Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sáng tạo 6 ngày”

Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Dòng 56: Dòng 56:
{{인용문5 |내용=Đức Chúa Trời lại phán rằng: Nước phải sanh các vật sống cho nhiều, và các loài chim phải bay trên mặt đất trong khoảng không trên trời. Đức Chúa Trời dựng nên các '''loài cá lớn, các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra''', tùy theo loại, và các '''loài chim hay bay''', tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. Đức Chúa Trời ban phước cho các loài đó mà phán rằng: Hãy sanh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy dưới biển; còn các loài chim hãy sanh sản trên đất cho nhiều. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là '''ngày thứ năm'''.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_1 Sáng Thế Ký 1:20-23]}}
{{인용문5 |내용=Đức Chúa Trời lại phán rằng: Nước phải sanh các vật sống cho nhiều, và các loài chim phải bay trên mặt đất trong khoảng không trên trời. Đức Chúa Trời dựng nên các '''loài cá lớn, các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra''', tùy theo loại, và các '''loài chim hay bay''', tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. Đức Chúa Trời ban phước cho các loài đó mà phán rằng: Hãy sanh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy dưới biển; còn các loài chim hãy sanh sản trên đất cho nhiều. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là '''ngày thứ năm'''.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_1 Sáng Thế Ký 1:20-23]}}


인류사회를 상징하는 바다의 임시 주관자는 [[사단 (마귀)|사단]]이다. 새도 마귀를 상징한다. 사단 마귀는 하나님의 말씀, [[복음]]을 없애버리는 역할을 한다.Kẻ chủ quản tạm thời của biển, biểu tượng cho xã hội loài người, chính là [[/churchofgod.wiki/사단 (마귀)|Satan]].<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#12장|title=요한계시록 12:9|quote=큰 용이 내어 쫓기니 옛 뱀 곧 마귀라고도 하고 사단이라고도 하는 온 천하를 꾀는 자라 땅으로 내어 쫓기니 그의 사자들도 저와 함께 내어 쫓기니라}}</ref> Chim cũng tượng trưng cho ma quỉ. Ma quỉ Satan đóng vai trò xóa bỏ lời của Đức Chúa Trời và [[/churchofgod.wiki/복음|Tin Lành]].<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#8장|title=누가복음 8:5–12|quote=씨를 뿌리는 자가 그 씨를 뿌리러 나가서 뿌릴새 더러는 길가에 떨어지매 밟히며 공중의 새들이 먹어버렸고 ... 이 비유는 이러하니라 씨는 하나님의 말씀이요 길가에 있다는 것은 말씀을 들은 자니 이에 마귀가 와서 그들로 믿어 구원을 얻지 못하게 하려고 말씀을 그 마음에서 빼앗는 것이요}}</ref><br>
Kẻ chủ quản tạm thời của biển, biểu tượng cho xã hội loài người, chính là [[Satan (ma quỉ)|Satan]].<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#12장|title=요한계시록 12:9|quote=큰 용이 내어 쫓기니 옛 뱀 곧 마귀라고도 하고 사단이라고도 하는 온 천하를 꾀는 자라 땅으로 내어 쫓기니 그의 사자들도 저와 함께 내어 쫓기니라}}</ref> Chim cũng tượng trưng cho ma quỉ. Ma quỉ Satan đóng vai trò xóa bỏ lời của Đức Chúa Trời và [[Tin Lành]].<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#8장|title=누가복음 8:5–12|quote=씨를 뿌리는 자가 그 씨를 뿌리러 나가서 뿌릴새 더러는 길가에 떨어지매 밟히며 공중의 새들이 먹어버렸고 ... 이 비유는 이러하니라 씨는 하나님의 말씀이요 길가에 있다는 것은 말씀을 들은 자니 이에 마귀가 와서 그들로 믿어 구원을 얻지 못하게 하려고 말씀을 그 마음에서 빼앗는 것이요}}</ref><br>
다섯째 날의 예언 시대는 예수님 십자가 이후 그리스도교 박해의 시대와 1260년 동안의 종교 암흑기를 거쳐, 교황 피우스 6세(Pius Ⅵ, 비오 6세)가 프랑스 혁명정부 군대에 사로잡혀 간 1798년까지다. 이 시기에 하나님의 진리가 사라지고 이방 종교의 관습과 상징물이 교회 안에 자리 잡았다.Thời đại lời tiên tri của ngày thứ năm là từ sau khi sự kiện thập tự giá của Đức Chúa Jêsus, trải qua thời đại Cơ Đốc giáo bị bức hại và thời kỳ tối tăm tôn giáo Trung Cổ suốt 1260 năm, cho đến khi giáo hoàng Pius VI bị bắt bởi quân đội chính phủ cách mạng Pháp vào năm 1798.<ref>루돌프 피셔 볼페르트, [https://terms.naver.com/entry.naver?docId=2117229&cid=69168&categoryId=50853 "비오 6세"], 《교황사전》, 안명옥 역, 가톨릭대학교출판부, 2001, "교황 비오 6세가 오스트리아와 나폴리와 동맹의 관계를 맺자 나폴레옹은 다시금 교회 국가를 침공하였다. 1798년 2월 15일 로마에서는 공화국이 세워졌고, 교황의 퇴위가 선언되었다."</ref> Lẽ thật của Đức Chúa Trời bị biến mất trong thời kỳ này, và vị trí ấy trong hội thánh đã bị chiếm lấy bởi những phong tục cùng vật tượng trưng cho tôn giáo ngoại bang.<br>
Thời đại lời tiên tri của ngày thứ năm là từ sau khi sự kiện thập tự giá của Đức Chúa Jêsus, trải qua thời đại Cơ Đốc giáo bị bức hại và thời kỳ tối tăm tôn giáo Trung Cổ suốt 1260 năm, cho đến khi giáo hoàng Pius VI bị bắt bởi quân đội chính phủ cách mạng Pháp vào năm 1798.<ref>루돌프 피셔 볼페르트, [https://terms.naver.com/entry.naver?docId=2117229&cid=69168&categoryId=50853 "비오 6세"], 《교황사전》, 안명옥 역, 가톨릭대학교출판부, 2001, "교황 비오 6세가 오스트리아와 나폴리와 동맹의 관계를 맺자 나폴레옹은 다시금 교회 국가를 침공하였다. 1798년 2월 15일 로마에서는 공화국이 세워졌고, 교황의 퇴위가 선언되었다."</ref> Lẽ thật của Đức Chúa Trời bị biến mất trong thời kỳ này, và vị trí ấy trong hội thánh đã bị chiếm lấy bởi những phong tục cùng vật tượng trưng cho tôn giáo ngoại bang.<br>
사단에 의해 하나님의 때와 법이 사라질 것이라는 예언대로 2세기부터 진리가 하나씩 변개되었다. 321년 안식일이 [[주일예배 (일요일 예배)|일요일 예배]]로 바뀌고, 325년 [[유월절]]이 폐지되었다. 이후 태양신 탄생일인 [[크리스마스 (성탄절) |크리스마스]], [[십자가]] 숭배 등이 교회에 유입되었다. 종교 암흑기의 성도들은 믿음을 지키기 위해 광야로 도망하고, 산중과 동굴 등을 전전하며 믿음을 지켰다. 그러나 끝내 진리의 명맥이 끊겨 참된 믿음을 찾아볼 수 없는 세상이 되고 말았다.Lẽ thật đã bắt đầu bị biến đổi từng điều một từ thế kỷ thứ 2 theo như lời tiên tri rằng thời kỳ và luật pháp của Đức Chúa Trời sẽ bị biến đổi bởi Satan.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/다니엘#7장|title=다니엘 7:25|quote=그가 장차 말로 지극히 높으신 자를 대적하며 또 지극히 높으신 자의 성도를 괴롭게 할 것이며 그가 또 때와 법을 변개코자 할 것이며 성도는 그의 손에 붙인 바 되어 한 때와 두 때와 반 때를 지내리라}}</ref> Ngày Sabát bị thay đổi thành [[/churchofgod.wiki/주일예배 (일요일 예배)|thờ phượng Chủ nhật]] vào năm 321,<ref>라이온사 편, 《교회사 핸드북》, 송광택 역, 생명의말씀사, 1997, 131쪽, "321년에 콘스탄틴이 일주간의 첫날을 휴일로 정했을 때 그는 그날을 "태양의 숭배일"(Sunday)라고 명명했다."</ref> còn [[/churchofgod.wiki/유월절|Lễ Vượt Qua]] bị xóa bỏ vào năm 325.<ref>송낙원, 《교회사》, 이건사, 1981, 102쪽, "부활절(Pascha): ... 그 시일은 동서가 서로 달라 동에서는 유대인의 유월절과 같은 날로 즉 니산월 14일에 지켰고 서방에서는 로마를 중심으로 하여 일요일로 정하고 부활한 일을 중시하였다. ... 이로 인하여 동서간에 2회나 의논이 있었고 325년 니케아대회의 결정으로서 일요일에 축하키로 했다."</ref> Sau đó, [[/churchofgod.wiki/크리스마스 (성탄절)|lễ giáng sinh]], là ngày sinh của thần mặt trời và việc tôn kính [[/churchofgod.wiki/십자가|thập tự giá]] v.v... đã du nhập vào hội thánh.<ref>라이온사 편, 《교회사 핸드북》, 송광택 역, 생명의말씀사, 1997, 131쪽, "기독교회는 많은 이방 사상과 상징을 받아들였다. 예를 들면 태양 숭배로부터 예수의 탄생일이 태양제의 날인 12월 25일로 정해지게 되었다. ... 로마의 그리스도인들은 태양 숭배에 참여했는데 ...."</ref> Các thánh đồ trong thời kỳ tối tăm tôn giáo Trung Cổ đã phải chạy trốn đến đồng vắng để giữ được đức tin,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#12장|title=요한계시록 12:6, 14|quote=그 여자가 광야로 도망하매 거기서 일천이백육십일 동안 저를 양육하기 위하여 하나님의 예비하신 곳이 있더라 ... 그 여자가 큰 독수리의 두 날개를 받아 광야 자기 곳으로 날아가 거기서 그 뱀의 낯을 피하여 한 때와 두 때와 반 때를 양육받으매}}</ref> cũng như đã giữ đức tin trong khi di chuyển giữa các núi và hang động.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#11장|title=히브리서 11:36–38|quote=또 어떤 이들은 희롱과 채찍질뿐 아니라 결박과 옥에 갇히는 시험도 받았으며 돌로 치는 것과 톱으로 켜는 것과 시험과 칼에 죽는 것을 당하고 양과 염소의 가죽을 입고 유리하여 궁핍과 환난과 학대를 받았으니 (이런 사람은 세상이 감당치 못하도다) 저희가 광야와 산중과 암혈과 토굴에 유리하였느니라}}</ref> Song, cuối cùng thì mạch sống của lẽ thật đã bị cắt đứt và thế gian trở thành nơi không thể tìm thấy đức tin chân thật nữa.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#18장|title=누가복음 18:8|quote=인자가 올 때에 세상에서 믿음을 보겠느냐 하시니라}}</ref>
Lẽ thật đã bắt đầu bị biến đổi từng điều một từ thế kỷ thứ 2 theo như lời tiên tri rằng thời kỳ và luật pháp của Đức Chúa Trời sẽ bị biến đổi bởi Satan.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/다니엘#7장|title=다니엘 7:25|quote=그가 장차 말로 지극히 높으신 자를 대적하며 또 지극히 높으신 자의 성도를 괴롭게 할 것이며 그가 또 때와 법을 변개코자 할 것이며 성도는 그의 손에 붙인 바 되어 한 때와 두 때와 반 때를 지내리라}}</ref> Ngày Sabát bị thay đổi thành [[Thờ phượng Chúa nhật (Thờ phượng Chủ nhật)|thờ phượng Chủ nhật]] vào năm 321,<ref>라이온사 편, 《교회사 핸드북》, 송광택 역, 생명의말씀사, 1997, 131쪽, "321년에 콘스탄틴이 일주간의 첫날을 휴일로 정했을 때 그는 그날을 "태양의 숭배일"(Sunday)라고 명명했다."</ref> còn [[Lễ Vượt Qua]] bị xóa bỏ vào năm 325.<ref>송낙원, 《교회사》, 이건사, 1981, 102쪽, "부활절(Pascha): ... 그 시일은 동서가 서로 달라 동에서는 유대인의 유월절과 같은 날로 즉 니산월 14일에 지켰고 서방에서는 로마를 중심으로 하여 일요일로 정하고 부활한 일을 중시하였다. ... 이로 인하여 동서간에 2회나 의논이 있었고 325년 니케아대회의 결정으로서 일요일에 축하키로 했다."</ref> Sau đó, [[Christmas (Lễ giáng sinh)|lễ giáng sinh]], là ngày sinh của thần mặt trời và việc tôn kính [[thập tự giá]] v.v... đã du nhập vào hội thánh.<ref>라이온사 편, 《교회사 핸드북》, 송광택 역, 생명의말씀사, 1997, 131쪽, "기독교회는 많은 이방 사상과 상징을 받아들였다. 예를 들면 태양 숭배로부터 예수의 탄생일이 태양제의 날인 12월 25일로 정해지게 되었다. ... 로마의 그리스도인들은 태양 숭배에 참여했는데 ...."</ref> Các thánh đồ trong thời kỳ tối tăm tôn giáo Trung Cổ đã phải chạy trốn đến đồng vắng để giữ được đức tin,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/요한계시록#12장|title=요한계시록 12:6, 14|quote=그 여자가 광야로 도망하매 거기서 일천이백육십일 동안 저를 양육하기 위하여 하나님의 예비하신 곳이 있더라 ... 그 여자가 큰 독수리의 두 날개를 받아 광야 자기 곳으로 날아가 거기서 그 뱀의 낯을 피하여 한 때와 두 때와 반 때를 양육받으매}}</ref> cũng như đã giữ đức tin trong khi di chuyển giữa các núi và hang động.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/히브리서#11장|title=히브리서 11:36–38|quote=또 어떤 이들은 희롱과 채찍질뿐 아니라 결박과 옥에 갇히는 시험도 받았으며 돌로 치는 것과 톱으로 켜는 것과 시험과 칼에 죽는 것을 당하고 양과 염소의 가죽을 입고 유리하여 궁핍과 환난과 학대를 받았으니 (이런 사람은 세상이 감당치 못하도다) 저희가 광야와 산중과 암혈과 토굴에 유리하였느니라}}</ref> Song, cuối cùng thì mạch sống của lẽ thật đã bị cắt đứt và thế gian trở thành nơi không thể tìm thấy đức tin chân thật nữa.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#18장|title=누가복음 18:8|quote=인자가 올 때에 세상에서 믿음을 보겠느냐 하시니라}}</ref>


===Ngày thứ sáu: Thú đồng, loài người===
===Ngày thứ sáu: Thú đồng, loài người===
[[File:Paradise with the Creation of Eve (SM 1097).png|thumb|Ngày thứ sáu trong 6 ngày sáng tạo, các loài thú đồng, người nam cùng người nữ đã được tạo ra.<br>
[[File:Paradise with the Creation of Eve (SM 1097).png|thumb|Ngày thứ sáu trong 6 ngày sáng tạo, các loài thú đồng, người nam cùng người nữ đã được tạo ra.<br>
Jan Brueghel the Younger]]
Jan Brueghel the Younger]]
6일 창조 여섯째 날, 하나님은 온갖 짐승을 만들고 마지막에 사람을 창조하셨다. 이때 사람은 [[하나님의 형상]]대로 남자와 여자가 창조되었다.Vào ngày thứ sáu trong 6 ngày sáng tạo, Đức Chúa Trời đã tạo ra mọi loài thú đồng và dựng nên loài người vào lúc cuối cùng. Lúc này, loài người tức người nam và người nữ được dựng nên theo [[/churchofgod.wiki/하나님의 형상|hình của Đức Chúa Trời]].  
Vào ngày thứ sáu trong 6 ngày sáng tạo, Đức Chúa Trời đã tạo ra mọi loài thú đồng và dựng nên loài người vào lúc cuối cùng. Lúc này, loài người tức người nam và người nữ được dựng nên theo [[Hình ảnh của Đức Chúa Trời|hình của Đức Chúa Trời]].  


{{인용문5 |내용=Đức Chúa Trời lại phán rằng: Đất phải sanh các vật sống tùy theo loại, tức '''súc vật''', '''côn trùng''', và '''thú rừng''', đều tùy theo loại; thì có như vậy. Đức Chúa Trời làm nên các loài thú rừng tùy theo loại, súc vật tùy theo loại, và các côn trùng trên đất tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. Đức Chúa Trời phán rằng: Chúng ta hãy làm nên '''loài người''' như hình ta và theo tượng ta, đặng quản trị loài cá biển, loài chim trời, loài súc vật, loài côn trùng bò trên mặt đất, và khắp cả đất. Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên '''người nam cùng người nữ'''... Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là '''ngày thứ sáu'''.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_1 Sáng Thế Ký 1:24-31]}}
{{인용문5 |내용=Đức Chúa Trời lại phán rằng: Đất phải sanh các vật sống tùy theo loại, tức '''súc vật''', '''côn trùng''', và '''thú rừng''', đều tùy theo loại; thì có như vậy. Đức Chúa Trời làm nên các loài thú rừng tùy theo loại, súc vật tùy theo loại, và các côn trùng trên đất tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. Đức Chúa Trời phán rằng: Chúng ta hãy làm nên '''loài người''' như hình ta và theo tượng ta, đặng quản trị loài cá biển, loài chim trời, loài súc vật, loài côn trùng bò trên mặt đất, và khắp cả đất. Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên '''người nam cùng người nữ'''... Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là '''ngày thứ sáu'''.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_1 Sáng Thế Ký 1:24-31]}}


하나님이 6일 창조 끝에 만드신 남자와 여자가 [[아담]]과 [[하와 (이브)|하와]]다. 아담은 '오실 자(예수님)의 표상'이며 '살려주는 영', 즉 인류에게 영원한 생명을 주는 구원자라고 기록되었다. 아담의 아내인 하와는 '모든 산 자의 어머니'라는 칭함을 받았다. 6일 창조 마지막 날 등장한 아담과 하와는, 구속사의 마지막 시대에 등장할 [[아버지 하나님]]([[재림 예수님 (재림 그리스도)|재림 예수님]])과 [[어머니 하나님]]을 표상한다. [[요한 (사도)|사도 요한]]은 계시로 본 마지막 아담과 하와를 '[[성령과 신부]]'라고 기록했다.Người nam và người nữ mà Đức Chúa Trời dựng nên vào thời điểm cuối cùng trong 6 ngày sáng tạo chính là Ađam và Êva. Đã được chép rằng Ađam là “hình bóng của Đấng phải đến (Đức Chúa Jêsus)”,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/로마서#5장|title=로마서 5:14|quote=아담은 오실 자의 표상이라}}</ref> và là “thần ban sự sống”, tức là Đấng Cứu Chúa ban sự sống đời đời cho nhân loại.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#15장|title=고린도전서 15:44–47|quote=육의 몸으로 심고 신령한 몸으로 다시 사나니 육의 몸이 있은즉 또 신령한 몸이 있느니라 기록된 바 첫 사람 아담은 산 영이 되었다 함과 같이 마지막 아담은 살려 주는 영이 되었나니 그러나 먼저는 신령한 자가 아니요 육 있는 자요 그 다음에 신령한 자니라 첫 사람은 땅에서 났으니 흙에 속한 자이거니와 둘째 사람은 하늘에서 나셨느니라}}</ref> Êva là vợ của Ađam được xưng là “mẹ của cả loài người”.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#3장|title=창세기 3:20|quote=아담이 그 아내를 하와라 이름하였으니 그는 모든 산 자의 어미가 됨이더라}}</ref> Ađam và Êva xuất hiện vào ngày cuối cùng trong 6 ngày sáng tạo, biểu tượng cho [[/churchofgod.wiki/아버지 하나님|Đức Chúa Trời Cha]] ([[/churchofgod.wiki/재림 예수님 (재림 그리스도)|Đức Chúa Jêsus Tái Lâm]]) và [[/churchofgod.wiki/어머니 하나님|Đức Chúa Trời Mẹ]], sẽ xuất hiện vào thời đại cuối cùng trong công cuộc cứu chuộc. [[/churchofgod.wiki/요한 (사도)|Sứ đồ Giăng]] đã ghi chép về Ađam và Êva Sau Hết mà mình đã thấy trong sự mặc thị là “[[/churchofgod.wiki/성령과 신부|Thánh Linh và Vợ Mới]]”.
Người nam và người nữ mà Đức Chúa Trời dựng nên vào thời điểm cuối cùng trong 6 ngày sáng tạo chính là [[Ađam]] [[Êva]]. Đã được chép rằng Ađam là “hình bóng của Đấng phải đến (Đức Chúa Jêsus)”,<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/로마서#5장|title=로마서 5:14|quote=아담은 오실 자의 표상이라}}</ref> và là “thần ban sự sống”, tức là Đấng Cứu Chúa ban sự sống đời đời cho nhân loại.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/고린도전서#15장|title=고린도전서 15:44–47|quote=육의 몸으로 심고 신령한 몸으로 다시 사나니 육의 몸이 있은즉 또 신령한 몸이 있느니라 기록된 바 첫 사람 아담은 산 영이 되었다 함과 같이 마지막 아담은 살려 주는 영이 되었나니 그러나 먼저는 신령한 자가 아니요 육 있는 자요 그 다음에 신령한 자니라 첫 사람은 땅에서 났으니 흙에 속한 자이거니와 둘째 사람은 하늘에서 나셨느니라}}</ref> Êva là vợ của Ađam được xưng là “mẹ của cả loài người”.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#3장|title=창세기 3:20|quote=아담이 그 아내를 하와라 이름하였으니 그는 모든 산 자의 어미가 됨이더라}}</ref> Ađam và Êva xuất hiện vào ngày cuối cùng trong 6 ngày sáng tạo, biểu tượng cho [[Ðức Chúa Trời Cha|Đức Chúa Trời Cha]] ([[Đức Chúa Jêsus Tái Lâm (Đấng Christ Tái Lâm)|Đức Chúa Jêsus Tái Lâm]]) và [[Đức Chúa Trời Mẹ]], sẽ xuất hiện vào thời đại cuối cùng trong công cuộc cứu chuộc. [[Giăng (sứ đồ)|Sứ đồ Giăng]] đã ghi chép về Ađam và Êva Sau Hết mà mình đã thấy trong sự mặc thị là “[[Thánh Linh và Vợ Mới]]”.


{{인용문5 |내용='''Thánh Linh và vợ mới''' cùng nói:Hãy đến! Kẻ nào nghe cũng hãy nói rằng: Hãy đến! Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy '''nước sự sống''' cách nhưng không.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Kh%E1%BA%A3i_huy%E1%BB%81n/22 Khải Huyền 22:17]}}
{{인용문5 |내용='''Thánh Linh và vợ mới''' cùng nói:Hãy đến! Kẻ nào nghe cũng hãy nói rằng: Hãy đến! Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy '''nước sự sống''' cách nhưng không.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/Kh%E1%BA%A3i_huy%E1%BB%81n/22 Khải Huyền 22:17]}}


[[생명수]]를 주는 성령과 신부는 인류에게 영생을 주시는 [[아버지 하나님과 어머니 하나님]]이다.Thánh Linh và Vợ Mới ban [[/churchofgod.wiki/생명수|nước sự sống]] chính là [[/churchofgod.wiki/아버지 하나님과 어머니 하나님|Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ]], Đấng ban sự sống đời đời cho nhân loại.<br>
Thánh Linh và Vợ Mới ban [[nước sự sống]] chính là [[Đức Chúa Trời Cha và Đức Chúa Trời Mẹ]], Đấng ban sự sống đời đời cho nhân loại.<br>
또한 아담과 하와는 모든 짐승을 다스리는 통치자였다. 성경에서 각종 짐승은 천하 만민을 상징한다. 여섯째 날의 창조 역사는 아담과 하와의 실체인 성령과 신부가 마지막 시대 이 세상에 나타나 인류를 구원으로 인도할 것에 대한 예언이다.Hơn nữa, Ađam và Êva là người cai trị, quản trị mọi loài thú đồng. Các loài thú trong Kinh Thánh tượng trưng cho muôn dân trong thiên hạ.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#10장|title=사도행전 10:1–16, 24–29|quote=비몽사몽간에 하늘이 열리며 한 그릇이 내려오는 것을 보니 큰 보자기 같고 네 귀를 매어 땅에 드리웠더라 그 안에는 땅에 있는 각색 네 발 가진 짐승과 기는 것과 공중에 나는 것들이 있는데 또 소리가 있으되 베드로야 일어나 잡아먹으라 하거늘 베드로가 가로되 주여 그럴 수 없나이다 속되고 깨끗지 아니한 물건을 내가 언제든지 먹지 아니하였삽나이다 한대 또 두 번째 소리 있으되 하나님께서 깨끗케 하신 것을 네가 속되다 하지 말라 하더라 ... 베드로가 들어올 때에 고넬료가 맞아 발 앞에 엎드리어 절하니 베드로가 일으켜 가로되 일어서라 나도 사람이라 하고 더불어 말하며 들어가 여러 사람의 모인 것을 보고 이르되 유대인으로서 이방인을 교제하는 것과 가까이하는 것이 위법인 줄은 너희도 알거니와 하나님께서 내게 지시하사 아무도 속되다 하거나 깨끗지 않다 하지 말라 하시기로 부름을 사양치 아니하고 왔노라}}</ref> Công việc sáng tạo của ngày thứ sáu là lời tiên tri về việc Thánh Linh và Vợ Mới, là thực thể của Ađam và Êva, sẽ hiện đến trên thế gian vào thời đại cuối cùng và dẫn dắt nhân loại đến sự cứu rỗi.
Hơn nữa, Ađam và Êva là người cai trị, quản trị mọi loài thú đồng. Các loài thú trong Kinh Thánh tượng trưng cho muôn dân trong thiên hạ.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/사도행전#10장|title=사도행전 10:1–16, 24–29|quote=비몽사몽간에 하늘이 열리며 한 그릇이 내려오는 것을 보니 큰 보자기 같고 네 귀를 매어 땅에 드리웠더라 그 안에는 땅에 있는 각색 네 발 가진 짐승과 기는 것과 공중에 나는 것들이 있는데 또 소리가 있으되 베드로야 일어나 잡아먹으라 하거늘 베드로가 가로되 주여 그럴 수 없나이다 속되고 깨끗지 아니한 물건을 내가 언제든지 먹지 아니하였삽나이다 한대 또 두 번째 소리 있으되 하나님께서 깨끗케 하신 것을 네가 속되다 하지 말라 하더라 ... 베드로가 들어올 때에 고넬료가 맞아 발 앞에 엎드리어 절하니 베드로가 일으켜 가로되 일어서라 나도 사람이라 하고 더불어 말하며 들어가 여러 사람의 모인 것을 보고 이르되 유대인으로서 이방인을 교제하는 것과 가까이하는 것이 위법인 줄은 너희도 알거니와 하나님께서 내게 지시하사 아무도 속되다 하거나 깨끗지 않다 하지 말라 하시기로 부름을 사양치 아니하고 왔노라}}</ref> Công việc sáng tạo của ngày thứ sáu là lời tiên tri về việc Thánh Linh và Vợ Mới, là thực thể của Ađam và Êva, sẽ hiện đến trên thế gian vào thời đại cuối cùng và dẫn dắt nhân loại đến sự cứu rỗi.


==Ngày thứ bảy, nghỉ ngơi==
==Ngày thứ bảy, nghỉ ngơi==
[[File:Schnorr von Carolsfeld Bibel in Bildern 1860 007.png|thumb|Đức Chúa Trời nghỉ ngơi vào ngày thứ bảy sau 6 ngày sáng tạo.<br>Julius Schnorr von Carolsfeld, 1860]]
[[File:Schnorr von Carolsfeld Bibel in Bildern 1860 007.png|thumb|Đức Chúa Trời nghỉ ngơi vào ngày thứ bảy sau 6 ngày sáng tạo.<br>Julius Schnorr von Carolsfeld, 1860]]
하나님은 6일 창조 역사를 마친 후, 일곱째 날에 안식하시고 그날을 축복하여 거룩하게 하셨다. 일곱째 날 [[안식일]]은 창조주 하나님의 권능을 기념하는 날로, 반드시 지켜야 할 율법으로 제정되었다Sau khi kết thúc công việc sáng tạo trong 6 ngày, Đức Chúa Trời đã nghỉ ngơi vào ngày thứ bảy, ban phước cho ngày ấy và đặt là ngày thánh. [[/churchofgod.wiki/안식일|Ngày Sabát]], ngày thứ bảy là ngày kỷ niệm quyền năng của Đức Chúa Trời, Đấng Sáng Tạo, và được chế định như là luật pháp mà nhất định phải giữ.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#20장|title=출애굽기 20:8–11|quote=안식일을 기억하여 거룩히 지키라 ... 이는 엿새 동안에 나 여호와가 하늘과 땅과 바다와 그 가운데 모든 것을 만들고 제칠일에 쉬었음이라 그러므로 나 여호와가 안식일을 복되게 하여 그날을 거룩하게 하였느니라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#4장|title=누가복음 4:16|quote=예수께서 그 자라나신 곳 나사렛에 이르사 안식일에 자기 규례대로 회당에 들어가사 성경을 읽으려고 서시매}}</ref>
Sau khi kết thúc công việc sáng tạo trong 6 ngày, Đức Chúa Trời đã nghỉ ngơi vào ngày thứ bảy, ban phước cho ngày ấy và đặt là ngày thánh. [[Ngày Sabát]], ngày thứ bảy là ngày kỷ niệm quyền năng của Đức Chúa Trời, Đấng Sáng Tạo, và được chế định như là luật pháp mà nhất định phải giữ.<ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#20장|title=출애굽기 20:8–11|quote=안식일을 기억하여 거룩히 지키라 ... 이는 엿새 동안에 나 여호와가 하늘과 땅과 바다와 그 가운데 모든 것을 만들고 제칠일에 쉬었음이라 그러므로 나 여호와가 안식일을 복되게 하여 그날을 거룩하게 하였느니라}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/누가복음#4장|title=누가복음 4:16|quote=예수께서 그 자라나신 곳 나사렛에 이르사 안식일에 자기 규례대로 회당에 들어가사 성경을 읽으려고 서시매}}</ref>


{{인용문5 |내용=Ấy vậy, trời đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi. '''Ngày thứ bảy''', Ðức Chúa Trời làm xong các công việc Ngài đã làm, và ngày thứ bảy, Ngài '''nghỉ''' các công việc Ngài đã làm. Rồi, Ngài ban phước cho ngày thứ bảy, đặt là ngày thánh; vì trong ngày đó, Ngài nghỉ các công việc đã dựng nên và đã làm xong rồi.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_2 Sáng Thế Ký 2:1-3]}}
{{인용문5 |내용=Ấy vậy, trời đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi. '''Ngày thứ bảy''', Ðức Chúa Trời làm xong các công việc Ngài đã làm, và ngày thứ bảy, Ngài '''nghỉ''' các công việc Ngài đã làm. Rồi, Ngài ban phước cho ngày thứ bảy, đặt là ngày thánh; vì trong ngày đó, Ngài nghỉ các công việc đã dựng nên và đã làm xong rồi.|출처=[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_2 Sáng Thế Ký 2:1-3]}}