Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mênchixêđéc”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{성경인물 | {{성경인물 | ||
|image= | |image=[[file:Guido Reni - Moses with the Tables of the Law - WGA19289.jpg|thumb|가운데|250px|Guido Reni, (Môise cầm bảng đá Mười Điều Răn), 1624]] | ||
|title= | |title=Môise | ||
|영어제목= | |영어제목=Moses | ||
| | |시대= | ||
|출생-사망= | |출생-사망= | ||
| | |Mối quan hệ gia đình='''Cha''': Amram<br>'''Mẹ''': Giôkêbết<br>'''Anh''': Arôn<br>'''Chị''': Miriam<br>'''Vợ''': Sêphôra<br>'''Con cái (con trai)''': Ghẹtsôn, Êliêse | ||
| | |Nơi sinh=Gôsen | ||
| | |Nơi mai táng=Núi Nêbô, Môáp | ||
| | |활동 지역= | ||
|Công việc chủ yếu= | |Công việc chủ yếu=Ghi chép Ngũ Kinh Môise<br>Dẫn dắt (Lãnh đạo) dân sự ra khỏi Êdíptô<br>Phép lạ tại Biển Ðỏ<br>Nhận lãnh Mười Điều Răn từ Đức Chúa Trời<br>Dựng nên đền tạm, lập thầy tế lễ và người Lêvi<br>Dẫn dắt dân Ysơraên trong cuộc sống đồng vắng 40 năm | ||
}} | }} | ||
'''Mênchixêđéc''' (tiếng Anh: Melchizedek, tiếng Hêbơrơ: מֶלֶךְ־צֶדֶק) là vua của Salem vào thế kỷ 20 [[Trước công nguyên và sau công nguyên|TCN]], và là thầy tế lễ của [[Đức Chúa Trời]]. Salem mà Mênchixêđéc trị vì rất có thể là [[Giêrusalem]]. Trong Thi Thiên 76:2, Salem được đề cập đến như là một từ đồng nghĩa với Giêrusalem,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thiên/Chương_76 |title=Thi Thiên 76:2 |quote=Ðền tạm Ngài ở Salem, Và nơi ở Ngài tại Siôn.|url-status=live}}</ref> và việc đề cập đến “trũng Vua (thung lũng các vua)” trong Sáng Thế Ký 14:17 cũng củng cố về điều này.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Sáng_thế_ký/Chương_14 |title=Sáng Thế Ký 14:17–18 |quote=... thì vua Sôđôm ra đón rước người tại trũng Save, tức là trũng Vua. Mênchixêđéc, vua Salem, sai đem bánh và rượu ra...|url-status=live}}</ref> Nhân vật có tên Mênchixêđéc chỉ xuất hiện một lần trong ghi chép sách [[Sáng Thế Ký]] thôi. Mênchixêđéc là thầy tế lễ đầu tiên xuất hiện trong [[Kinh Thánh]], đã chúc phước cho [[Ápraham]] là tổ phụ của đức tin bằng bánh và rượu nho, còn Ápraham đã dâng [[Một Phần Mười|một phần mười]] cho Mênchixêđéc. Việc làm này của Ápraham cho thấy Mênchixêđéc có ý nghĩa rất lớn trong việc nghiên cứu Kinh Thánh. Trong Kinh Thánh Tân Ước, sách Hêbơrơ từ chương 5 đến chương 7 có ghi chép chi tiết và giải thích về Mênchixêđéc, người vừa là thầy tế lễ vừa là một vị vua như một nhân vật biểu tượng cho [[Đấng Mêsi]].<ref>[https://www.britannica.com/biography/Melchizedek "Melchizedek,"] <i>Encyclopaedia Britannica</i></ref> | '''Mênchixêđéc''' (tiếng Anh: Melchizedek, tiếng Hêbơrơ: מֶלֶךְ־צֶדֶק) là vua của Salem vào thế kỷ 20 [[Trước công nguyên và sau công nguyên|TCN]], và là thầy tế lễ của [[Đức Chúa Trời]]. Salem mà Mênchixêđéc trị vì rất có thể là [[Giêrusalem]]. Trong Thi Thiên 76:2, Salem được đề cập đến như là một từ đồng nghĩa với Giêrusalem,<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thiên/Chương_76 |title=Thi Thiên 76:2 |quote=Ðền tạm Ngài ở Salem, Và nơi ở Ngài tại Siôn.|url-status=live}}</ref> và việc đề cập đến “trũng Vua (thung lũng các vua)” trong Sáng Thế Ký 14:17 cũng củng cố về điều này.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Sáng_thế_ký/Chương_14 |title=Sáng Thế Ký 14:17–18 |quote=... thì vua Sôđôm ra đón rước người tại trũng Save, tức là trũng Vua. Mênchixêđéc, vua Salem, sai đem bánh và rượu ra...|url-status=live}}</ref> Nhân vật có tên Mênchixêđéc chỉ xuất hiện một lần trong ghi chép sách [[Sáng Thế Ký]] thôi. Mênchixêđéc là thầy tế lễ đầu tiên xuất hiện trong [[Kinh Thánh]], đã chúc phước cho [[Ápraham]] là tổ phụ của đức tin bằng bánh và rượu nho, còn Ápraham đã dâng [[Một Phần Mười|một phần mười]] cho Mênchixêđéc. Việc làm này của Ápraham cho thấy Mênchixêđéc có ý nghĩa rất lớn trong việc nghiên cứu Kinh Thánh. Trong Kinh Thánh Tân Ước, sách Hêbơrơ từ chương 5 đến chương 7 có ghi chép chi tiết và giải thích về Mênchixêđéc, người vừa là thầy tế lễ vừa là một vị vua như một nhân vật biểu tượng cho [[Đấng Mêsi]].<ref>[https://www.britannica.com/biography/Melchizedek "Melchizedek,"] <i>Encyclopaedia Britannica</i></ref> | ||