Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ðức Chúa Trời Cha”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
| Dòng 10: | Dòng 10: | ||
===Ví dụ của Đức Chúa Jêsus=== | ===Ví dụ của Đức Chúa Jêsus=== | ||
[[File:Bloch-SermonOnTheMount.jpg|thumb|Đức Chúa Jêsus dạy rằng Đức Chúa Trời là Cha chúng ta.<br>“Bài giảng trên núi” của Carl Bloch]] | [[File:Bloch-SermonOnTheMount.jpg|thumb|Đức Chúa Jêsus dạy rằng Đức Chúa Trời là Cha chúng ta.<br>“Bài giảng trên núi” của Carl Bloch]] | ||
하나님은, 감히 인간이 가까이 다가갈 수 없는 전능한 절대자이다. | 하나님은, 감히 인간이 가까이 다가갈 수 없는 전능한 절대자이다. [[구약성경]]에서도 하나님을 아버지라 호칭하기도 하였으나 대부분 '주(主, The Lord)'라고 기록되었다. '주'라는 호칭대로 하나님과 이스라엘 백성의 관계는 주종 또는 왕과 백성이라는 상하 복종 관계의 인식이 강했다. 그러한 하나님을, 예수님은 '아버지'라고 부르셨다. | ||
Đức Chúa Trời là Đấng Toàn Năng tuyệt đối mà loài người không dám đến gần. Trong [[Kinh Thánh Cựu Ước]], đôi chỗ Đức Chúa Trời được gọi là Cha, nhưng hầu hết đều được ghi chép là “Chúa (主, The Lord)”. Biểu hiện “Chúa” cho thấy một cách rõ ràng mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và người dân Ysơraên là mối quan hệ giữa chủ nhân và đầy tớ, giữa vua và người dân. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus đã gọi Đức Chúa Trời thể ấy là “Cha”. | Đức Chúa Trời là Đấng Toàn Năng tuyệt đối mà loài người không dám đến gần.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#20장 |title=출애굽기 20:18–19 |quote=뭇 백성이 우뢰와 번개와 나팔 소리와 산의 연기를 본지라 그들이 볼 때에 떨며 멀리 서서 모세에게 이르되 당신이 우리에게 말씀하소서 우리가 들으리이다 하나님이 우리에게 말씀하시지 말게 하소서 우리가 죽을까 하나이다}}</ref> Trong [[Kinh Thánh Cựu Ước]], đôi chỗ Đức Chúa Trời được gọi là Cha,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#63장|title=이사야 63:16|quote= 주는 우리 아버지시라 아브라함은 우리를 모르고 이스라엘은 우리를 인정치 아니할지라도 여호와여 주는 우리의 아버지시라 상고부터 주의 이름을 우리의 구속자라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#64장|title=이사야 64:8|quote= 여호와여 주는 우리 아버지시니이다 우리는 진흙이요 주는 토기장이시니 우리는 다 주의 손으로 지으신 것이라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/시편#89장|title=시편 89:26|quote= 주는 나의 아버지시요 나의 하나님이시요 나의 구원의 바위시라 하리로다 }}</ref> nhưng hầu hết đều được ghi chép là “Chúa (主, The Lord)”.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/느헤미야#1장 |title=느헤미야 1:10 |quote=이들은 주께서 일찍 큰 권능과 강한 손으로 구속하신 주의 종이요 주의 백성이니이다}}</ref> Biểu hiện “Chúa” cho thấy một cách rõ ràng mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và người dân Ysơraên là mối quan hệ giữa chủ nhân và đầy tớ, giữa vua và người dân. Tuy nhiên, Đức Chúa Jêsus đã gọi Đức Chúa Trời thể ấy là “Cha”. | ||
{{인용문5 |내용= 너희는 이렇게 기도하라 '''하늘에 계신 우리 아버지'''여 |출처=[https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#6장 마태복음 6:9]}} | {{인용문5 |내용= 너희는 이렇게 기도하라 '''하늘에 계신 우리 아버지'''여 |출처=[https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#6장 마태복음 6:9]}} | ||
예수님이 하나님을 아버지라고 부른 기록은 복음서 곳곳에 기록되었다. | 예수님이 하나님을 아버지라고 부른 기록은 복음서 곳곳에 기록되었다. | ||
| Dòng 50: | Dòng 50: | ||
===Đức Cha=== | ===Đức Cha=== | ||
[[성부 (여호와)|성부]](聖父)는 한자 '거룩할 성(聖)', '아비 부(父)'를 써서 '거룩하신 아버지'라는 뜻이다.<br> | [[성부 (여호와)|성부]](聖父)는 한자 '거룩할 성(聖)', '아비 부(父)'를 써서 '거룩하신 아버지'라는 뜻이다.<br> | ||
성부, 성자, 성령은 근본 같은 아버지 하나님이지만 역사하시는 시대에 따라 그 이름이 다르다. | 성부, 성자, 성령은 근본 같은 아버지 하나님이지만 역사하시는 시대에 따라 그 이름이 다르다. 예수 그리스도가 세상에 오기 전, 성부 시대에 역사하신 하나님의 이름은 '[[여호와]]'다. | ||
[[Đức Cha (Giêhôva)|Đức Cha]] (聖父) là “thánh phụ” trong chữ Hán, có nghĩa là “cha chí thánh”. | [[Đức Cha (Giêhôva)|Đức Cha]] (聖父) là “thánh phụ” trong chữ Hán, có nghĩa là “cha chí thánh”. | ||
Đức Cha, Đức Con và Đức Thánh Linh về bản chất đều là Đức Chúa Trời Cha, nhưng tùy theo thời đại Ngài làm công việc mà có danh khác nhau. Trước khi Đức Chúa Jêsus Christ đến thế gian, Đức Chúa Trời đã làm việc vào thời đại Đức Cha với danh là [[Giêhôva]]. | Đức Cha, Đức Con và Đức Thánh Linh về bản chất đều là Đức Chúa Trời Cha, nhưng tùy theo thời đại Ngài làm công việc mà có danh khác nhau.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/마태복음#28장 |title=마태복음 28:19–20 |quote=너희는 가서 모든 족속으로 제자를 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 침례를 주고 내가 너희에게 분부한 모든 것을 가르쳐 지키게 하라}}</ref> Trước khi Đức Chúa Jêsus Christ đến thế gian, Đức Chúa Trời đã làm việc vào thời đại Đức Cha với danh là [[Giêhôva]].<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#3장 |title=출애굽기 3:15 |quote=하나님이 또 모세에게 이르시되 너는 이스라엘 자손에게 이같이 이르기를 나를 너희에게 보내신 이는 너희 조상의 하나님 곧 아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님 여호와라 하라 이는 나의 영원한 이름이요 대대로 기억할 나의 표호니라}}</ref> | ||
===Đức Con=== | ===Đức Con=== | ||
[[성자 (예수)|성자]](聖子)는 '거룩하신 아들'이라는 뜻으로, [[하나님의 아들]]로 오신 예수 그리스도를 가리킨다. 아버지 하나님이 '예수'라는 이름으로 이 세상에 태어나신 것이다 | [[성자 (예수)|성자]](聖子)는 '거룩하신 아들'이라는 뜻으로, [[하나님의 아들]]로 오신 예수 그리스도를 가리킨다. 아버지 하나님이 '예수'라는 이름으로 이 세상에 태어나신 것이다 예수님의 근본은 아버지 하나님이지만, 하나님의 자녀인 성도들에게 믿음의 본을 보이기 위해 육체를 입고 아들의 삶을 사셨다. | ||
[[Đức Con (Jêsus)|Đức Con]] (聖子) là “thánh tử” trong chữ Hán, có nghĩa là “con trai thánh”, dùng để chỉ về Đức Chúa Jêsus Christ, Đấng đến với tư cách là [[Con trai Đức Chúa Trời|Con trai của Đức Chúa Trời]]. Đức Chúa Trời Cha đã giáng sinh trên thế gian này với danh “Jêsus”. Đức Chúa Jêsus vốn là Đức Chúa Trời Cha, nhưng Ngài đã mặc lấy xác thịt và sống cuộc đời với tư cách là Con trai của Đức Chúa Trời để làm tấm gương đức tin cho các thánh đồ, là các con cái của Ngài.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#13장 |title=요한복음 13:15 |quote=내가 너희에게 행한 것같이 너희도 행하게 하려하여 본을 보였노라}}</ref> | [[Đức Con (Jêsus)|Đức Con]] (聖子) là “thánh tử” trong chữ Hán, có nghĩa là “con trai thánh”, dùng để chỉ về Đức Chúa Jêsus Christ, Đấng đến với tư cách là [[Con trai Đức Chúa Trời|Con trai của Đức Chúa Trời]]. Đức Chúa Trời Cha đã giáng sinh trên thế gian này với danh “Jêsus”.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#9장 |title=이사야 9:6 |publisher= |quote=이는 한 아기가 우리에게 났고 한 아들을 우리에게 주신바 되었는데 그 어깨에는 정사를 메었고 그 이름은 기묘자라, 모사라, 전능하신 하나님이라, 영존하시는 아버지라, 평강의 왕이라 할 것임이라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#1장 |title=누가복음 1:31–32 |quote=보라 네가 수태하여 아들을 낳으리니 그 이름을 예수라 하라 저가 큰 자가 되고 지극히 높으신 이의 아들이라 일컬을 것이요 주 하나님께서 그 조상 다윗의 위를 저에게 주시리니}}</ref> Đức Chúa Jêsus vốn là Đức Chúa Trời Cha, nhưng Ngài đã mặc lấy xác thịt và sống cuộc đời với tư cách là Con trai của Đức Chúa Trời để làm tấm gương đức tin cho các thánh đồ, là các con cái của Ngài.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한복음#13장 |title=요한복음 13:15 |quote=내가 너희에게 행한 것같이 너희도 행하게 하려하여 본을 보였노라}}</ref> | ||
===Ðức Thánh Linh=== | ===Ðức Thánh Linh=== | ||