Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lệnh nghỉ việc vào Chủ nhật”
| Dòng 32: | Dòng 32: | ||
그러나 일요일 휴업령을 내려 황제의 권위로 제국의 모든 사람이 일요일에 쉬도록 강제하면서 동방 교회도 일요일에 예배할 수밖에 없게 되었다.Tuy nhiên, với việc ban hành lệnh nghỉ Chủ nhật, và cưỡng chế mọi người dân trong đế quốc phải nghỉ vào Chủ nhật bởi quyền uy của hoàng đế, kể cả hội thánh Đông phương cũng không còn lựa chọn nào khác ngoài việc thờ phượng vào Chủ nhật. | 그러나 일요일 휴업령을 내려 황제의 권위로 제국의 모든 사람이 일요일에 쉬도록 강제하면서 동방 교회도 일요일에 예배할 수밖에 없게 되었다.Tuy nhiên, với việc ban hành lệnh nghỉ Chủ nhật, và cưỡng chế mọi người dân trong đế quốc phải nghỉ vào Chủ nhật bởi quyền uy của hoàng đế, kể cả hội thánh Đông phương cũng không còn lựa chọn nào khác ngoài việc thờ phượng vào Chủ nhật. | ||
{{인용문|Ý nghĩa quan trọng nhất của chính sách này là việc ban hành pháp lệnh quy định Chủ nhật là ngày thờ phượng vào năm 321. Pháp lệnh này là sự công nhận ngày của Chúa như là một ngày lễ bình đẳng với ngày lễ của ngoại đạo, sự đặc thù của nó được tỏ ra thông qua sự nghỉ việc vào Chủ nhật. Song, ngày này không mang bất kỳ tên gọi nào mang tính Cơ Đốc giáo, '''nhưng chỉ được gọi đơn thuần là ngày đáng tôn kính,<ref>Trong sách bản gốc tiếng Anh không phải là “ngày mừng đáng tôn kính” mà được ghi chép bằng tiếng Latinh là “dies venerabilis solis (ngày mặt trời tôn nghiêm)”</ref>và về điều này không người ngoại đạo nào có thể phản đối được.''' |J. W. C. Wand, 《Sử Hội Thánh (Tập 1)》, Lee Jang Sik dịch, Hội Văn thư Cơ Đốc giáo Đại Hàn, 2000, trang 193}} | {{인용문|Ý nghĩa quan trọng nhất của chính sách này là việc ban hành pháp lệnh quy định Chủ nhật là ngày thờ phượng vào năm 321. Pháp lệnh này là sự công nhận ngày của Chúa như là một ngày lễ bình đẳng với ngày lễ của ngoại đạo, sự đặc thù của nó được tỏ ra thông qua sự nghỉ việc vào Chủ nhật. Song, ngày này không mang bất kỳ tên gọi nào mang tính Cơ Đốc giáo, '''nhưng chỉ được gọi đơn thuần là ngày đáng tôn kính,<ref>Trong sách bản gốc tiếng Anh không phải là “ngày mừng đáng tôn kính” mà được ghi chép bằng tiếng Latinh là “dies venerabilis solis (ngày mặt trời tôn nghiêm)”</ref>và về điều này không người ngoại đạo nào có thể phản đối được.''' |J. W. C. Wand, 《Sử Hội Thánh (Tập 1)》, Lee Jang Sik dịch, Hội Văn thư Cơ Đốc giáo Đại Hàn, 2000, trang 193}} | ||
일요일 휴업령은 기독교가 일요일 예배를 공식적으로 확립하는 계기가 되었다. 기독교가 핍박을 받던 시기에는 안식일 등 진리를 고수했으나 핍박이 그치고 우대받게 되자 안식일을 준수해 오던 동방의 교회들까지 로마 태양신교에 굴복하게 된 것이다. 일요일 예배는 예수님이나 사도들의 가르침에서 유래한 것이 아니라 황제의 권위를 바탕으로 확립된 [[사람의 계명]]이다. | 일요일 휴업령은 기독교가 일요일 예배를 공식적으로 확립하는 계기가 되었다. 기독교가 핍박을 받던 시기에는 안식일 등 진리를 고수했으나 핍박이 그치고 우대받게 되자 안식일을 준수해 오던 동방의 교회들까지 로마 태양신교에 굴복하게 된 것이다. 일요일 예배는 예수님이나 사도들의 가르침에서 유래한 것이 아니라 황제의 권위를 바탕으로 확립된 [[사람의 계명]]이다.Lệnh nghỉ Chủ nhật đã trở thành cơ hội để Cơ Đốc giáo chính thức xác lập việc thờ phượng Chủ nhật. Khi Cơ Đốc giáo bị bắt bớ, họ đã giữ vững lẽ thật như ngày Sabát v.v..., nhưng khi sự bắt bớ chấm dứt và được ưu đãi hơn, thì kể cả các hội thánh Đông phương vốn tuân thủ ngày Sabát cũng đã khuất phục trước đạo thần mặt trời của La Mã. Việc thờ phượng vào Chủ nhật không bắt nguồn từ sự dạy dỗ của Đức Chúa Jêsus hay các sứ đồ, mà là [[/churchofgod.wiki/사람의 계명|điều răn của loài người]] được xác lập dựa trên quyền uy của hoàng đế. | ||
<small>{{xem thêm| | <small>{{xem thêm|Thờ phượng Chúa nhật (Thờ phượng Chủ nhật)|설명=더 자세한 내용은}}</small> | ||
=== | ===Sự lan rộng của chế độ ngày nghỉ lễ vào Chủ Nhật=== | ||
콘스탄티누스 이후 기독교는 로마 제국에 더욱 확고하게 자리잡았다. 392년 [https://www.doopedia.co.kr/doopedia/master/master.do?_method=view&MAS_IDX=101013000863513 테오도시우스] 황제는 기독교(니케아 신조를 따르는 가톨릭)를 로마 제국 전역에서 국교로 선언하며, 다른 종교의 예배를 전면 금지했다. 로마 가톨릭교 사상이 중심이 되면서 일요일에 관한 규정도 더욱 엄격해졌다. 538년 오를레앙 공의회에서는 일요일의 농업 행위를 전면 금지했고, 589년 나르본 공의회에서는 일요일의 노동 행위를 일절 금지했다.<ref>외르크 뤼프케, 《시간과 권력의 역사》, 김용현 역, 알마, 2011, 86-87쪽, "농사, 즉 쟁기질, 포도밭에서 포도 자르기, 거둬들이기, 타작에 대해 (이미 자주 조정된) 결정을 내리는 바, 곧 더 많이 교회에 가고 기도의 은혜를 받기 위해 일요일에 이런 일을 하면 안 된다. -오를레앙공의회 교회법규, 제31조", "589년 나르본공의회에서는 어떤 여지도 남기지 않는, 즉 도구의 사용조차도 허용하지 않는 엄격한 표현으로 노동 금지를 명문화했다. '자유인이나 노예, 고트인, 로마인, 시리아인, 그리스인 또는 유대인 할 것 없이 모든 사람은 주님의 날에 어떠한 일도 해서는 안 되고, 불가피한 일이 없는 한 소의 고삐를 당겨서도 안 된다. -나르본공의회 교회법규, 제4조."</ref><br> | 콘스탄티누스 이후 기독교는 로마 제국에 더욱 확고하게 자리잡았다. 392년 [https://www.doopedia.co.kr/doopedia/master/master.do?_method=view&MAS_IDX=101013000863513 테오도시우스] 황제는 기독교(니케아 신조를 따르는 가톨릭)를 로마 제국 전역에서 국교로 선언하며, 다른 종교의 예배를 전면 금지했다. 로마 가톨릭교 사상이 중심이 되면서 일요일에 관한 규정도 더욱 엄격해졌다. 538년 오를레앙 공의회에서는 일요일의 농업 행위를 전면 금지했고, 589년 나르본 공의회에서는 일요일의 노동 행위를 일절 금지했다.<ref>외르크 뤼프케, 《시간과 권력의 역사》, 김용현 역, 알마, 2011, 86-87쪽, "농사, 즉 쟁기질, 포도밭에서 포도 자르기, 거둬들이기, 타작에 대해 (이미 자주 조정된) 결정을 내리는 바, 곧 더 많이 교회에 가고 기도의 은혜를 받기 위해 일요일에 이런 일을 하면 안 된다. -오를레앙공의회 교회법규, 제31조", "589년 나르본공의회에서는 어떤 여지도 남기지 않는, 즉 도구의 사용조차도 허용하지 않는 엄격한 표현으로 노동 금지를 명문화했다. '자유인이나 노예, 고트인, 로마인, 시리아인, 그리스인 또는 유대인 할 것 없이 모든 사람은 주님의 날에 어떠한 일도 해서는 안 되고, 불가피한 일이 없는 한 소의 고삐를 당겨서도 안 된다. -나르본공의회 교회법규, 제4조."</ref>Sau thời Constantine, Cơ đốc giáo đã nắm giữ vị trí vững chắc hơn trong đế quốc La Mã. Năm 392, hoàng đế Theodosius tuyên bố Cơ Đốc giáo (Công giáo theo tín điều Nicaea) là quốc giáo trên toàn lãnh thổ đế quốc La Mã, và cấm toàn bộ lễ thờ phượng của các tôn giáo khác. Khi tư tưởng của công giáo La Mã chiếm vị trí trung tâm, các quy định về ngày Chủ nhật trở nên nghiêm ngặt hơn. Tại công đồng Orléans năm 538, việc làm nông vào Chủ nhật bị cấm toàn bộ, và tại công đồng Narbonne năm 589, việc lao động vào Chủ nhật bị cấm tuyệt đối.<br> | ||
로마 가톨릭교를 적극 받아들인 서유럽 국가들에도 일요일 휴일 제도가 널리 퍼졌다. 프랑크 왕국의 카롤루스 대제([https://www.doopedia.co.kr/doopedia/master/master.do?_method=view&MAS_IDX=101013000900093 샤를마뉴])는 789년에 법령을 만들어 일요일을 예배와 휴식의 날로 지정하고 모든 육체노동을 금지했다.<br> | 로마 가톨릭교를 적극 받아들인 서유럽 국가들에도 일요일 휴일 제도가 널리 퍼졌다. 프랑크 왕국의 카롤루스 대제([https://www.doopedia.co.kr/doopedia/master/master.do?_method=view&MAS_IDX=101013000900093 샤를마뉴])는 789년에 법령을 만들어 일요일을 예배와 휴식의 날로 지정하고 모든 육체노동을 금지했다.Chế độ ngày nghỉ vào Chủ nhật cũng phổ biến ở các nước Tây Âu tích cực đón nhận công giáo La Mã. Đại đế Carolus (Charlemagne) của vương quốc Frank đã đưa ra pháp lệnh vào năm 789 nhằm chỉ định Chủ nhật là ngày thờ phượng và ngày nghỉ ngơi, đồng thời cấm mọi công việc lao động chân tay.<br> | ||
16세기 종교개혁가들이 로마 가톨릭교회를 비판하며 믿음의 자유를 외쳤지만 [[새 언약]]의 안식일은 찾지 못했고, 일요일 예배가 그대로 유지됐다. 일요일 휴일 제도는 종교개혁가들의 맥을 이은 [https://www.doopedia.co.kr/doopedia/master/master.do?_method=view&MAS_IDX=101013000860948 청교도]들로 이어졌다. 17세기 영국에서 종교의 자유를 찾아 미국으로 이주한 청교도들은 일요일 예배를 엄수하면서 일요일에 무역, 여행, 연극, 축제 등의 활동을 금지하는 법을 시행했다. 이 법은 '일요일 법(Sunday law)' 또는 '청색법([https://www.britannica.com/topic/blue-law blue law])'으로 불린다. 지금도 이러한 전통이 남아 있는 미국의 일부 지역에서는 일요일에 술이나 일부 상품을 구매할 수 없다.<ref>"[http://www.econovill.com/news/articleView.html?idxno=555063 뉴저지 버겐 카운티, 일요일엔 상점 문 닫아]", 《이코노믹 리뷰》, 2021. 11. 13., "현재는 뉴저지내에서 버겐 카운티는 청색법이 유지되는 유일한 지역으로 필수품인 음식이나 약을 구입할 수 있는 빵집, 약국, 식품점 등을 제외하고는 소매업체는 일요일날 영업을 할 수 없기 때문에 아기 장난감이나 옷, 후라이팬 등의 상품들은 구매를 할 수가 없다. 미국내 일부 지역도 청색법이 유지되고는 있지만 아주 제한적이라서 노스 캐롤라이나의 채플 힐의 경우 일요일에는 술을 구매할 수 없고 노스 다코타에서는 차량을 구매할 수가 없다."</ref><br> | 16세기 종교개혁가들이 로마 가톨릭교회를 비판하며 믿음의 자유를 외쳤지만 [[새 언약]]의 안식일은 찾지 못했고, 일요일 예배가 그대로 유지됐다. 일요일 휴일 제도는 종교개혁가들의 맥을 이은 [https://www.doopedia.co.kr/doopedia/master/master.do?_method=view&MAS_IDX=101013000860948 청교도]들로 이어졌다. 17세기 영국에서 종교의 자유를 찾아 미국으로 이주한 청교도들은 일요일 예배를 엄수하면서 일요일에 무역, 여행, 연극, 축제 등의 활동을 금지하는 법을 시행했다. 이 법은 '일요일 법(Sunday law)' 또는 '청색법([https://www.britannica.com/topic/blue-law blue law])'으로 불린다. 지금도 이러한 전통이 남아 있는 미국의 일부 지역에서는 일요일에 술이나 일부 상품을 구매할 수 없다.<ref>"[http://www.econovill.com/news/articleView.html?idxno=555063 뉴저지 버겐 카운티, 일요일엔 상점 문 닫아]", 《이코노믹 리뷰》, 2021. 11. 13., "현재는 뉴저지내에서 버겐 카운티는 청색법이 유지되는 유일한 지역으로 필수품인 음식이나 약을 구입할 수 있는 빵집, 약국, 식품점 등을 제외하고는 소매업체는 일요일날 영업을 할 수 없기 때문에 아기 장난감이나 옷, 후라이팬 등의 상품들은 구매를 할 수가 없다. 미국내 일부 지역도 청색법이 유지되고는 있지만 아주 제한적이라서 노스 캐롤라이나의 채플 힐의 경우 일요일에는 술을 구매할 수 없고 노스 다코타에서는 차량을 구매할 수가 없다."</ref>Các nhà cải cách tôn giáo thế kỷ 16 đã chỉ trích giáo hội công giáo La Mã và kêu gọi tự do tín ngưỡng, nhưng họ đã không thể tìm lại được ngày Sabát của [[/churchofgod.wiki/새 언약|giao ước mới]], và thờ phượng Chủ nhật vẫn được duy trì y nguyên. Chế độ ngày nghỉ vào Chủ nhật được những người theo Thanh giáo tiếp nối, kế thừa mạch của những nhà cải cách tôn giáo. Vào thế kỷ 17, những người theo Thanh giáo di cư từ Anh sang Mỹ để tìm kiếm tự do tôn giáo, đã tuân thủ nghiêm ngặt việc thờ phượng vào Chủ nhật, đồng thời thi hành luật cấm các hoạt động như buôn bán, du lịch, diễn kịch và lễ hội v.v... vào Chủ nhật. Luật này còn được gọi là “luật Chủ nhật (Sunday law) hoặc “luật xanh ([[/www.britannica.com/topic/blue-law|blue law]])”. Ở một số địa phương tại Mỹ, nơi truyền thống này vẫn còn sót lại đến ngày nay, người ta không thể mua bán rượu hoặc một số loại hàng hóa vào Chủ nhật .<br> | ||
미국의 일요일 법은 세월이 흐름에 따라 강도가 점진적으로 약화되었다. 하지만 청교도의 고향인 영국의 식민지 확장, 영국과 미국의 해외 선교 사역 등으로 인해 일요일에 일을 쉬는 제도는 아시아, 아프리카 등 세계 곳곳에 널리 퍼지게 되었다. 현재 금요일에 예배하는 이슬람권 국가 중 일부와 [[유대교]]의 안식일에 따라 토요일에 쉬는 이스라엘을 제외하고, 거의 대부분의 국가가 일요일을 휴일로 지정하고 있다.<ref>"[http://www.mediainnews.com/news/articleView.html?idxno=20542 이슬람 국가에서 금요일은 휴일, 일요일은 평일?]", 《미디어인뉴스》, 2022. 1. 3., "아랍에미리트(UAE)는 2022년 1월부터 토요일, 일요일을 휴일로 지킨다고 발표하였고, 지금 그 규정이 시행되고 있다. ... 이미 오래전부터 일요일을 휴일로, 금요일을 평일로 지키는 이슬람 국가(무슬림 절대 다수의 국가)들도 적지 않았다. 북아프리카의 튀니지와 모로코, 모리타니아와 레바논, 구소련 지역에 속한 카자흐스탄을 비롯한 중앙아시아의 절대다수 무슬림 국가들, 동남아시아의 말레이시아(수도권을 비롯한 절대 다수의 지방), 인도네시아, 파키스탄 그리고 터키 등을 들 수 있다. 대표적인 무슬림 다수 국가들이다. 이들 국가에서 금요일은 평일로 일요일은 공휴일로 지켜지고 있다."</ref><ref>"[https://www.mk.co.kr/news/all/4256725 토요일엔 상점 문닫는 이스라엘]", 《매일경제》, 2007. 1. 19., "안식일은 이스라엘의 가장 독특한 문화 중 하나다. 말 그대로 쉬는 날인 안식일에는 원칙적으로 아무 일도 해서는 안 된다. 따라서 금요일 저녁부터 시작돼 토요일 저녁에 끝나는 안식일이 이스라엘인들에게는 주말인 셈이다. 공공기관과 일반기업 역시 금요일에 쉬고 대신 일요일부터 한 주가 시작된다."</ref> | 미국의 일요일 법은 세월이 흐름에 따라 강도가 점진적으로 약화되었다. 하지만 청교도의 고향인 영국의 식민지 확장, 영국과 미국의 해외 선교 사역 등으로 인해 일요일에 일을 쉬는 제도는 아시아, 아프리카 등 세계 곳곳에 널리 퍼지게 되었다. 현재 금요일에 예배하는 이슬람권 국가 중 일부와 [[유대교]]의 안식일에 따라 토요일에 쉬는 이스라엘을 제외하고, 거의 대부분의 국가가 일요일을 휴일로 지정하고 있다.<ref>"[http://www.mediainnews.com/news/articleView.html?idxno=20542 이슬람 국가에서 금요일은 휴일, 일요일은 평일?]", 《미디어인뉴스》, 2022. 1. 3., "아랍에미리트(UAE)는 2022년 1월부터 토요일, 일요일을 휴일로 지킨다고 발표하였고, 지금 그 규정이 시행되고 있다. ... 이미 오래전부터 일요일을 휴일로, 금요일을 평일로 지키는 이슬람 국가(무슬림 절대 다수의 국가)들도 적지 않았다. 북아프리카의 튀니지와 모로코, 모리타니아와 레바논, 구소련 지역에 속한 카자흐스탄을 비롯한 중앙아시아의 절대다수 무슬림 국가들, 동남아시아의 말레이시아(수도권을 비롯한 절대 다수의 지방), 인도네시아, 파키스탄 그리고 터키 등을 들 수 있다. 대표적인 무슬림 다수 국가들이다. 이들 국가에서 금요일은 평일로 일요일은 공휴일로 지켜지고 있다."</ref><ref>"[https://www.mk.co.kr/news/all/4256725 토요일엔 상점 문닫는 이스라엘]", 《매일경제》, 2007. 1. 19., "안식일은 이스라엘의 가장 독특한 문화 중 하나다. 말 그대로 쉬는 날인 안식일에는 원칙적으로 아무 일도 해서는 안 된다. 따라서 금요일 저녁부터 시작돼 토요일 저녁에 끝나는 안식일이 이스라엘인들에게는 주말인 셈이다. 공공기관과 일반기업 역시 금요일에 쉬고 대신 일요일부터 한 주가 시작된다."</ref>Luật Chủ nhật tại Mỹ đã dần suy yếu về mức độ theo dòng chảy thời gian. Tuy nhiên, do sự bành trướng của thực dân Anh, là quê hương của những người theo Thanh giáo, và việc truyền giáo nước ngoài của Anh và Mỹ, v.v... chế độ nghỉ việc vào Chủ nhật đã lan rộng khắp châu Á và châu Phi. Ngoại trừ một số quốc gia Hồi giáo hiện đang thờ phượng vào thứ Sáu và người Ysơraên nghỉ ngơi vào thứ Bảy theo ngày Sabát của giáo Giuđa, hầu hết các quốc gia đều chỉ định Chủ nhật là ngày nghỉ. | ||
== | ==Xem thêm== | ||
*[[안식일]] | *[[/churchofgod.wiki/안식일|Ngày Sabát]] | ||
*[[주일예배 (일요일 예배)]] | *[[/churchofgod.wiki/주일예배 (일요일 예배)|Thờ phượng Chúa nhật (Thờ phượng Chủ nhật)]] | ||
== | ==Video liên quan== | ||
*Church of God TUBE | *Video kênh chính thức Church of God TUBE: '''Tìm ra sự thật ẩn giấu của thờ phượng Chúa nhật''' | ||
<youtube> | <youtube>J7jE-MVXFDo</youtube> | ||
== | ==Chú thích== | ||
<references /> | <references /> | ||
[[Thể loại:Vấn đề Kinh Thánh]] | |||
[[ | |||