Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Xang Hồng”

Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
| 이름    = '''An Xang Hồng'''
| 이름    = '''An Xang Hồng'''
| 그림    = {{그림|Ahnsahnghong_안상홍님.jpg|정렬=가운데|너비=300px|타이틀=Đấng An Xang Hồng chấp lễ Lễ Vượt Qua năm 1984}}
| 그림    = {{그림|Ahnsahnghong_안상홍님.jpg|정렬=가운데|너비=300px|타이틀=Đấng An Xang Hồng chấp lễ Lễ Vượt Qua năm 1984}}
| Giáng sinh = Ngày 13 tháng 1 năm 1918
| Giáng sinh =
| 탄생지 = Jangsu-gun, Jeollabuk-do, Đại Hàn Dân Quốc
| 탄생지 = Ngày 13 tháng 1 năm 1918 <br>Jangsu-gun, Jeollabuk-do, Đại Hàn Dân Quốc
| Baptized  = on Nakseom Island, Incheon <br>on December 16, 1948
| Báptêm = Ngày 16 tháng 12 năm 1948 <br>Nakseom, Incheon
| Ascended to Heaven   = February 25, 1985
| Thăng thiên   = Ngày 25 tháng 2 năm 1985
| Established = [[World Mission Society Church of God|The Church of God]]
| Established = [[World Mission Society Church of God|The Church of God]]
| 교회설립연도 = 1964
| 교회설립연도 = 1964