Khác biệt giữa bản sửa đổi của “12 chi phái”

Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Qhdud7123 (thảo luận | đóng góp)
Dòng 1: Dòng 1:
[[file:열두 지파의 가나안 땅 분배.png |thumb | px |Xứ Canaan được phân chia cho 12 chi phái Ysơraên]]
[[file:열두 지파의 가나안 땅 분배.png |thumb | px |Xứ Canaan được phân chia cho 12 chi phái Ysơraên]]
'''12 chi phái''' (Twelve Tribes) là mười hai gia tộc có nguồn gốc từ 12 con trai của [[Giacốp]], là tổ phụ của Ysơraên.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#49장 |title=창세기 49:1-28 |publisher= |quote=야곱이 그 아들들을 불러 이르되 ... 이들은 이스라엘의 십이 지파라 이와 같이 그 아비가 그들에게 말하고 그들에게 축복하였으되 곧 그들 각인의 분량대로 축복하였더라 }}</ref><ref>가스펠서브, "열두 지파",《교회용어사전: 교회 일상》, 생명의말씀사, 2013, "야곱의 열두 아들을 족장으로 하는 열두 가문(창 49:28; 출 28:21)."</ref>  Giacốp đã vật lộn với [[Đức Chúa Trời]] tại rạch Giabốc và được thắng, từ đó mới được đặt tên là “Ysơraên”, nghĩa là “vật lộn với Đức Chúa Trời và được thắng”. Giacốp có 12 con trai với 2 người vợ là Lêa và Rachên, cùng hai nàng hầu là Bila và Xinhba. Con cháu của 12 người con trai đã tăng trưởng lên nhiều và hình thành các “chi phái” riêng biệt. Chi phái là đơn vị cơ bản để người dân Ysơraên hình thành nên xã hội, tương tự với khái niệm “bộ tộc”.<ref>가스펠서브, "지파", 《라이프성경사전》, 생명의말씀사, 2006, "이스라엘 백성이 사회를 구성하는 기본 단위(출 31:2). 거의 '부족' 개념과 흡사하다."</ref><br>
'''12 chi phái''' (Twelve Tribes) là mười hai gia tộc có nguồn gốc từ 12 con trai của [[Giacốp]], là tổ phụ của Ysơraên.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_49 |title=Sáng Thế Ký 49:1-28 |publisher= |quote=Gia-cốp gọi các con trai mình lại và nói rằng ... Các người đó là đầu trưởng của mười hai chi phái Ysơraên; và đó là lời của cha họ nói đương khi chúc phước cho, chúc một lời phước riêng cho mỗi người vậy. |url-status=live}}</ref><ref>가스펠서브, "열두 지파",《교회용어사전: 교회 일상》, 생명의말씀사, 2013, "야곱의 열두 아들을 족장으로 하는 열두 가문(창 49:28; 출 28:21)."</ref>  Giacốp đã vật lộn với [[Đức Chúa Trời]] tại rạch Giabốc và được thắng, từ đó mới được đặt tên là “Ysơraên”, nghĩa là “vật lộn với Đức Chúa Trời và được thắng”. Giacốp có 12 con trai với 2 người vợ là Lêa và Rachên, cùng hai nàng hầu là Bila và Xinhba. Con cháu của 12 người con trai đã tăng trưởng lên nhiều và hình thành các “chi phái” riêng biệt. Chi phái là đơn vị cơ bản để người dân Ysơraên hình thành nên xã hội, tương tự với khái niệm “bộ tộc”.<ref>가스펠서브, "지파", 《라이프성경사전》, 생명의말씀사, 2006, "이스라엘 백성이 사회를 구성하는 기본 단위(출 31:2). 거의 '부족' 개념과 흡사하다."</ref><br>
Trong quá khứ, Đức Chúa Trời đã hứa với [[Ápraham]] rằng sẽ ban xứ Canaan làm cơ nghiệp đời đời cho con cháu ông sau này.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#17장 |title=창세기 17:7-8 |publisher= |quote=내가 내 언약을 나와 너와 네 대대 후손의 사이에 세워서 영원한 언약을 삼고 너와 네 후손의 하나님이 되리라 내가 너와 네 후손에게 너의 우거하는 이 땅 곧 '''가나안 일경으로 주어 영원한 기업이 되게 하고''' 나는 그들의 하나님이 되리라 }}</ref> Để làm ứng nghiệm lời hứa ấy, Ngài đã phân chia xứ Canaan theo từng chi phái cho người dân Ysơraên đã đi vào xứ Canaan theo sự chỉ huy của [[Giôsuê (nhân vật)|Giôsuê]].<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/여호수아#13장 |title=여호수아 13:8-19:51 |publisher= |quote=므낫세 반 지파와 함께 르우벤 사람과 갓 사람은 요단 동편에서 그 기업을 모세에게 받았는데 여호와의 종 모세가 그들에게 준 것은 이러하니 ... 제사장 엘르아살과 눈의 아들 여호수아와 이스라엘 자손 지파의 족장들이 실로에서 회막 문 여호와 앞에서 제비 뽑아 나눈 기업이 이러하니라 이에 땅 나누는 일이 마쳤더라}}</ref> Trong số đó, chi phái Giuđa và chi phái Épraim sau này đã lần lượt trở thành các chi phái trung tâm của [[vương quốc Nam Giuđa]] và [[vương quốc Bắc Ysơraên]] vào thời kỳ vương quốc bị phân chia.
Trong quá khứ, Đức Chúa Trời đã hứa với [[Ápraham]] rằng sẽ ban xứ Canaan làm cơ nghiệp đời đời cho con cháu ông sau này.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_17 |title=Sáng thế ký 17:7-8 |publisher= |quote=Ta sẽ lập giao ước cùng ngươi, và cùng hậu tự ngươi trải qua các đời; ấy là giao ước đời đời, hầu cho ta làm Đức Chúa Trời của ngươi và của dòng dõi ngươi. Ta sẽ cho ngươi cùng dòng dõi ngươi xứ mà ngươi đương kiều ngụ, '''tức toàn xứ Canaan, làm cơ nghiệp đời đời'''. Vậy, ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ. |url-status=live}}</ref> Để làm ứng nghiệm lời hứa ấy, Ngài đã phân chia xứ Canaan theo từng chi phái cho người dân Ysơraên đã đi vào xứ Canaan theo sự chỉ huy của [[Giôsuê (nhân vật)|Giôsuê]].<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Gi%C3%B4-su%C3%AA/Ch%C6%B0%C6%A1ng_13 |title=Giôsuê 13:8-19:51 |publisher= |quote=Người Rubên, người Gát, và phân nửa chi phái Manase đã lãnh bởi Môise phần sản nghiệp mình ở bên kia sông Giôđanh về phía đông, y như Môise, tôi tớ Đức Giêhôva, đã phát cho chúng nó; ... Đó là các sản nghiệp mà thầy tế lễ Êlêasa, Giôsuê, con trai của Nun, và các trưởng tộc của những chi phái dân Ysơraên, bắt thăm phân phát cho, tại Silô, ở cửa hội mạc trước mặt Đức Giêhôva. Ấy họ chia xong xứ là như vậy.|url-status=live}}</ref> Trong số đó, chi phái Giuđa và chi phái Épraim sau này đã lần lượt trở thành các chi phái trung tâm của [[vương quốc Nam Giuđa]] và [[vương quốc Bắc Ysơraên]] vào thời kỳ vương quốc bị phân chia.


== Nguồn gốc của 12 chi phái ==
== Nguồn gốc của 12 chi phái ==
Dòng 12: Dòng 12:
| <small>1 || <small>2 || <small>3 || <small>4 || <small>5 || <small>6
| <small>1 || <small>2 || <small>3 || <small>4 || <small>5 || <small>6
|-style="background: #C8EBFA"
|-style="background: #C8EBFA"
| Rubên(רְאוּבֵן)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/95d8accd933f4659a33d730fd6a5e9cc |title=רְאוּבֵן |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || Simêôn(שִׁמְעוֹן)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/ba2f80f82ead4f59b5082f984d7ce241 |title=שִׁמְעוֹן |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || Lêvi(לֵוִי)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/2fa5e19692294fc194483fdc7240c1a9 |title=לֵוִי |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref>|| Giuđa(יְהוּדָה)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/ca0723cb2e944b5d949b54c858f16bb3 |title=יְהוּדָה |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || style="background: #D3D5F5" |Đan(דָּן)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/e5d83307116947449fb9b397d2c0f463 |title=דָּן |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || style="background: #D3D5F5" |Néptali(נַפְתָּלִי)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/b5c4106e1bf8415686ecdd8860201ff9 |title=נַפְתָּלִי |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref>
| Rubên(רְאוּבֵן)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/7205.html |title=Strong's #7205 - רְאוּבֵן |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| Simêôn(שִׁמְעוֹן)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/8095.html |title=Strong's #8095 - שִׁמְעוֹן |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| Lêvi(לֵוִי)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/3878.html?pn=1&l= |title=Strong's #3878 - לֵוִי |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| Giuđa(יְהוּדָה)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/3063.html |title=Strong's #3063 - יְהוּדָה |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| style="background: #D3D5F5" |Đan(דָּן)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/1835.html?pn=1&l= |title=Strong's #1835 - דָּן |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| style="background: #D3D5F5" |Néptali(נַפְתָּלִי)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/5321.html |title=Strong's #5321 - נַפְתָּלִי |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>
|-style="background: #C8EBFA"
|-style="background: #C8EBFA"
|colspan="4" | Lêa || colspan="2" style="background: #D3D5F5" , |Bila <small>(Con đòi của Rachên)</small>
|colspan="4" | Lêa || colspan="2" style="background: #D3D5F5" , |Bila <small>(Con đòi của Rachên)</small>
Dòng 18: Dòng 18:
| <small>7 || <small>8 || <small>9 || <small>10 || <small>11 || <small>12
| <small>7 || <small>8 || <small>9 || <small>10 || <small>11 || <small>12
|-style="background: #C8EFD4"
|-style="background: #C8EFD4"
|Gát(גָּד)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/0f2506558fc3486498b992f785dbbf61 |title=גָּד |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || Ase(אָשֵׁר)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/d22e6afa9dcd4df184e4a9577f71c4f4 |title=אָשֵׁר |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || style="background: #C8EBFA" |Ysaca(יִשָּׂשׂכָר)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/12e7b4baf5bf40dfa1a27b3ef21e51c6 |title=יִשָּׂשׂכָר |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || style="background: #C8EBFA" |Sabulôn(זְבוּלוּן)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/b2334a1286c646529f7a85dea13f3d22 |title=זְבוּלוּן |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || style="background: #99CCFF" |Giôsép(יְהוֹסֵף)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/2d913420f1b64cd5924a344f9e0388b6 |title=יְהוֹסֵף |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref> || style="background: #99CCFF" |Bêngiamin(בִּנְיָמִין)<ref>{{Chú thích web |url=https://dict.naver.com/hbokodict/hebrew/#/entry/hboko/f42e8defbee844ec980ed451d5844dd9 |title=בִּנְיָמִין |website=네이버 고대 히브리어사전 |quote= }}</ref>
|Gát(גָּד)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/1410.html?pn=1&l= |title=Strong's #1410 - גָּד |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| Ase(אָשֵׁר)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/836.html?pn=1&l= |title=Strong's #836 - אָשֵׁר |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| style="background: #C8EBFA" |Ysaca(יִשָּׂשׂכָר)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/3485.html |title=Strong's #3485 - יִשָּׂשׂכָר |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| style="background: #C8EBFA" |Sabulôn(זְבוּלוּן)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/2074.html |title=Strong's #2074 - זְבוּלֻן |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| style="background: #99CCFF" |Giôsép(יְהוֹסֵף)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/3084.html |title=Strong's #3084 - יְהוֹסֵף |website=StudyLight |quote= |url-status=live}}</ref>|| style="background: #99CCFF" |Bêngiamin(בִּנְיָמִין)<ref>{{Chú thích web |url=https://www.studylight.org/lexicons/eng/hebrew/1144.html |title=Strong's #1144 - בִּנְיָמִין |website=studyLight |quote= |url-status=live}}</ref>
|-style="background: #C8EFD4"
|-style="background: #C8EFD4"
|colspan="2" | Xinhba <small>(Con đòi của Lêa)</small>|| colspan="2" style="background: #C8EBFA" , | Lêa || colspan="2" style="background: #99CCFF" , | Rachên
|colspan="2" | Xinhba <small>(Con đòi của Lêa)</small>|| colspan="2" style="background: #C8EBFA" , | Lêa || colspan="2" style="background: #99CCFF" , | Rachên
|}
|}


Vì đây là tên gọi bắt nguồn từ 12 con trai của Giacốp, nên 12 chi phái ban đầu được gọi là Rubên, Simêôn, Lêvi, [[Giuđa (con trai của Giacốp)|Giuđa]], Đan, Néptali, Gát, Ase, Ysaca, Sabulôn, [[Giôsép (con trai của Giacốp)|Giôsép]] và Bêngiamin. Ngay cả khi 12 viên ngọc được gắn trên bảng đeo ngực của [[Thầy tế lễ|thầy tế lễ thượng phẩm]], Đức Chúa Trời cũng cho khắc tên 12 con trai của Giacốp, nghĩa là 12 chi phái Ysơraên.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/출애굽기#28장 |title=출애굽기 28:21 |publisher= |quote=이 보석들은 이스라엘 아들들의 이름대로 열둘이라 매 보석에 열두 지파의 한 이름씩 인을 새기는 법으로 새기고}}</ref> Tên của 12 con trai này đã trở thành 12 chi phái tượng trưng cho cả dân tộc Ysơraên.<br>
Vì đây là tên gọi bắt nguồn từ 12 con trai của Giacốp, nên 12 chi phái ban đầu được gọi là Rubên, Simêôn, Lêvi, [[Giuđa (con trai của Giacốp)|Giuđa]], Đan, Néptali, Gát, Ase, Ysaca, Sabulôn, [[Giôsép (con trai của Giacốp)|Giôsép]] và Bêngiamin. Ngay cả khi 12 viên ngọc được gắn trên bảng đeo ngực của [[Thầy tế lễ|thầy tế lễ thượng phẩm]], Đức Chúa Trời cũng cho khắc tên 12 con trai của Giacốp, nghĩa là 12 chi phái Ysơraên.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Xu%E1%BA%A5t_%C3%8A-d%C3%ADp-t%C3%B4_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_28 |title=Xuất Êdíptô Ký 28:21 |publisher= |quote=Số các ngọc đó hết thảy là mười hai viên, tùy theo tên các con trai Ysơraên; trên mỗi viên ngọc sẽ khắc tên của một trong mười hai chi phái Ysơraên, như người ta khắc con dấu vậy.|url-status=live}}</ref> Tên của 12 con trai này đã trở thành 12 chi phái tượng trưng cho cả dân tộc Ysơraên.<br>
Trước khi qua đời, Giacốp đã để lại di chúc và lời chúc phước cho 12 con trai của mình, và Môise cũng vì con cháu Ysơraên mà chúc phước cho từng chi phái trước khi qua đời.<ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/창세기#49장 |title=창세기 49:1-28 |publisher= |quote=야곱이 그 아들들을 불러 이르되 너희는 모이라 너희의 후일에 당할 일을 내가 너희에게 이르리라 너희는 모여 들으라 야곱의 아들들아 너희 아비 이스라엘에게 들을지어다 ... 이들은 이스라엘의 십이 지파라 이와 같이 그 아비가 그들에게 말하고 그들에게 축복하였으되 곧 그들 각인의 분량대로 축복하였더라}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/신명기#33장 |title=신명기 33:1 |publisher= |quote= 하나님의 사람 모세가 죽기 전에 이스라엘 자손을 위하여 축복함이 이러하니라}}</ref> Lời chúc phước này đã trở thành lời tiên tri về tương lai của mỗi chi phái, và tất cả đã được ứng nghiệm trong lịch sử Ysơraên.
Trước khi qua đời, Giacốp đã để lại di chúc và lời chúc phước cho 12 con trai của mình, và Môise cũng vì con cháu Ysơraên mà chúc phước cho từng chi phái trước khi qua đời.<ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_49 |title=Sáng Thế Ký 49:1-28 |publisher= |quote=Giacốp gọi các con trai mình lại và nói rằng: Hãy hội lại đây, cha sẽ nói những điều phải xảy đến cho các con ngày sau. Hỡi các con trai Giacốp, hãy hội lại mà nghe; Nghe lời Ysơraên, cha của các con.... Các người đó là đầu trưởng của mười hai chi phái Ysơraên; và đó là lời của cha họ nói đương khi chúc phước cho, chúc một lời phước riêng cho mỗi người vậy.|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=https://vi.wikisource.org/wiki/Ph%E1%BB%A5c_truy%E1%BB%81n_lu%E1%BA%ADt_l%E1%BB%87_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_33 |title=Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 |publisher= |quote= Vả, nầy là lời chúc phước mà Môise, người của Đức Chúa Trời, chúc cho dân Ysơraên, trước khi qua đời.|url-status=live}}</ref> Lời chúc phước này đã trở thành lời tiên tri về tương lai của mỗi chi phái, và tất cả đã được ứng nghiệm trong lịch sử Ysơraên.


== Tên của các chi phái Ysơraên ==
== Tên của các chi phái Ysơraên ==
Dòng 77: Dòng 77:
|-
|-
! '''Tên chi phái'''!! '''Sự chúc phước của Giacốp'''<br>('''[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_49 Sáng Thế Ký chương 49]''')
! '''Tên chi phái'''!! '''Sự chúc phước của Giacốp'''<br>('''[https://vi.wikisource.org/wiki/S%C3%A1ng_th%E1%BA%BF_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_49 Sáng Thế Ký chương 49]''')
! '''Tu bộ dân số trong đồng vắng'''<br>([https://vi.wikisource.org/wiki/D%C3%A2n_s%E1%BB%91_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_1][[/ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#1%EC%9E%A5|'''Dân Số Ký chương 1''']], [https://vi.wikisource.org/wiki/D%C3%A2n_s%E1%BB%91_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_26][[/ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/민수기#26%EC%9E%A5|'''26''']])
! '''Tu bộ dân số trong đồng vắng'''<br>('''[https://vi.wikisource.org/wiki/D%C3%A2n_s%E1%BB%91_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_1 Dân Số Ký chương 1]''', '''[https://vi.wikisource.org/wiki/D%C3%A2n_s%E1%BB%91_k%C3%BD/Ch%C6%B0%C6%A1ng_26 26]''')
! '''Lời tiên tri của Êxêchiên'''<br>([https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-x%C3%AA-chi-%C3%AAn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_48][[/ko.wikisource.org/wiki/개역한글판/에스겔#48%EC%9E%A5|'''Êxêchiên chương 48''']])
! '''Lời tiên tri của Êxêchiên'''<br>('''[https://vi.wikisource.org/wiki/%C3%8A-x%C3%AA-chi-%C3%AAn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_48 Êxêchiên chương 48]''')
! '''Lời tiên tri của Giăng'''<br>('''[https://vi.wikisource.org/wiki/Kh%E1%BA%A3i_huy%E1%BB%81n/7 Khải Huyền chương 7]''')
! '''Lời tiên tri của Giăng'''<br>('''[https://vi.wikisource.org/wiki/Kh%E1%BA%A3i_huy%E1%BB%81n/7 Khải Huyền chương 7]''')
|-
|-