao ước mới đã bị biến mất, nên không ai có đức tin chân thật hoặc nhận được sự khôn ngoan và thông sáng từ Đức Thánh Linh nữa. Kinh Thánh, quyển sách được ghi chép vì sự cứu rỗi của nhân loại, đã hoàn toàn bị đóng ấn. Trong tình huống thể này, Kinh Thánh đã tiên tri rằng Đấng sẽ cho loài người hiểu biết được ý nghĩa của Kinh Thánh một cách đúng đắn duy chỉ là chồi của vua Đavít, tức là Đức Chúa Jêsus Tái Lâm mà thôi.
Tuy nhiên sau thời đại các sứ đồ, lẽ thật của giao ước mới đã bị biến mất, nên không ai có đức tin chân thật hoặc nhận được sự khôn ngoan và thông sáng từ Đức Thánh Linh nữa. Kinh Thánh, quyển sách được ghi chép vì sự cứu rỗi của nhân loại, đã hoàn toàn bị đóng ấn. Trong tình huống thể này, Kinh Thánh đã tiên tri rằng Đấng sẽ cho loài người hiểu biết được ý nghĩa của Kinh Thánh một cách đúng đắn duy chỉ là chồi của vua Đavít, tức là Đức Chúa Jêsus Tái Lâm mà thôi.


{{인용문5 |내용= Rồi tôi thấy trong tay hữu Đấng ngồi trên ngôi (Đức Chúa Trời) một quyển sách (Kinh Thánh) viết cả trong lẫn ngoài, có đóng bảy cái ấn. Tôi cũng thấy một vị thiên sứ mạnh mẽ cất tiếng lớn kêu rằng: Ai đáng mở quyển sách nầy và tháo những ấn nầy? Dầu trên trời, dưới đất, bên dưới đất, không ai có thể mở quyển sách ấy hoặc nhìn xem nó nữa. Vì không có ai đáng mở quyển sách ấy hoặc nhìn xem nó nữa, nên tôi khóc dầm dề. Bấy giờ, một người trong các trưởng lão nói với tôi rằng: Chớ khóc, kìa, sư tử của chi phái Giuđa, tức là Chồi của vua Đavít, đã thắng, thì có thể mở quyển sách ấy và tháo bảy cái ấn ra.|출처= [https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#5장 Khải Huyền 5:1–5]}}
{{인용문5 |내용= Rồi tôi thấy trong tay hữu Đấng ngồi trên ngôi (Đức Chúa Trời) một quyển sách (Kinh Thánh) viết cả trong lẫn ngoài, có đóng bảy cái ấn. Tôi cũng thấy một vị thiên sứ mạnh mẽ cất tiếng lớn kêu rằng: Ai đáng mở quyển sách nầy và tháo những ấn nầy? Dầu trên trời, dưới đất, bên dưới đất, không ai có thể mở quyển sách ấy hoặc nhìn xem nó nữa. Vì không có ai đáng mở quyển sách ấy hoặc nhìn xem nó nữa, nên tôi khóc dầm dề. Bấy giờ, một người trong các trưởng lão nói với tôi rằng: Chớ khóc, kìa, sư tử của chi phái Giuđa, tức là Chồi của vua Đavít, đã thắng, thì có thể mở quyển sách ấy và tháo bảy cái ấn ra.|출처= [https://vi.wikisource.org/wiki/Khải_Huyền/Chương_5장 Khải Huyền 5:1–5]}}


성경을 올바로 해석해서 인류를 구원으로 인도해 주실 분은 재림 예수님뿐이다. 오늘날 많은 사람이 다윗의 뿌리도 영접하지 않고 새 언약의 진리도 순종하지 않으면서 성경을 해석하고 있다. 하지만 다윗의 뿌리가 아닌 사람이 성경을 임의로 해석하는 것은 스스로 멸망에 이르는 행위라고 할 수 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/베드로후서#3장 |title=베드로후서 3:16 |publisher= |quote=또 그 모든 편지에도 이런 일에 관하여 말하였으되 그중에 알기 어려운 것이 더러 있으니 무식한 자들과 굳세지 못한 자들이 다른 성경과 같이 그것도 억지로 풀다가 스스로 멸망에 이르느니라 }}</ref>
성경을 올바로 해석해서 인류를 구원으로 인도해 주실 분은 재림 예수님뿐이다. 오늘날 많은 사람이 다윗의 뿌리도 영접하지 않고 새 언약의 진리도 순종하지 않으면서 성경을 해석하고 있다. 하지만 다윗의 뿌리가 아닌 사람이 성경을 임의로 해석하는 것은 스스로 멸망에 이르는 행위라고 할 수 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Phi-e-rơ/Chương_3장 |title=베드로후서 3:16 |publisher= |quote=또 그 모든 편지에도 이런 일에 관하여 말하였으되 그중에 알기 어려운 것이 더러 있으니 무식한 자들과 굳세지 못한 자들이 다른 성경과 같이 그것도 억지로 풀다가 스스로 멸망에 이르느니라 }}</ref>


Đấng duy nhất có thể giải nghĩa Kinh Thánh một cách đúng đắn và dẫn dắt nhân loại đến sự cứu rỗi chính là Đức Chúa Jêsus Tái Lâm. Ngày nay, rất nhiều người đang giải nghĩa Kinh Thánh trong khi không tiếp nhận chồi của vua Đavít cũng như không vâng giữ lẽ thật của giao ước mới. Tuy nhiên, nếu không phải là chồi của vua Đavít mà lại giải nghĩa Kinh Thánh theo ý riêng thì có thể nói rằng đó là hành vi tự chuốc lấy sự hủy diệt.<br>  
Đấng duy nhất có thể giải nghĩa Kinh Thánh một cách đúng đắn và dẫn dắt nhân loại đến sự cứu rỗi chính là Đức Chúa Jêsus Tái Lâm. Ngày nay, rất nhiều người đang giải nghĩa Kinh Thánh trong khi không tiếp nhận chồi của vua Đavít cũng như không vâng giữ lẽ thật của giao ước mới. Tuy nhiên, nếu không phải là chồi của vua Đavít mà lại giải nghĩa Kinh Thánh theo ý riêng thì có thể nói rằng đó là hành vi tự chuốc lấy sự hủy diệt.<br>  
새 언약의 진리를 지키며 그리스도의 피로 정결함을 입은 사람이라 해도 성경을 함부로 해석해서는 안 된다. 성경이 증거하는 구원자와 성경이 가르치는 영생의 방법에 귀 기울이고 그 말씀대로 따라야 한다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#5장 |title=요한복음 5:39 |publisher= |quote= 너희가 성경에서 영생을 얻는줄 생각하고 성경을 상고하거니와 이 성경이 곧 내게 대하여 증거하는 것이로다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/디모데후서#3장 | title=디모데후서 3:15-17 |publisher= |quote= 성경은 능히 너로 하여금 그리스도 예수 안에 있는 믿음으로 말미암아 구원에 이르는 지혜가 있게 하느니라 모든 성경은 하나님의 감동으로 된 것으로 교훈과 책망과 바르게 함과 의로 교육하기에 유익하니 이는 하나님의 사람으로 온전케 하며 모든 선한 일을 행하기에 온전케 하려 함이니라}}</ref>
새 언약의 진리를 지키며 그리스도의 피로 정결함을 입은 사람이라 해도 성경을 함부로 해석해서는 안 된다. 성경이 증거하는 구원자와 성경이 가르치는 영생의 방법에 귀 기울이고 그 말씀대로 따라야 한다.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Giăng/Chương_5장 |title=요한복음 5:39 |publisher= |quote= 너희가 성경에서 영생을 얻는줄 생각하고 성경을 상고하거니와 이 성경이 곧 내게 대하여 증거하는 것이로다}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/II_Ti-mô-thê/Chương_3장 | title=디모데후서 3:15-17 |publisher= |quote= 성경은 능히 너로 하여금 그리스도 예수 안에 있는 믿음으로 말미암아 구원에 이르는 지혜가 있게 하느니라 모든 성경은 하나님의 감동으로 된 것으로 교훈과 책망과 바르게 함과 의로 교육하기에 유익하니 이는 하나님의 사람으로 온전케 하며 모든 선한 일을 행하기에 온전케 하려 함이니라}}</ref>


Dù là những người giữ gìn lẽ thật của giao ước mới và được mặc lấy sự tinh sạch bởi huyết của Đấng Christ thì cũng không được giải thích Kinh Thánh một cách tùy tiện. Chúng ta phải lắng nghe và làm theo phương pháp của sự sống đời đời được dạy dỗ bởi Kinh Thánh và Đấng Cứu Chúa mà Kinh Thánh làm chứng.
Dù là những người giữ gìn lẽ thật của giao ước mới và được mặc lấy sự tinh sạch bởi huyết của Đấng Christ thì cũng không được giải thích Kinh Thánh một cách tùy tiện. Chúng ta phải lắng nghe và làm theo phương pháp của sự sống đời đời được dạy dỗ bởi Kinh Thánh và Đấng Cứu Chúa mà Kinh Thánh làm chứng.


==Xem thêm==
==Xem thêm==
*[[성경의 역할]]
*[[Vai trò của Kinh Thánh]]
*[[성경의 원어]]
*[[Ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh]]
*[[성경의 저자]]
*[[Tác giả của Kinh Thánh]]
*[[성경의 구조]]
*[[Bố cục của Kinh Thánh]]
*[[성경의 해석]]
*[[Giải nghĩa Kinh Thánh]]
*[[성경의 주제]]
*[[Chủ đề Kinh Thánh]]
*[[성경의 권위와 보존]]
*[[Quyền uy và bảo tồn của Kinh Thánh]]
*[[구약성경]]
*[[Kinh Thánh Cựu Ước]]
*[[신약성경]]
*[[Kinh Thánh Tân Ước]]
*[[다윗의 뿌리]]
*[[Chồi của vua Đavít]]


==Chú thích==
==Chú thích==
Dòng 316: Dòng 316:
{{성경 둘러보기}}
{{성경 둘러보기}}


[[Category:성경]]
[[Category:Kinh Thánh]]
[[Category:신약성경]]
[[Category:Kinh Thánh Cựu Ước]]
[[Category:구약성경]]
[[Category:Kinh Thánh Tân Ước]]
[[Category:성경 상식]]
[[Category:Thường thức Kinh Thánh]]