Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lễ trọng thể của Đức Chúa Trời”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
| Dòng 179: | Dòng 179: | ||
성경은 하나님의 절기를 지키는 자가 성도라 칭함받는다고 말한다. 하나님의 절기를 지키지 않고서는 구원의 무리에 들 수 없는 것이다. 이는 하나님의 절기가 천국에 들어갈 성도의 필수적인 자격 요건이라는 사실을 알려준다. 신약시대 구원자로 오신 예수님 역시 친히 새 언약의 절기 지키는 본을 보여주셨다. 예수님의 가르침대로 신령과 진정의 예배로 하나님의 계명인 절기를 지키는 자들이 죄 사함의 축복을 받을 수 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#33장 |title=이사야 33:20-24 |publisher= |quote=우리의 절기 지키는 시온성을 보라 네 눈에 안정한 처소된 예루살렘이 보이리니 그것은 옮겨지지 아니할 장막이라 그 말뚝이 영영히 뽑히지 아니할 것이요 그 줄이 하나도 끊치지 아니할 것이며 여호와께서는 거기서 위엄 중에 우리와 함께 계시리니 ... 거기 거하는 백성이 사죄함을 받으리라 }}</ref> 새 언약의 절기는 성도들이 그리스도의 피를 힘입어 죄 사함과 영생의 축복을 받게 하는 진리이기 때문이다. | 성경은 하나님의 절기를 지키는 자가 성도라 칭함받는다고 말한다. 하나님의 절기를 지키지 않고서는 구원의 무리에 들 수 없는 것이다. 이는 하나님의 절기가 천국에 들어갈 성도의 필수적인 자격 요건이라는 사실을 알려준다. 신약시대 구원자로 오신 예수님 역시 친히 새 언약의 절기 지키는 본을 보여주셨다. 예수님의 가르침대로 신령과 진정의 예배로 하나님의 계명인 절기를 지키는 자들이 죄 사함의 축복을 받을 수 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/이사야#33장 |title=이사야 33:20-24 |publisher= |quote=우리의 절기 지키는 시온성을 보라 네 눈에 안정한 처소된 예루살렘이 보이리니 그것은 옮겨지지 아니할 장막이라 그 말뚝이 영영히 뽑히지 아니할 것이요 그 줄이 하나도 끊치지 아니할 것이며 여호와께서는 거기서 위엄 중에 우리와 함께 계시리니 ... 거기 거하는 백성이 사죄함을 받으리라 }}</ref> 새 언약의 절기는 성도들이 그리스도의 피를 힘입어 죄 사함과 영생의 축복을 받게 하는 진리이기 때문이다. | ||
{{인용문5|내용= | |||
Đấng chế định lễ trọng thể và phán lệnh hãy giữ chính là Đức Chúa Trời. Không có luật pháp nào Đức Chúa Trời lập ra mà lại vô nghĩa hoặc không liên quan đến sự cứu rỗi cả. Lễ trọng thể trong Kinh Thánh cũng có mối liên hệ mật thiết với sự cứu rỗi. Một số người lấy các câu Kinh Thánh như “Ta sẽ dứt ngày Sabát và hết thảy những ngày lễ trọng thể của nó” ([[/vi.wikisource.org/wiki/Ô-sê/Chương#2|Ôsê 2:11]]), “Chớ có ai đoán xét anh em về ngày lễ, hoặc ngày trăng mới, hoặc ngày Sabát” ([[/vi.wikisource.org/wiki/Cô-lô-se/Chương#2|Côlôse 2:16]]) và “Anh em hãy còn giữ ngày tháng, mùa, năm ư! Tôi lo cho anh em, e tôi đã làm việc luống công giữa anh em” ([[/vi.wikisource.org/wiki/Ga-la-ti/Chương#4|Galati 4:10-11]]) v.v... mà chủ trương rằng các lễ trọng thể như ngày Sabát đã bị hủy bỏ vào thời đại Tân Ước. Tuy nhiên, lời trong [[/churchofgod.wiki/호세아|sách Ôsê]] là lời cảnh báo dành cho những kẻ thờ lạy Baanh, chứ không phải là đối với người dân của Đức Chúa Trời, còn lời trong [[/churchofgod.wiki/골로새서|sách Côlôse]] và [[/churchofgod.wiki/갈라디아서|sách Galati]] có nghĩa là vì Đức Chúa Jêsus đã lập ra [[/churchofgod.wiki/모세의 율법|luật pháp của Đấng Christ]] bởi sự hy sinh trên thập tự giá rồi nên không cần phải giữ các lễ trọng thể theo [[/churchofgod.wiki/모세의 율법|luật pháp Môise]] của thời đại Cựu Ước thêm nữa. | |||
Kinh Thánh phán rằng người nào giữ lễ trọng thể của Đức Chúa Trời sẽ được xưng là thánh đồ. Nếu không giữ lễ trọng thể của Đức Chúa Trời thì không thể ở trong hàng ngũ được cứu rỗi. Điều này cho biết sự thật rằng lễ trọng thể của Đức Chúa Trời là điều kiện tư cách cần thiết để các thánh đồ được đi vào Nước Thiên Đàng. Đức Chúa Jêsus, Đấng đến với tư cách là Đấng Cứu Chúa vào thời đại Tân Ước, cũng đã đích thân cho thấy tấm gương gìn giữ các lễ trọng thể của giao ước mới. Theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Jêsus, người nào giữ các lễ trọng thể là điều răn của Đức Chúa Trời bởi sự thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật, thì sẽ được nhận phước lành của sự tha tội. Bởi các lễ trọng thể giao ước mới là lẽ thật hầu cho các thánh đồ nhờ cậy vào huyết của Đấng Christ mà được nhận phước lành sự tha tội và sự sống đời đời. | |||
{{인용문5|내용=Ngài kêu các từng trời trên cao, Và đất ở dưới đặng đoán xét dân sự Ngài: Hãy nhóm lại cùng ta các người thánh ta, là những người đã dùng của tế lễ (lễ trọng thể) lập giao ước cùng ta.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Thi_Thi%C3%AAn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_50 Thi Thiên 50:4-5]}}{{인용문5|내용=Đây tỏ ra sự nhịn nhục của các thánh đồ: Chúng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và giữ lòng tin Đức Chúa Jêsus.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Kh%E1%BA%A3i_huy%E1%BB%81n/14 Khải Huyền 14:12]}} | |||
신약시대 성도들은 하나님의 성전으로 비유되어 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#3장 |title=고린도전서 3:16-17 |publisher= |quote=너희가 하나님의 성전인 것과 하나님의 성령이 너희 안에 거하시는 것을 알지 못하느뇨 누구든지 하나님의 성전을 더럽히면 하나님이 그 사람을 멸하시리라 하나님의 성전은 거룩하니 너희도 그러하니라 }}</ref> 성전은 하나님이 주신 언약의 말씀을 따라 하나님께 제사를 드리는 곳이다. 구약시대에는 성전에서 절기와 안식일 등 정해진 때를 따라 제물을 올렸다. 과거 성전 안에서 짐승의 제물로 드리던 구약의 제사는 신약에 이르러 성도들이 올리는 영적인 제사, 곧 신령과 진정으로 드리는 예배로 바뀌었다. 이제는 유형의 건축물 대신 각 성도들이 하나님의 성전이라 하셨으니 안식일과 3차의 7개 절기 등 하나님의 절기를 지키는 사람이 그리스도의 피를 힘입어 구원받을 성도로 인정받을 수 있다. | 신약시대 성도들은 하나님의 성전으로 비유되어 있다.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#3장 |title=고린도전서 3:16-17 |publisher= |quote=너희가 하나님의 성전인 것과 하나님의 성령이 너희 안에 거하시는 것을 알지 못하느뇨 누구든지 하나님의 성전을 더럽히면 하나님이 그 사람을 멸하시리라 하나님의 성전은 거룩하니 너희도 그러하니라 }}</ref> 성전은 하나님이 주신 언약의 말씀을 따라 하나님께 제사를 드리는 곳이다. 구약시대에는 성전에서 절기와 안식일 등 정해진 때를 따라 제물을 올렸다. 과거 성전 안에서 짐승의 제물로 드리던 구약의 제사는 신약에 이르러 성도들이 올리는 영적인 제사, 곧 신령과 진정으로 드리는 예배로 바뀌었다. 이제는 유형의 건축물 대신 각 성도들이 하나님의 성전이라 하셨으니 안식일과 3차의 7개 절기 등 하나님의 절기를 지키는 사람이 그리스도의 피를 힘입어 구원받을 성도로 인정받을 수 있다. | ||
== | Các thánh đồ thời đại Tân Ước được ví như là đền thờ của Đức Chúa Trời. Đền thờ là nơi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời theo các lời giao ước mà Đức Chúa Trời ban cho. Vào thời đại Cựu Ước, của lễ được dâng lên trong đền thờ tùy theo kỳ định như lễ trọng thể và ngày Sabát. Tế lễ của Cựu Ước trong quá khứ được dâng lên bởi của lễ bằng thú vật trong đền thờ, đã thay đổi thành tế lễ phần linh hồn mà các thánh đồ dâng lên, tức là sự thờ phượng bằng tâm thần và lẽ thật, khi bước sang Tân Ước. Giờ đây, thay cho các công trình kiến trúc hữu hình, vì mỗi thánh đồ được coi là đền thờ của Đức Chúa Trời, nên người nào giữ các lễ trọng thể của Đức Chúa Trời như ngày Sabát và 3 kỳ 7 lễ trọng thể, thì sẽ được công nhận là thánh đồ được cứu rỗi nhờ huyết của Đấng Christ. | ||
*[[안식일]] | |||
*[[유월절]] | ==Xem thêm== | ||
*[[무교절]] | *[[/churchofgod.wiki/안식일|Ngày Sabát]] | ||
*[[초실절]] | *[[/churchofgod.wiki/유월절|Lễ Vượt Qua]] | ||
*[[칠칠절]] | *[[/churchofgod.wiki/무교절|Lễ Bánh Không Men]] | ||
*[[나팔절]] | *[[/churchofgod.wiki/초실절|Lễ Trái Đầu Mùa]] | ||
*[[대속죄일]] | *[[/churchofgod.wiki/칠칠절|Lễ Bảy Tuần Lễ]] | ||
*[[초막절]] | *[[/churchofgod.wiki/나팔절|Lễ Kèn Thổi]] | ||
*[[부활절]] | *[[/churchofgod.wiki/대속죄일|Đại Lễ Chuộc Tội]] | ||
*[[오순절]] | *[[/churchofgod.wiki/초막절|Lễ Lều Tạm]] | ||
*[[/churchofgod.wiki/부활절|Lễ Phục Sinh]] | |||
*[[/churchofgod.wiki/오순절|Lễ Ngũ Tuần]] | |||
== | ==Chú thích== | ||
<references /> | <references /> | ||